R¾n ®éc c¾n
Ch¬ngtr×nhPhßngchèngtain¹nth ¬ngtÝchƯ
rắn cắn - lâm sàng
Họ rắn lục
Th ờnggặp:rắnlục,khômộc,choàmquạp.
Tạichỗ:
Đaunhức,buốt,s ngnề,đỏ,tiêucơvân,s ngnề
HCkhoang.
Bầmmáu,tụmáu,hoạitử,bọngn ớc,bọngmáu,chảy
máutạivếtcắn.
Toànthân:
Buồnnôn,nôn,mệtmỏi,đaucơ,vãmồhôi,dịcảm
Giảmtiểucầu,RLđôngmáu,tụtHA,PPC,ngừngthở.
rắn cắn - lâm sàng
Họrắnhổ
Th ờnggặp:hổmangchúa,hổth ờng,cạpnong,cạpnia
Tạichỗ:Cóthểđaunhiều,s ngnề,hoạitử,tiêucơvân.
Toànthân:
Buồnnôn,nôn,đaucơ,đặcbiệtlàliệtcơ
Cóthểliệttấtcảcáccơvânvàliệthoàntoànnếunặng
(nguyhiểmvìth ờngliệtcơhôhấp,liệtcơhầuhọng).
RL TKTV (nhịp tim nhanh, tăng HA, vã mồ hôi, cầu
BQ),đồngtửgiãn(rắncạpnong,cạpnia).
Loạnnhịptim,đặcbiệtnguyhiểmlàblockA/Vcấp3.
rắn cắn chẩn đoán
Tạichỗ:vếtcắn:
123
Rắn th ờng Rắn độc
Mỗiloàirắngâytriệuchứngngộđộckhácnhau.
Đánh,bắtđ ợcrắn,đ ợcng ờicókinhnghiệmnhậndạng.
XNnọcrắntạivếtcắnbằngtestnhanh
Tuyến nọc
Rẵnh dẫn
nọc của
răng độc
Ră
ng
Đồng
tửtròn
rắn cắn xử trí
Nhanhchóngsơcứu
vậnchuyểnnạnnhânantoànđến
cơsởytếgầnnhất.
Cácbiệnpháploạibỏhoặcvàngăncảnhấpthunọcđộc:
í
thiệuquả,cầnlàmsớmtrongvòng30phútđầu.
a)Đ anạnnhânraxakhỏivịtríconrắn,độngviênbệnh
nhânyêntâm.
b)Bópnặnmáuvàxốirửavớinhiềun ớcsạchhoặcbóp
nặnvànhúngrửatrongchậun ớcsạch.
c)Dùng áp lực âm hút tại vết cắn, nên dùng dụng cụ
chuyên biệt, phảiđảmbảosạch,nếuhútkhôngđúng
cóthểgâytổnth ơngthêm.
rắn cắn xử trí
d.Cởibỏquầnáovùngvếtcắn,đồtrangsức,đồnghồ
e.Băngépởvịtrítrênvếtcắn
f. Ch ờmn ớcđáởvịtrívếtcắn.
g.Sát trùng vết cắn: rửa n ớc muối sinh lý, ôxy già,
betadin.Sauđóbănglại.
h.Bấtđộngchibịcắn,dùngnẹpvàbăngcuộnquấnlỏng,
để vị trí vết cắn thấp hơn hoặc cao ngang bằng tim.
Khôngđểnạnnhântựđilại.
i. Không rạch lênvết cắnhoặc các vịtríxungquanhvì
gâytổnth ơngthêmvànhiễmtrùng.Khônggarôvìdễ
gâythiếumáu,hoạitửchi.
rắn cắn xử trí
Cácbiệnphápcấpcứuchung:
1. Bấtkểlàloạirắnnàocũngđềuchuẩnbịsẵnsàngchứngkiến
cáctriệuchứngtạichỗvàtoànthân.
2. Đảmbảocácchứcnăngsống,cácbiệnphápABCs.
3. Theodõibệnhnhânítnhấttrong12-24giờ.
rắn cắn xử trí
Cácdấuhiệutạichỗ:
1. Theo dõi dh s ng nề hàng giờ, đo vòng cánh tay hoặc chân
vùngbịcắn,sosánhhaibên.Pháthiệndấuhiệuchảymáutại
chỗ,bầmtím,tụmáu,hoạitử,đánhgiátuầnhoànngọnchi.
2. Hộichẩnchuyênkhoangoạikhinghingờhộichứngkhoang
3. SATnếuBNch ađ ợctiêmphònguốnvángầnđây.
4. Dùngkhángsinhnếucóbiểuhiệnnhiễmtrùng.
rắn cắn xử trí
Dấuhiêutoànthân:
Theodõicácd/hiệuliệtcơ,chảymáu,nhịptim,HAđểxử
tríkịpthời.
HS:đảmbảocácCNsống,liệtcơhôhấp(bópbóng
ambu,đặtNKQ,bópbónghoặcthởmáy),tiêucơvân,
(truyềndịch,lợitiểu, ),nhịpchậm(atropin,tạonhịp),rối
loạnđôngmáu(truyềncácchếphẩmmáu),
rắn cắn xử trí
Điềutrịđặchiệu:
Dùng huyết thanh kháng nọc rắn: là thuốc giải độc.
Khichẩnđoánđ ợcloạirắncắnvàBNbắtđầucóbiểuhiện
nhiễmđộc.
Xin tr©n träng c¶m ¬n