Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiết 43: thằn lằn bóng đuôi dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.51 KB, 17 trang )


Bài giảng sinh học lớp 7
IV/ N i dung và ti n trình bài gi ng:ộ ế ả

Ki m tra bài cũể
Em hãy trình bày đặc điểm
chung của lớp lưỡng cư ?
Hãy kể một số đặc điểm của
lưỡng cư chứng tỏ chúng vẫn
còn thích nghi với môi trường
nước nhiều hơn ?

Th n l n chân ngónằ ằ
Cá s uấ
rùa
Kh ng ủ
long


I/ ĐỜI SỐNG:
So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch
đồng? Hoàn thành phiếu học tập sau.
Phiếu học tập số 1
Đ c đi m ặ ể
đ i s ngờ ố
Th n l nằ ằ ch đ ngế ồ
1-N i s ng ơ ố
2-Th i gian ờ
ho t đ ngạ ộ
3-T p tính ậ
trú đông



Đăc đi m ể
đ i s ngờ ố
Th n l nằ ằ ch đ ngế ồ
1-N i s ngơ ố
2-Th i gian ờ
ho t đ ngạ ộ
3-T p tính ậ
trú đông
I/Đời sống:
So sánh đời sống của thằn lằn và ếch đồng.
-Ưa những nơi ẩm
ướt hoặc các vực
nước ngọt
-Ưa sống và bắt mồi
ở những nơi khô ráo
-vào ban ngày -Lúc chập tối hoặc
ban đêm
-Trú đông trong
các hốc đất khô
ráo
-Trú đông trong các
hốc đất ẩm ướt bên
bờ vực nước ngọt

Trình bày đ c đi m sinh s n c a th n ặ ể ả ủ ằ
l n.ằ

T i sao th n l n đ ít tr ng?ạ ằ ằ ẻ ứ


Tr ng th n l n có v có ý nghĩa gì v i ứ ằ ằ ỏ ớ
đ i s ng trên c n?ờ ố ạ
I/ ĐỜI SỐNG:

Do thụ tinh trong nên tỉ lệ trứng gặp
tinh trùng cao do vậy đẻ ít trứng

Trứng có vỏ để bảo vệ tốt hơn
Em có kết luận gì về
đặc điểm đời sống và
sinh sản của thằn
lằn?

I/ ĐỜI SỐNG:
1. Môi trường sống:
Trên cạn, nơi khô ráo, thích phơi nắng.
2. Đời sống:

Hoạt động kiếm ăn về ban ngày, ăn sâu bọ.

Là động vật biến nhiệt, có tập tính trú đông.
3. Sinh sản:

Thụ tinh trong

Trứng có nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp

II/ Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1/ Cấu tạo ngoài:
Thằn lằn chân ngón


Phiếu học tập số 2
Đặc điểm ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
stt Đ c đi m c u t o ngoàiặ ể ấ ạ Ý nghĩa thích nghi
1 Da khô, có v y s ng bao b cả ừ ọ
2 Có c dàiổ
3 M t có mi c đ ng, có n c ắ ử ộ ướ
m tắ
4 Màng nhĩ n m trong h c nh ằ ố ỏ
trên đ uầ
5 Thân dài, đuôi r t dàiấ
6 Bàn chân có 5 ngón, có vu tố

st
t
Đ c đi m c u t o ngoàiặ ể ấ ạ Ý nghĩa thích nghi
1 Da khô, có v y s ng bao ả ừ
b cọ
G. Ngăn c n s thoát h i ả ự ơ
n c c a c thướ ủ ơ ể
2 Có c dàiổ E. Phát huy đ c giác quan ượ
trên đ u, t o đi u ki n ầ ạ ề ệ
b t m i d dàngắ ồ ễ
3 M t có mi c đ ng, có ắ ử ộ
n c m tướ ắ
D. B o v m t, tránh khô ả ệ ắ
m tắ
4 Màng nhĩ n m trong h c ằ ố
nh trên đ uỏ ầ
C.B o v màng nhĩ, h ng ả ệ ướ

dao đ ng âm thanh vào ộ
màng nhĩ
5 Thân dài, đuôi r t dàiấ B. Đ ng l c c a s di ộ ự ủ ự
chuy nể
6 Bàn chân có 5 ngón, có
vu tố
A. Tham gia di chuy n trên ể
c nạ

So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn và ếch đồng
stt Đ c đi m c u t o ặ ể ấ ạ
ngoài c a th n l nủ ằ ằ
So sánh đ c đi m ngoài c a ặ ể ủ
th n l n và ch đ ngằ ằ ế ồ
Gi ng nhauố Khác nhau
1 Da khô, có v y s ng ả ừ
bao b cọ
2 Có c dàiổ
3 M t có mi c đ ng, có ắ ử ộ
n c m tướ ắ
4 Màng nhĩ n m trong ằ
h c nh trên đ uố ỏ ầ
5 Thân dài, đuôi r t dàiấ
6 Bàn chân có 5 ngón, có
vu tố
×
×
×
×
×

×

1/ Cấu tạo ngoài:
II/ Cấu tạo ngoài và di chuyển:
Qua bảng so sánh trên cho thấy cấu tạo ngoài của thằn
lằn có ý nghĩa gì với môi trường sống của chúng?
☻Kết luận: Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo
ngoài hoàn toàn thích nghi với đời sống ở cạn.

Da khô, có vảy sừng bao bọc

Cổ dài, mắt có mí, tai có màng nhĩ

Thân và đuôi dài, chi 5 ngón, các ngón có
vuốt.

1/ Cấu tạo ngoài:
II/ Cấu tạo ngoài và di chuyển:
2/ Di chuyển:
Chân c? d?nh
Chân di chuy?n
Hu ?ng di chuy?n
Quãng du?ng
di chuy?n du?c
Chân cố định
Chân di chuyển
Hướng di chuyển
Quãng đường
di chuyển


Chân c? d?nh
Chân di chuy?n
Hu?ng di chuy?n
Quãng du ?ng
di chuy?n du?c
Hãy mô tả
lại cách di
chuyển của
thằn lằn?

Thân uốn sang phải đuôi uốn sang trái; chi trước
bên trái và chi sau bên phải tì vào đất, chi trước bên trái
và chi sau bên phải di chuyển lên phía trước.

Thân uốn sang trái động tác ngược lại

1/ Cấu tạo ngoài:
II/ Cấu tạo ngoài và di chuyển:
2/ Di chuyển:
☻ kết luận:
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử
động uốn thân phối hợp với các chi giúp
thằn lằn tiến lên phía trước

Trò ch i gi i ô chơ ả ữ
2
3
B Ó N G H Ơ I
B Ò
S Â U B Ọ

C Á C Ó C T A M Đ Ả O
T KHÓAỪ
B I Ế N T H Á I
B
Ò
S


Á
T
1, v t giúp cá chìm n i trong n c?ậ ổ ướ
2, đ ng tác di chuy n c a th n l n?ộ ể ủ ằ ằ
3.Th c ăn chính c a l ng c và th n l n?ứ ủ ưỡ ư ằ ằ
4, đây là m t đ c đi m trong quá trình phát tri n c a ộ ặ ể ể ủ
l ng c ?ưỡ ư
5, đây là m t loài đ ng v t trong sách đ , thu c b ộ ộ ậ ỏ ộ ộ
l ng c có đuôi s ng TAM Đ O?ưỡ ư ố ở Ả
1
4
5

×