Bài 4
Một Số Kiểu Dữ Liệu Chuẩn
I. Kiểu số nguyên
Kiểu Bộ nhớ lưu trữ một giá trị Phạm vi lưu trữ
Byte 1 byte 0 … 255
Shortint 1 byte -128 … 127
Integer 2 bytes -2
15
… 2
15
- 1
Word 2 bytes 0 … 2
16
- 1
LongInt 4 bytes -2
31
… 2
31
- 1
Các phép toán trên kiểu số nguyên
Phép cộng, trừ: kí hiệu là +, -
Phép nhân: kí hiệu là *
Phép chia lấy kết quả là số thực: kí
hiệu là /. Ví dụ 3/2=1.5
Phép chia lấy phần nguyên: kí hiệu là
DIV. Ví dụ: 10 div 3=3
Phép chia lấy phần dư: kí hiệu là
MOD. Ví dụ: 10 mod 3=1
II. Kiểu số thực
Kiểu Kích thước Phạm vi Chữ số
có nghĩa
Real 6 bytes 0 hoặc có giá trị tuyệt
đối nằm trong khoảng
10
-38
…10
38
11
Extended 10 bytes 0 hoặc có giá trị tuyệt
đối nằm trong khoảng
10
-4932
…10
4932
19
Các phép toán trên số thực
Các phép toán (+,-,*,/) cũng như các
phép toán quan hệ (=,<>,>,<,>=,<=)
Không tồn tại các phép toán MOD, DIV
cho số thực.
III. Kiểu logic
Kiểu Bộ nhớ lưu trữ một giá trị Phạm vi lưu trữ
Boolean 1 byte Chỉ có 2 giá trị:
true hoặc false
Các phép toán trên kiểu logic
a. Các phép toán quan hệ:
Phép toán Tác động Ví dụ Kết quả
= So sánh bằng nhau 3=5 False
> So sánh lớn hơn 3>5 False
>= So sánh lớn hơn hoặc bằng 3>=5 False
< So sánh nhỏ hơn 3<5 True
<= So sánh nhỏ hơn hoặc bằng 3<=5 True
<> So sánh khác 3<>5 True
b. Các phép toán logic:
AND: chỉ đúng khi cả 2 cùng đúng.
OR: chỉ sai khi cả 2 cùng sai.
NOT: phủ định
Ví dụ:
(3>5) AND (5>7)
(3<>5) OR (4>3)
(5>7) XOR (5>2)
((3>5) OR (4>3)) AND (5<>3)
NOT(3>=5)
IV. Kiểu ký tự
Kiểu Bộ nhớ lưu trữ một giá trị Phạm vi lưu trữ
Char 1 byte 256 ký tự trong bộ
mã ASCII
Các phép toán trên kiểu kí tự
Các phép toán về so sánh
Phép toán Tác động Ví dụ Kết quả
= So sánh bằng nhau ‘A’=‘B’ False
> So sánh lớn hơn ‘A’>’B’ False
>= So sánh lớn hơn hoặc bằng ‘A’>=‘B’ False
< So sánh nhỏ hơn ‘A’<‘B’ True
<= So sánh nhỏ hơn hoặc bằng ‘A’<=‘B’ True
<> So sánh khác ‘A’<>’B’ True
Phép cộng ký tự:
Ví dụ:
‘A’+’B’ ‘AB’