Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiết 88: Luyện tập Phép chia phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.21 KB, 8 trang )



Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là hai số nghịch đảo nhau?
AD: Tìm số nghịch đảo của:
3
5
;

3 5
8 8
;
− −
+
3;
3 3
4 4
− −

HS2: Phát biểu quy tắc chia phân số?
AD: Tính :
9 3
a
34 17
) :
6
b 24
11
) :

4


c 2
13
) :


Tiết 88: LUYỆN TẬP
1- Dạng toán tìm số đối
+Phương pháp
giải:
Số nghịch đảo của
a
b

b
a
a
b
Viết số cho trước dưới dạng
Chú ý:
+ Số nghịch đảo của số nguyên a là
1
a
+ Số 0 không có số nghịch đảo
2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số
+ Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia phân số
a c a d a d c d a a
a a c c 0
b d b c b c d c b b c
.
: . ; : . ; : ( )

. .
= = = = ≠

Trò chơi: Đi tìm đìa danh lịch sử
Em hãy tính các thương sau rồi viết chữ tương ứng với kết quả đúng
vào ô chữ,em sẽ có tên một địa danh lịch sử của nước ta.


I. H.
I. H.


A. M.
A. M.




L.
L.
3 9
:
2 4

=
48 12
:
55 11

=


7 14
:
10 1 5

=
4
:8
7

=
8
16 :
9

=
1
14

1
14

2
3

18

18

18


3
4

3
4

2
3

4
5
4
5
H
H
I
I
M
M
M
M
L
L


A
A

Tiết 88: LUYỆN TẬP

1- Dạng toán tìm số đối
Phương pháp giải:
Số nghịch đảo của
a
b

b
a
a
b
Viết số cho trước dưới dạng
Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là
1
a
+ Số 0 không có số nghịch đảo
2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số
+ Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia phân số
a c a d a d c d a a
a a c c 0
b d b c b c d c b b c
.
: . ; : . ; : ( )
. .
= = = = ≠
3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Tìm x biết:
3 2
a x
7 3
) . =

8 11
b x
11 3
) : =
4 2 1
c x
7 3 5
) . − =
Phương pháp giải:
Xác định quan hệ giữa các số trong đẳng thức
3 2
a x
7 3
2 3
x
3 7
2 7
x
3 3
14
x
9
) .
:
.
=
=
=
=
8 11

b x
11 3
11 8
x
3 11
8
x
3
) :
.
=
=
=
4 2 1
c x
7 3 5
4 1 2
x
7 5 3
4 13
x
7 15
13 4
x
15 7
13 7
x
15 4
91
x

60
) .
.
.
:
.
− =
= +
=
=
=
=

Tiết 88: LUYỆN TẬP
1- Dạng toán tìm số đối
+Phương pháp
giải:
Số nghịch đảo của
a
b

b
a
a
b
Viết số cho trước dưới ding
Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là
1
a
+ Số 0 không có số nghịch đảo

2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số
+Phương pháp
giải:
Áp dụng quy tắc chia phân số
a c a d a d c d a a
a a c c 0
b d b c b c d c b b c
.
: . ; : . ; : ( )
. .
= = = = ≠
3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức
+Phương pháp giải: Xác định quan hệ giữa các số
trong đẳng thức
4- Dạng toán có lời văn
Bài tập: Hòa đi xe đạp từ nhà đến
trường với vận tốc 12km/h hết 1/3
giờ. Khi về, Hòa đi xe với vận tốc
10km/h.Tính thời gian Hòa đi từ
trường về đến nhà?
Lời giải
Quãng đường từ nhà đến trường là
1
12
3
.
=
4 (km)
Thời gian Hòa đi từ trường về nhà là
2

4 10 h
5
: ( )
=
Đáp số:
2
h
5
( )
+Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài để lập
biểu thức tính cho thích hợp
V
di
= 12 km/h
t
di
= 1/3 h
V
ve
= 10 km/h
Tính t
ve
= ?

Tiết 88: LUYỆN TẬP
1- Dạng toán tìm số đối
+ Phương pháp giải:
Số nghịch đảo của
a
b


b
a
a
b
Viết số cho trước dưới dạng
Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là
1
a
+ Số 0 không có số nghịch đảo
2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số
Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia phân số
a c a d a d c d a a
a a c c 0
b d b c b c d c b b c
.
: . ; : . ; : ( )
. .
= = = = ≠
3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức
+Phương pháp giải: Xác định quan hệ giữa các số
trong đẳng thức
4- Dạng toán có lời văn
5- Dạng tính giá trị của biểu thức gồm dãy phép tính
Tính giá trị của biểu thức
6 5 8
A 5
7 7 9
:
= + −

6 5 1 8
7 7 5 9
.= + −
6 1 8
7 7 9
= + −
8
1
9
= −
9 8
9 9
= −
1
9
=
6 4 6
5 2005 7
9 6 9
5 2005 7
− +
=
− +
B
6 4 6
5 2005 7
9 6 9
5 2005 7
− +
=

− +
3 2 3
2( )
5 2005 7
3 2 3
3( )
5 2005 7
− +
=
− +
2
3
=
+ Phương pháp giải: Thực hiện phép tính theo thứ tự
Chú ý: Có thể sử dụng tính chất của các phép
tính để tính toán cho đơn giản
+ Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài để lập biểu
thức tính cho thích hợp

Tiết 88: LUYỆN TẬP
1- Dạng toán tìm số đối
Phương pháp giải:
Số nghịch đảo của
a
b

b
a
a
b

Viết số cho trước dưới dạng
Chú ý:
+ Số nghịch đảo của số nguyên a là
1
a
+ Số 0 không có số nghịch đảo
2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số
Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia phân số
a c a d a d c d a a
a a c c 0
b d b c b c d c b b c
.
: . ; : . ; : ( )
. .
= = = = ≠
3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức
4- Dạng toán có lời văn
5- Dạng tính giá trị của biểu thức
Chú ý: Có thể sử dụng tính chất của các phép
tính để tính toán cho đơn giản
Hướng đẫn về nhà:
+ Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài để lập biểu
thức tính cho thích hợp
+Phương pháp giải: Xác định quan hệ giữa các số
trong đẳng thức
+ Phương pháp giải: Thực hiện phép tính theo thứ tự
+ Học thuộc lí thuyết phép chia
phân số.
+ Xem lại các dạng bài tập và
phương pháp giải của từng loại

+ Hoàn thiện các bài tập trong
SGK và SBT
+ Xem trước bài Hỗn số-Số thập
phân-Phần trăm

×