Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Unit ten: The weather (section A1- A3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 10 trang )



I. Warm up:
Kiểm tra bài cũ:
Học sinh viết tên các đồ vật đã học
như: bút, viết, bàn, ghế, quyển
sách
II. New lesson
Hs: pen, table, chair, book

Section A: 1, 2, 3
Look, listen and repeat.
1

Weather
(n):
Today (adv):
Sunny
(adj):
Rainy (adj):
Thêi tiÕt
H«m nay
Cã n¾ng
Cã m a
Cã m©y
Cloudy(adj):
Windy(adj):
Cã giã

Look, listen and repeat.
1


It’s sunny in Hanoi.
It’s rainy in Ho Chi Minh city.
B: It’s + tính từ chỉ thời tiết
A: How’s the weather today?

Look and say.
2
How’s the weather today? It’s
Cloudy
rainy
windy
sunny

3
Let’s talk.
How’s the weather today?
It’s

Unit Ten:
Section A: Part 1, 2, 3.
Look, listen and repeat.
1
Look and say.
2
Let’s talk.
3
Structure :
B: It’s + Adj of the weather.
A: How’s the weather today?
New words:

Sunny (adj):
Cã n¾ng
Rainy (adj):
Cã m a
Cloudy(adj):
Cã m©y
Windy(adj):
Cã giã

Homework:
Học thuộc lòng từ mới và mẫu câu
Làm bài tập 1, 2, 3 trong SBT trang 70, 71, 72

×