Tuần 3
Tiết 3
Ngày soạn: 28/07/2012.
Ngày dạy: 31/08/2012
BÀI TẬP CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
2. Kĩ năng:
− Biết cách xác định hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
3. Thái độ:
− Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Hình vẽ biểu đồ Ven.
- Học sinh: SGK, vở ghi. Ơn lại một số kiến thức đã học về tập hợp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Ơn lại lý thuyết về phép tốn tập hợp: (5 phút)
1.Phép giao 2. Phép hợp 3. Hiệu của 2 tập hợp
A
∩
B =
{
x|x
∈
A và x
∈
B
}
x
∈
A
∩
B
∈
∈
Bx
Ax
Tính chất
A ∩ A=A
A ∩ ∅ = ∅
A ∩ B=B ∩ A
A
∪
B =
{
x| x
∈
A hoặc x
∈
B
}
x
∈
A
∪
B
∈
∈
Bx
Ax
Tính chất
A ∪ A=A
A ∪ ∅=A
A ∪ B= B ∪ A
A\ B =
{
x| x
∈
A và x
∉
B
}
x
∈
A\B
{
x A
x B
∈
∉
Tính chất
A\ ∅ =A
A\A= ∅
A\B≠B\A
Hoạt động 2: Áp dụng giải các bài tập trên tập hợp (15 phút)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
- Hướng dẫn học sinh làm
bài tập đã viết trên bảng.
- Giáo viên sữa bài tập
- Học sinh lên bảng giải bài
tập, đồng thời các học sinh
khác làm vào tập
Bài 1: Cho các tập A = {0 ;
1; 2; 3}, B = {0 ; 2; 4; 6}, C
= {0 ; 3; 4; 5}.
Tính: A ∩ B, B ∪ C, C\A,
(A∪ B)\ (B ∪ C)
Bài 2: Cho A = {x∈N | x <7}
và B = {1 ; 2 ;3 ; 6; 7; 8}
Xác định A ∪ B ; A∩B; A\B;
B\ A
Hoạt động 3: Xác định các phép tốn trên tập hợp số (15 phút)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
- Hướng dẫn học sinh làm
bài tập đã viết trên bảng.
- Giáo viên sữa bài tập
- Học sinh lên bảng giải bài
tập, đồng thời các học sinh
khác làm vào tập
Tìm A ∩ B ; A ∪ B ; A
\ B ; B \ A , biết rằng :
a/ A = (2, + ∞);B =[−1, 3]
b/ A = (−∞, 4] ;B = (1, +∞)
c/ A = (1, 2] ; B = (2, 3]
d/ A = (1, 2] ; B = [2,
+∞)
e/ A = [0, 4] ; B = (−∞,
2]
f) A = (2 , 10) ; B = ( 4,
7 )
IV. Cũng cố: (8 phút)Giáo viên nhắc lại cách xác định các phép toán trên tập hợp
V. Dặn dò: (2 phút)làm các bài tập tương tự