Tun 8
Tit 8
Ngy son: 18/08/2012.
Ngy dy: 05/10/2012
XáC ĐịNH Và Vẽ Đồ THị hàm số bậc hai
I. mục tiêu
1. Kiến thức:
- Cac tính chất liên quan đến hàm số bậc hai
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
2. Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng tính toán và vẽ đồ thị vẽ đồ thị.
3. Thái độ:Rèn luyện thái độ nghiêm túc tỉ mỉ trong tính toán và vẽ hình.
II. chuẩn bị
1. Thực tiễn:
Học sinh ôn lại kiến thức về hàm số bậc hai và hệ trục toạ độ.
2. Phơng tiện:
- Học sinh chuẩn bị giấy nháp và các đồ dùng dạy học.
- GV chuẩn bị bài tập và bài tập trắc nghiệm cho từng nội dung kiến thức.
III. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Xác định parabol
cbxaxy
++=
2
(20 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
Câu hỏi 1:
+ Tìm parabol
2
2
++=
bxaxy
Ta phải đi
tìm những ẩn nào ?
Câu hỏi 2:
+ Cho ta mỗi một điểm hoặc
trục đối xứng tức cho ta mấy
phơng trình?
Câu hỏi 3:
+ Cho ta đỉnh tức cho ta mấy
phơng trình ?
Câu hỏi 4:
+ Vậy là những phơng trình
nào ?
Gợi ý trả lời câu hỏi:
+ Tìm a và b
Gợi ý trả lời câu hỏi
+ Cho ta một phơng trình
Gợi ý trả lời câu hỏi
Cho ta hai phơng trình
Gợi ý trả lời câu hỏi
Nghe hiểu và trả lời câu
hỏi.
Bài tập: Xác định parabol
2
2
++=
bxaxy
Biết rằng:
a. Đi qua hai điểm: M(1;5) và
N(-2;8);
b. Đi qua điểm A(3;-4) và có trục đối
xứng: x =
2
3
c. Cố đỉnh: I(2;-2);
d. Đi qua điểm B(-1;6) và tung độ
của đỉnh là
4
1
Giải
a.
+ Đồ thị hàm số đi qua M nên ta có
phơng trình:
a + b = 3 (1)
+ Đồ thị hàm số đi qua N nên ta có
phơng trình:
2a b = 3 (2)
+ Giải hệ:
=
=+
32
3
ba
ba
=
=
1
2
b
a
+ Vậy parabol cần tìm là:
y = 2x
2
+ x + 2
Các ý khác giải tơng tự.
Hoạt động 2: Sự tơng giao giữa hai đồ thị. (20 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
Bài toán1:
Tìm toạ độ giao điểm giữa
hai đồ thị hàm số
cbxaxy
++=
2
và
qpxy
+=
Câu hỏi 1:
+ Hoành độ giao điểm của hai
đồ thị là nghiệm của phơng
trình nào ?
Câu hỏi 2:
Sau khi giải phơng trình hoành
độ ta thay vào pt nào để tìm
tung độ giao điểm ?
Câu hỏi 3:
+ Số nghiệm của phơng trình
hoành độ giao điểm và số giao
điểm có bằng nhau không ?
Câu hỏi 4:
+ Từ đó nêu các bớc tìm toạ
độ giao điểm của hai đồ thị ?
Bài toán 2:
Mở Rộng bài toán trên
Cho hai hàm số:
32
2
+=
xxy
và
2
2 mmxy
=
Xác định điều kiện của m để
hai đồ thị hàm số trên:
a. Không giao nhau.
b. Tiếp xúc nhau.
c. Cắt nhau tại 2 điểm.
Gợi ý trả lời câu hỏi:
+ Hoành độ giao điểm là
nghiệm của phơng trình:
qpxcbxax
+=++
2
Gợi ý trả lời câu hỏi:
+ Thay x tìm đợc vào ph-
ơng trình bậc nhất để tìm
tung độ y.
Gợi ý trả lời câu hỏi:
+ Số nghiệm của phơng
trình hoành độ chính
bằng số giao điểm của
hai đồ thị.
Gợi ý trả lời câu hỏi:
+ Nghe hiểu và trả lời
câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi:
Sử dụng điều kiện để xét
phơng trình hoành độ
giao điểm.
Bài tập: Tìm toạ đô giao điểm của
hai đồ thị hàm số:
443
2
+=
xxy
và
32
=
xy
Giải:
+ Hoành độ giao điểm của hai đồ thị
hàm số là nghiệm của phơng trình:
32443
2
=+
xxx
0123
2
=+
xx
=
=
3
1
1
x
x
+ Thay vào hàm số bậc nhất ta có:
x = -1 thì y = -5
x =
3
1
thì y =
3
7
+ Vậy toạ độ các giao điểm là: (-1;-
5) và (
3
1
;
3
7
)
+ Minh hoạ:
Hoạt động 3: Củng cố. (4 phút)
Câu 1: Cho hàm số:
443
2
++=
xxy
(P) có toạ độ đỉnh là:
a. (
3
16
;
3
2
) b. (
3
16
;
3
2
) c. (
3
16
;
3
2
) d. (
3
16
;
3
2
)
Câu 2: Cho hàm số : y = 2x 1 (d). Có giao điểm với (p) là:
a. (1;1) và (-
3
7
;
3
5
) b. (1;1) và (
3
7
;
3
5
) c. (-1;-1) và (
3
7
;
3
5
) d. (-1;-1) và (-
3
7
;
3
5
)
IV. Hớng dẫn học bài. (1 phút)
Hớng dẫn học sinh làm một số bài tập trong SBT