Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiết 25 - Số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.52 KB, 12 trang )


KiỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu cách tìm các bội của 1 số a 0. Viết tập hợp A các
số tự nhiên x mà x B(7) và 7 < x < 100


Giải
{ }
14; 21; 28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98A
=

Số Các ước Số ước
2
3
5
Số Các ước Số ước
4
6
1; 2
2
1; 3
2
1; 5
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
3
4
2
2
2
2



? Tìm hợp số và số nguyên tố trong các số sau :
7; 8; 9
Giải
8 là hợp số (vì 8>1 và có ít nhất 3 ước là1; 2;
8);
7 là số nguyên tố (vì 7>1 và chỉ có 2 ước là 1; 7)
9 là hợp số (vì 9>1 và có ít nhất 3 ước là 1; 3; 9)

2 3
11 13 19
23 29
31
41 43
53 59
61
71 73 79
83 89
12
22
32
42
52
62
72
82
92
21
51
81

91
63
4
14
24
34
44
54
64
74
84
94
5
15
25
35
45
55
65
75
85
95
6
16
26
36
46
56
66
76

86
96
7
17
37
47
67
97
8
18
28
38
48
58
68
78
88
98
2
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
3

33
93
27
57
87
9
39
69
99
75
49
77

BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ (nhỏ hơn 1000)
2
3
5
7
11
13
17
19
23
29
31
37
41
43
47
53

59
61
67
71
73
79
83
89
97
101
103
107
109
113
127
131
137
139
149
151
157
163
167
173
179
181
190
193
197
199

211
223
227
229
233
239
241
251
257
263
269
271
277
281
283
293
307
311
313
317
331
337
347
349
353
359
367
373
379
383

389
397
401
409
419
421
431
433
439
443
449
457
461
463
467
479
487
491
499
503
509
521
523
541
547
557
563
569
571
577

587
593
599
601
607
613
617
619
631
641
643
647
653
659
661
673
677
683
691
701
709
719
727
733
739
743
751
757
761
769

773
787
797
809
811
821
823
827
829
839
853
857
859
863
877
881
883
887
907
911
919
929
937
941
947
953
967
971
977
983

991
997

Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312; 213; 435; 417; 3311; 67
Hợp số là :
BT 115/47 SGK
Giải :
213 ( 3 )
435 ( 5 )
417 ( 3 )
3311 ( 11)
Số nguyên tố là : 67
312 ( 2 )






BT 116/47 SGK
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu
vào ô vuông cho đúng:
83 P; 91 P; 15 N; P N
Giải
91 P
15 N
P N



83 P



BT 118 (a,c)/47 SGK
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a/ 3.4.5 + 6.7
c/ 3.5.7 + 11.13.17
Giải
a/ Là hợp số
c/ Là hợp số
(vì lớn hơn 3 và chia hết cho 3 )
(vì lớn hơn 2 và là một số chẵn)

BT 122/47 SGK
Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu Đúng Sai
a/ Có 2 số tự nhiên liên tiếp đều
là số nguyên tố
b/Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số
nguyên tố
c/ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
d/Mọi số nguyên tố đều có chữ số
tận cùng là một trong các chữ số
1;3;7;9

TRÒ CHƠI :
Gỡ miếng ghép tìm chân dung nhà bác học

- Số nguyên tố chẵn duy nhất

- Hợp số lẻ nhỏ nhất
: 2
: 9
- Số nguyên tố chia hết cho 5 : 5
- Số nguyên tố nhỏ nhất có 2 chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất không phải là số
nguyên tố cũng không phải là hợp số
: 11
: 1

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Học bài theo SGK và vở ghi, nắm chắc
khái niệm số nguyên tố, cách nhận biết
các hợp số.
-
Học thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên.
-
Làm BT 117; 119/47 SGK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×