Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU ACB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.47 KB, 37 trang )

ãúu nhỉ nọi âãún Tên dủng l chè nọi âãún sỉû chuøn giao väún giỉỵa cạc ch thãø
våïi nhau, thç Tên dủng Tiãu dng lm ngỉåìi ta nghé ngay âãún mủc âêch ca
viãûc chuøn giao âọ. Cọ thãø nọi âáy l mng nghiãûp vủ ca ngán hng tiãúp cáûn
gáưn nháút våïi cüc säúng ca ngỉåìi lao âäüng, nhàòm häù tråü h trong viãûc náng cao
âåìi säúng váût cháút v tinh tháưn.
N
Nhu cáưu ca con ngỉåìi ngy cng âỉåüc tàng lãn cng våïi sỉû phạt triãøn ca
kinh tãú x häüi, km theo âọ l hng loảt cạc âi hi cáưn âỉåüc tho mn. Kh nàng
ti chênh tråí thnh úu täú ráút quan trng âãø ti tråü cho nhỉỵng nhu cáưu âọ, nhỉng
trong nhiãưu trỉåìng håüp nhu cáưu tiãu dng thỉåìng xút hiãûn trỉåïc khi qu âáưu tỉ cạ
nhán âỉåüc hçnh thnh. Tỉïc l cọ sỉû tạch biãût vãư úu täú thåìi gian âäúi våïi nhu cáưu tiãu
dng v kh nàng ti chênh ca con ngỉåìi. Khi âọ ngỉåìi ta sỉí dủng Tên dủng Tiãu
dng nhỉ l sỉû ỉïng trỉåïc ca qu âáưu tỉ cạ nhán s âỉåüc hçnh thnh trong tỉång lai
âãø tho mn cạc nhu cáưu trong hiãûn tải. Chênh vç mủc âêch âọ nãn ngay tỉì khi Ngán
hng Nh nỉåïc âỉa ra ch trỉång kêch cáưu bàòng Cho Vay Tiãu Dng v âỉåc thỉûc
hiãûn båíi cạc Ngán hng Thỉång mải, thç loải hçnh ny â nháûn âỉåüc sỉû hỉåíng ỉïng
têch cỉûc tỉì phêa ngỉåìi lao âäüng.
Tên dủng Tiãu dng khäng nhỉỵng âem lải låüi nhûn cho ngán hng m cn
mang nghéa x häüi sáu sàõc, gọp pháưn ci thiãûn âåìi säúng ca ngỉåìi lao âäüng ngy
mäüt täút hån; âäưng thåìi nọ l såüi dáy gàõn kãút giỉỵa ngỉåìi lao âäüng våïi cå quan, doanh
nghiãûp, nåi h lm viãûc; tỉì âọ cọ thãø tàng nàng lỉûc lao âäüng v kh nàng cäúng hiãún
cho x häüi. Hån thãú nỉỵa, cng våïi xu thãú âa dảng hoạ trong hoảt âäüng ca Ngán
hng Thỉång mải, v våïi sỉû cảnh tranh gay gàõt trong viãûc gii quút âáưu ra cho
ngưn väún ca cạc ngán hng thç mng Tên dủng Tiãu dng âỉåüc cạc ngán hng sỉí
dủng nhỉ l nghiãûp vủ nhàòm hỉåïng âãún mäüt thë trỉåìng måïi m âáưy tiãưm nàng m
trỉåïc âáy chỉa âỉåüc khai thạc.
Xút phạt tỉì nhỉỵng váún âãư trãn cng våïi tçnh hçnh thỉûc tãú vãư Cho Vay Tiãu
Dng tải ngán hng Ạ Cháu - chi nhạnh  Nàơng, qua thåìi gian thỉûc táûp tải ngán
hng em â chn âãư ti: “
Phán têch tçnh hçnh cho vay tiãu dng tải ngán
hng Ạ Cháu


”. Qua âọ em xin âỉa ra mäüt säú kiãún nhàòm hon thiãûn hån hoảt
âäüng Cho Vay Tiãu Dng ca Ngán hng.
Näüi dung âãư ti gäưm ba pháưn nhỉ sau:
∑ Pháưn I: Ngán hng Thỉång mải våïi hoảt âäüng Cho Vay Tiãu Dng
∑ Pháưn II: Phán têch tçnh hçnh Cho Vay Tiãu Dng Tải Ngán hng Ạ Cháu -
 Nàơng
∑ Pháưn III: Mäüt säú kiãún nhàòm måí räüng v náng cao hiãûu qu cäng tạc Cho
Vay Tiãu Dng tải ngán hng Ạ Cháu - Â Nàơng.
Vç thåìi gian thỉûc táûp cọ hản v kiãún thỉïc thỉûc tãú cn êt i, hy vng s nháûn
âỉåüc sỉû gọp ca cạn bäü ngán hng, cạc tháưy cä v cạc bản âãø âãư ti âỉåüc hon
thiãûn hån.
Em xin chán thnh cm ån.
CHỈÅNG I :
CÅ SÅÍ LÊ LÛN VÃƯ NGHIÃÛP VỦ CHO VAY TIÃU
DNG
Trang
1
LÅÌI NỌI
ÂÁƯU
CA NGÁN HNG THỈÅNG MẢI
I.>NGÁN HNG THỈÅNG MẢI V NGHIÃÛP VỦ TÊN DỦNG
CA NGÁN HNG THỈÅNG MẢI
1.Khại niãûm Ngán hng thỉång mải :
Theo Lût Täø chỉïc tên dủng säú 02/97/QH 10 ngy 12/12/97 âënh nghéa ngán
hng thỉång mải l loải hçnh Täø chỉïc Tên dủng âỉåüc thỉûc hiãûn ton bäü hoảt âäüng
ngán hng v cạc hoảt âäüng kinh doanh khạc cọ liãn quan. Trong âọ, hoảt âäüng ngán
hng l hoảt âäüng kinh doanh tiãưn tãû v dëch vủ ngán hng våïi näüi dung thỉåìng xun
l nháûn tiãưn gỉíi, sỉí dủng tiãưn ny âãø cáúp tên dủng v cung ỉïng cạc dëch vủ thanh toạn.
2. Chỉïc nàng ca Ngán hng thỉång mải:
Ngán hng thỉång mải cọ cạc chỉïc nàng ch úu sau:

2.1 Ngán hng thỉång mải l mäüt âënh chãú ti chênh trung gian :
Ngán hng thỉång mải thỉûc hiãûn chỉïc nàng trung gian ti chênh khi ngán
hng âỉïng giỉỵa thu nháûn tiãưn gỉíi ca ngỉåìi gỉíi tiãưn âãø cho vay ngỉåìi cáưn vay tiãưn
hồûc lm mäi giåïi cho ngỉåìi âáưu tỉ.
Nháûn tiãưn gỉíi Cho vay
U thạc âáưu tỉ Âáưu tỉ
Thỉûc hiãûn chỉïc nàng ny, ngán hng thỉång mải thỉûc sỉû l mäüt “ cáưu näúi”
giỉỵa nhỉỵng ngỉåìi cọ tiãưn mún cho vay hồûc mún gỉíi åí ngán hng våïi nhỉỵng
ngỉåìi thiãúu väún cáưn vay. ÅÍ âáy ngán hng thỉång mải vỉìa l ngỉåìi âi vay vỉìa l
ngỉåìi cho vay. Ngán hng thỉång mải gọp pháưn tảo låüi êch cäng bàòng cho c 3 bãn
trong quan hãû : Ngỉåìi gỉíi tiãưn, ngán hng v ngỉåìi vay. Thäng qua chỉïc nàng ny,
ngán hng thỉång mải thỉûc sỉû huy âäüng âỉåüc sỉïc mảnh täøng håüp ca nãưn kinh tãú
vo quạ trçnh sn xút v lỉu thäng hng hoạ, thỉûc hiãûn cạc dëch vủ tiãûn êch cho x
häüi, gọp pháưn thục âáøy sỉû phạt triãøn ca nãưn kinh tãú.
2.2 Ngán hng thỉång mải vỉìa l th qu vỉìa l trung gian
thanh toạn ca khạch hng :
Trong quan hãû kinh doanh thỉång mải, nãúu khäúi lỉåüng giao dëch låïn thç viãûc
thanh toạn s gàûp khọ khàn v cáưn cọ mäüt täø chỉïc âỉïng ra âm nhiãûm cäng viãûc
ny. Ngán hng thỉång mải â âỉïng ra thỉûc hiãûn cäng viãûc âọ nãn nọ cọ nghéa ráút
låïn trong viãûc thục âáøy quạ trçnh lỉu thäng hng hoạ, an ton v tiãút kiãûm chi phê.
Nọ tảo nãn mäúi quan hãû khàng khêt giỉỵa ngán hng v khạch hng. Vç váûy, quan hãû
ny â tảo ra nhỉỵng tạc âäüng têch cỉûc âäúi våïi tiãún trçnh tàng trỉåíng v phạt triãøn
kinh tãú. Qua viãûc thỉûc hiãûn nghiãûp vủ thanh toạn häü thç ngán hng â tråí thnh th
qu cho khạch hng thäng qua viãûc måí ti khon tiãưn gỉíi cho khạch hng tải ngán
hng. Viãûc thanh toạn giỉỵa cạc khạch hng âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạch trêch chuøn
tiãưn tỉì ti khon ca ngìi ny sang ti khon ca ngỉåìi khạc thäng nghiãûp vủ kãú
toạn ngán hng.
2.3 Ngán hng thỉång mải våïi chỉïc nàng tảo tiãưn:
Ngán hng thỉång mải ngoi viãûc thu hụt tiãưn gỉíi v cho vay trãn säú tiãưn gỉíi
âọ cn tảo tiãưn khi phạt tên dủng. Bụt tãû hay tiãưn ghi säø chè tảo ra khi phạt tên dủng

v thäng qua ti khon tải ngán hng. Nọ khäng cọ hçnh thại váût cháút, nọ chè l
nhỉỵng con säú tr tiãưn hay chuøn tiãưn thãí hiãûn trãn ti khon ngán hng. Thỉûc cháút
bụt tãû l tiãưn phi váût cháút, ngoi nhỉỵng tênh cháút nhỉ tiãưn giáúy l âỉåüc s dủng trong
thanh toạn, qua cạc cäng củ thanh toạn ca ngán hng nhỉ: sẹc, lãûnh chuøn tiãưn
m cn cọ nhỉỵng ỉu âiãøm hån tiãưn giáúy, âọ l : an ton hån, chuøn âäøi ra tiãưn giáúy
dãù dng, thanh toạn ráút thûn tiãûn, kiãøm nháûn nhanh chọng, di chuøn dãù dng, nọ
âỉåüc sỉí dủng mäüt cạch phäø biãún, âiãưu ny â nọi lãn sỉïc mua ca âäưng tiãưn ghi säø
hay bụt tãû. Quạ trçnh tảo tiãưn ghi säø ca ngán hng âỉåüc thỉûc hiãûn thäng qua hoảt
âäüng tên dủng v täø chỉïc thanh toạn trong hãû thäúng ngán hng.
2.4 Chỉïc nàng trung gian trong viãûc thỉûc hiãûn chênh sạch tiãưn tãû
Trang
2
Cạ nhán,
doanh
nghiãûp
Ngán
hng
thỉån
g mải
Cạ nhán,
doanh nghiãûp
Hãû thäúng ngán hng thỉång mải màûc d mang tênh cháút âäüc láûp nhỉng nọ
ln ln chëu sỉû qun lê chàût ch ca ngán hng trung ỉång vãư cạc màût. Âàûc biãût,
ngán hng thỉång mải phi ln ln tn theo cạc quút âënh ca ngán hng trung
ỉång vãư viãûc thỉûc hiãûn chênh sạch tiãưn tãû, l cạc ch thãø âọng vai tr quan trng
trong quạ trçnh thỉûc hiãûn chênh sạch tiãưn tãû ca ngán hng trung ỉång .
3. Cạc nghiãûp vủ ca Ngán hng thỉång mải
3.1 Nghiãûp vủ ngưn väún :
Ngán hng thỉång mải sỉí dủng nhỉỵng biãûn phạp v cäng củ cáưn thiãút m lût
phạp cho phẹp âãø huy âäüng cạc ngưn tiãưn nhn räùi trong x häüi lm ngưn väún tên

dủng âãø cho vay âäúi våïi nãưn kinh tãú. Kãút qu ca nghiãûp vủ ngưn väún l tảo ra
ngưn väún âạp ỉïng cạc nhu cáưu ca nãưn kinh tãú. Thnh pháưn ngưn väún gäưm:
a.Väún âiãưu lãû v cạc qu :
Väún âiãưu lãû v cạc qu ca ngán hng âỉåüc gi l väún ca ngán hng, l
ngưn väún khåíi âáưu v âỉåüc bäø sung trong quạ trçnh hoảt âäüng.
b.Väún huy âäüng :
Väún huy âäüng l ngưn väún ch úu ca ngán hng thỉång mải, âỉåüc huy
âäüng tỉì dán cỉ v cạc täø chỉïc kinh tãú bàòng nhiãưu hçnh thỉïc: tiãưn gỉíi khäng kç hản
ca âån vë, cạ nhán; tiãưn gỉíi tiãút kiãûm khäng kç hản hồûc cọ kç hản; phạt hnh kç
phiãúu, trại phiãúu; cạc khon tiãưn gỉíi khạc.
c.Väún âi vay:
Ngưn väún âi vay cọ vë trê quan trng trong täøng ngưn väún , bao gäưm:
- Väún vay trong nỉåïc: vay ngán hng trung ỉång v cạc ngán hng thỉång
mải khạc.
- Väún vay Ngán hng nỉåïc ngoi.
d.Väún tiãúp nháûn:
Âáy l cạc ngưn tiãúp nháûn tỉì cạc täø chỉïc ti chênh ngán hng, tỉì Ngán Sạch
Nh nỉåïc âãø ti tråü theo cạc chỉång trçnh, dỉû ạn vãư phạt triãøn kinh tãú x häüi, ci
tảo mäi sinh theo âụng âäúi tỉåüng v mủc tiãu â âỉåüc xạc âënh.
e.Väún khạc:
Âọ l cạc ngưn väún phạt sinh trong quạ trçnh hoảt âäüng ca ngán hng ( âải
l, chuøn tiãưn, , cạc dëch vủ ngán hng ).
3.2 Nghiãûp vủ sỉí dủng väún :
Nghiãûp vủ cho vay v âáưu tỉ l nghiãûp vủ sỉí dủng väún quan trng nháút,
quút âënh âãún kh nàng täưn tải v hoảt âäüng ca ngán hng thỉång mải. Thnh
pháưn ti sn cọ ( Assets ) ca ngán hng gäưm:
a.Dỉû trỉỵ ( Reserves ):

Dỉû trỉỵ l mäüt bäü pháûn cáưn thiãút v táút úu âäúi våïi mi Ngán hng. Váún âãư
bo âàm an ton trong hoảt âäüng ngán hng nhàòm giỉỵ vỉỵng lng tin ca khạch hng

l hãút sỉïc quan trng. Mún cọ âỉåüc sỉû tin cáûy tỉì phêa khạch hng, trỉåïc hãút phi
âm bo kh nàng thanh toạn lm sao âãø âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu rụt tiãưn ca khạch
hng. Mún váûy, cạc ngán hng phi âãø dnh mäüt pháưn ngưn väún, khäng sỉí dủng
nọ âãø sàơn sng cho nhu cáưu thanh toạn, pháưn väún ny gi l dỉû trỉỵ.
Dỉû trỉỵ bao gäưm :dỉû trỉỵ bàõt büc theo lût âënh m ngán hng thỉång mải
phi gỉíi vo ngán hng trung ỉång v cạc khon tiãưn m ngán hng thỉång mải dỉû
trỉỵ âãø thanh toạn ( tiãưn trong kẹt ).
b.Cáúp tên dủng ( Credit ):

Säú ngưn väún cn lải sau khi â âãø dnh mäüt pháưn dỉû trỉỵ, cạc ngán hng
thỉång mải cọ thãø dng âãø cáúp tên dủng cho cạc âån vë, täø chỉïc kinh tãú. Âáy l hoảt
âäüng ch úu v quan trng nháút âäúi våïi ngán hng.
c.Âáưu tỉ
:
Trang
3
Âáy l khon mủc mang lải thu nháûp âạng kãø cho cạc ngán hng thỉång mải
sau khon mủc cho vay. Ngán hng âáưu tỉ dỉåïi cạc hçnh thỉïc : hn väún, mua cäø
pháưn, cäø phiãúu, mua trại phiãúu chênh ph
d.Ti sn cọ khạc:

Ch úu l ti sn cäú âënh - cå såí váût cháút âãø tiãún hnh hoảt âäüng ngán hng.
Ngoi ra cn cọ cạc khon thüc ti sn Cọ khạc nhỉ : cạc khon phi thu, cạc
khon khạc
3.3 Cạc nghiãûp vủ trung gian khạc ca ngán hng :
Dëch vủ ngán hng ngy cng phạt triãøn v cọ vë trê xỉïng âạng trong giai
âoản phạ triãøn hiãûn nay ca Ngán hng Thỉång mải. Cạc hoảt âäüng ny gäưm:
- Cạc dëch vủ thanh toạn, thu chi häü cho khạch hng ( chuøn tiãưn, thu häü sẹc,
dëch vủ cung cáúp th tên dủng, th thanh toạn )
- Nháûn bo qun cạc ti sn q giạ, cạc giáúy tåì, chỉïng thỉ quan trng ca dán

chụng.
- Bo qun, mua bạn häü chỉïng khoạn theo u nhiãûm ca khạch hng.
- Kinh doanh mua bạn ngoải tãû, vng, bảc, âạ qu.
- Tỉ váún ti chênh, giụp âåỵ cạc cäng ty, xê nghiãûp phạt hnh cäø phiãúu, trại
phiãúu v v
4. Cạc hçnh thỉïc tên dủng ca ngán hng thỉång mải:
4.1 Càn cỉï theo thåìi hản cho vay :
- Cho vay ngàõn hản
: Loải cho vay ny cọ thåìi hản âãún 12 thạng v âỉåüc sỉí
dủng âãø b âàõp sỉû thiãúu hủt väún lỉu âäüng ca cạc doanh nghiãûp v cạc nhu cáưu chi
tiãu ngàõn hản ca cạ nhán.
- Cho vay trung hản
: L loải cho vay cọ thåìi hản trãn 12 thạng âãún 5 nàm.
Tên dủng trung hản ch úu âỉåüc sỉí dủng âãø âáưu tỉ mua sàõm ti sn cäú âënh, ci
tiãún âäøi måïi thiãút bë, cäng nghãû, måí räüng sn xút kinh doanh, xáy dỉûng cạc dỉû ạn
måïi cọ qui mä nh v thåìi gian thu häưi väún nhanh.
-
Cho vay di hản
: Loải cho vay ny cọ thåìi hản trãn 5 nàm. Tên dủng di
hản âỉåüc sỉí dủng âãø cáúp väún cho xáy dỉûng cå bn nhỉ âáưu tỉ xáy dỉûng cạc xê
nghiãûp måïi, cạc cäng trçnh thüc cå såí hả táưng, ci tiãún v måí räüng sn xút cọ qui
mä låïn.
4.2 Càn cỉï theo tênh cháút âm bo ca väún vay :
-
Tên dủng cọ âm bo khäng bàòng ti sn
: L tên dủng khäng cọ ti sn cáưm
cäú, thãú cháúp hồûc bo lnh ca ngỉåìi thỉï ba, m viãûc cho vay chè dỉûa vo phỉång
ạn vay väún kh thi, uy tên ca bn thán khạch hng hồûc ca ngỉåìi bo lnh .
-
Tên dủng cọ âm bo bàòng ti sn:

L tên dủng cọ ti sn cáưm cäú, thãú cháúp
hồûc bo lnh ca ngỉåìi thỉï ba. Sỉû bo âm ny l càn cỉï phạp l âãø ngán hng cọ
thãm mäüt ngưn thu nåü thỉï hai, bäø sung cho ngưn thu nåü thỉï nháút thiãúu chàõc chàõn.
4.3 Càn cỉï vo mủc âêch sỉí dủng väún vay :
Càn cỉï vo mủc âêch sỉí dủng väún vay thç tên dủng ngán hng âỉåüc chia lm
hai loải sau :
- Tên dủng âáưu tỉ kinh doanh:
Âỉåüc dng âãø cáúp phạt väún cho cạc nh doanh
nghiãûp v cạc ch thãø kinh tãú khạc âãø tiãún hnh sn xút v kinh doanh.
- Tên dủng tiãu dng
: L hçnh thỉïc cáúp tên dủng cho cạc cạ nhán âãø âạp ỉïng
nhu cáưu tiãu dng nhỉ : Mua sàõm nh cỉía, xe cäü, cạc hng hoạ bãưn chàõc nhỉ mạy
giàût, t lảnh v cạc nhu cáưu bçnh thỉåìng hng ngy. Âáy l loải tên dủng cọ kh
nàng sinh låìi khạ låïn, gọp pháưn náng cao hiãûu qu kinh doanh ca ngán hng.
Trang
4
II. NGHIÃÛP VỦ CHO VAY TIÃU DNG CA NGÁN HNG
THỈÅNG MẢI
1.Khại niãûm, âàûc âiãøm ca cho vay tiãu dng:
1.1Khại niãûm cho vay tiãu dng :
Cho vay tiãu dng l cạc khon cho vay nhàòm ti tråü nhu cáưu chi tiãu ca
ngỉåìi tiãu dng, bao gäưm cạ nhán v häü gia âçnh. Âáy l mäüt ngưn ti chênh quan
trng giụp nhỉỵng ngỉåìi ny trang tri nhu cáưu nh åí, âäư dng gia âçnh v xe
cäü Bãn cảnh âọ, nhỉỵng chi tiãu cho nhu cáưu giạo dủc, y tãú v du lëch cng cọ thãø
âỉåüc ti tråü båíi cho vay tiãu dng.
1.2 Âàûc âiãøm ca cho vay tiãu dng:
- Quy mä ca tỉìng håüp âäưng vay nh, dáùn âãún chi phê täø chỉïc cho vay cao,
vç váûy li sút cho vay tiãu dng thỉåìng cao hån so våïi li sút ca cạc loải cho vay
trong lénh vỉûc thỉång mải v cäng nghiãûp.
- Li sút cho vay tiãu dng cao vç cọ chi phê låïn nháút v ri ro cao nháút

trong danh mủc cho vay ca ngán hng do cho vay tiãu dng cọ tênh nhảy cm theo
chu kç. Nọ tàng lãn trong thåìi kç nãưn kinh tãú måí räüng, khi m mi ngỉåìi dán cm
tháúy lảc quan vãư tỉång lai. Ngỉåüc lải, viãûc vay mỉåün tỉì ngán hng s hản chãú khi
nãưn kinh tãú råi vo tçnh trảng suy thoại.
- Khi vay tiãưn, ngỉåìi tiãu dng dỉåìng nhỉ kẹm nhảy cm våïi li sút. Ngỉåìi
tiãu dng quan tám âãún khon tiãưn h phi tr hng thạng hån l li sút m h phi
chëu.
- Mỉïc thu nháûp v trçnh âäü dán trê cọ tạc âäüng ráút låïn âãún viãûc sỉí dủng cạc
khon tiãưn vay ca ngỉåìi tiãu dng.
- Tỉ cạch ca khạch hng l úu täú khọ xạc âënh song lải ráút quan trng,
quút âënh sỉû hon tr ca khon vay.
2. Phán loải cho vay tiãu dng:
2.1 Càn cỉï vo mủc âêch vay:
-
Cho vay tiãu dng cỉ trụ
: L cạc khon cho vay nhàòm ti tråü cho nhu cáưu
mua sàõm, xáy dỉûng hồûc v ci tảo nh åí ca khạch hng l cạ nhán hồûc häü gia
âçnh.
-
Cho vay tiãu dng phi cỉ trụ
: L cạc khon cho vay ti tråü cho viãûc trang
tri cạc chi phê mua sàõm xe cäü, âäư dng gia âçnh, chi phê hc hnh, gii trê v du
lëch
2.2 Càn cỉï vo hçnh thỉïc cho vay:
-
Cho vay tiãu dng trỉûc tiãúp, bao gäưm cạc phỉång thỉïc:
- Cho vay tr theo âënh kç: Âáy l phỉång thỉïc cho vay m trong âọ khạch
hng vay v tr trỉûc tiãúp Ngán hng våïi mỉïc tr v thåìi hản tr mäùi láưn âỉåüc qui
âënh khi cho vay. Nãúu âỉåüc cáúp tiãưn vay, ton bäü säú tiãưn vay âỉåüc ghi nåü ti khon
cho vay v ghi cọ ti khon cạ nhán hồûc giao tiãưn màût cho khạch.

- Tháúu chi : L nghiãûp vủ cho phẹp mäüt cạ nhán rụt tiãưn tỉì ti khon vng lai
ca mçnh vỉåüt säú dỉ cọ, tåïi mäüt hản mỉïc â âỉåüc tho thûn. Nghiãûp vủ ny âi hi
khạch hng chè phi tr li säú tiãưn m mçnh â sỉí dủng theo mỉïc li sút â tho
thûn.
- Th tên dủng: L nghiãûp vủ tên dủng, trong âọ ngán hng phạt hnh th cho
nhỉỵng ngỉåìi cọ ti khon åí ngán hng cọ â âiãưu kiãûn cáúp th v áún âënh mỉïc giåïi
hản tên dủng täúi âa m ngỉåìi cọ th âỉåüc phẹp sỉí dủng. Mäùi th cọ mäüt mỉïc tên
dủng nháút âënh v mỉïc ny cọ thãø thay âäøi tu nhu cáưu ca khạch v mỉïc âäü tên
nhiãûm ca ngán hng (tàng lãn hồûc gim xúng).
-
Cho vay tiãu dng giạn tiãúp
: Âỉåüc hiãøu l cạc hoảt âäüng cho vay tiãu dng
qua viãûc ngán hng mua cạc phiãúu bạn hng tỉì nhỉỵng ngỉåìi bạn l hng hoạ v do
váûy nọ chênh l hçnh thỉïc ti tråü bạn tr gọp ca cạc ngán hng thỉång mải.
Trang
5
3. Mäüt säú qui âënh trong nghiãûp vủ cho vay tiãu dng
3.1 Th tủc :
Cạc th tủc do ngán hng qui âënh thỉåìng bao gäưm:
- Âån vay väún: thỉûc cháút l mäüt låìi âãư nghë mäüt khon tên dủng âënh kç, vng
lai hồûc th tên dủng, cng våïi mủc âêch v thåìi hản hon tr.
- Cạc ti liãûu liãn quan tåïi thäng tin vãư ngỉåìi vay v thuút minh khon tên dủng
nhỉ :
• Ti liãûu phạp l: chỉïng minh thỉ, häü kháøu cung cáúp thäng tin vãư qúc tëch,
tøi, nåi cỉ trụ
• Cạc ti liãûu thäng tin vãư: nghãư nghiãûp, ngưn thu nháûp, thu nháûp hng thạng,
tçnh trảng gia âçnh, hc váún.v v
• Cạc ti liãûu thuút minh khon tên dủng: nhu cáưu chi phê; mỉïc väún tỉû cọ; nhu cáưu
ti tråü ( täøng säú v chia ra tỉìng kç hản). Cạc ti liãûu âm bo cho khon tên dủng(
nãúu cọ), gäưm cạc ti liãûu chỉïng minh ti sn thãú cháúp, váût cáưm cäú, cam kãút bo

lnh hồûc cạc âm bo khạc nhỉ tiãưn gỉíi hồûc vng.
3.2 Trçnh tỉû xẹt duût cho vay:
Cạc úu täú m ngán hng tiãún hnh xem xẹt sau khi â nháûn âỉûåc th tủc håüp
lãû gäưm:
a. Nàng lỉûc vay ca khạch hng :
Ngán hng chè thỉûc hiãûn quan hãû tên dủng tiãu dng våïi nhỉỵng cạ nhán cọ
nàng lỉûc phạp lût v nàng lỉûc hnh vi dán sỉû. Khäng cho vay âäúi våïi ngỉåìi vë
thnh niãn, ngỉåìi bë truy cỉïu trạch nhiãûm hçnh sỉû hồûc âang cháúp hnh ạn, ngỉåìi räúi
loản tám tháưn.
b. Cạc úu täú liãn quan tåïi viãûc phã duût khon tên dủng :
-
Âäü tin cáûy ca ngỉåìi vay
: úu täú ny âỉåüc xem xẹt thäng qua:
• Häư så quạ khỉï ca khạch hng: cho biãút thu nháûp v chi tiãu bçnh qn, thọi
quen chi tiãu, cháút lỉåüng thanh toạn sẹc, quan hãû vay tr, säú lỉåüng giao dëch.
• Cạc nháûn âënh thäng qua viãûc phng váún, trao âäøi trỉûc tiãúp våïi ngỉåìi vay, thäng
qua th tủc vay väún.
• Thäng tin tỉì cạc ngán hng cọ quan hãû thanh toạn, tiãưn gỉíi, tên dủng våïi khạch
hng: doanh säú cho vay, thu nåü, dỉ nåü, näüi dung thanh toạn, cạc quan hãû thanh
toạn våïi khạch hng liãn quan.
• Thäng tin tỉì trung tám thäng tin ri ro ca NHNN v tỉì thë trỉåìng: dỉ lûn
CBCNV, dỉ lûn x häüi, bạo chê.
• Thäng tin giåïi thiãûu vãư khạch hng ca ngỉåìi âạng tin cáûy cho mäüt khạch hng
måïi.
-
Mủc âêch sỉí dủng väún vay
: väún vay phi âỉåüc sỉí dủng håüp lê, âiãưu âọ cho
phẹp khon vay hon tr v ph håüp våïi chênh sạch tên dủng ca ngán hng. Ngán
hng khäng cho vay nãúu mủc âêch khäng håüp phạp, âáưu cå hồûc khäng nãu âỉåüc l
do vay mỉåün.

-
Nàng lỉûc hon tr
:âạnh giạ kh nàng trong tỉång lai, ngỉåìi vay cọ cạc
ngưn ti chênh âãø tr nåü hay khäng.
Nàng lỉûc âỉåüc âạnh giạ qua nhiãưu tiãu thỉïc khạc nhau: tøi âåìi, sỉïc kho,
hon cnh gia âçnh, säú dỉ ti khon tiãút kiãûm (nãúu cọ), nghãư nghiãûp, trçnh âäü hc
váún, thu nháûp, sỉû äøn âënh thu nháûp cng nhỉ kh nàng thạo vạt ca ngỉåìi vay.
-
Cạc âm bo tên dủng
: thỉåìng ạp dủng âäúi våïi cạc khon cho vay âënh kç
v âọng vai tr l ngưn thu nåü dỉû phng trong trỉåìng håüp khäng thỉûc hiãûn âỉåüc kãú
hoảch tr nåü.
+ Âm bo bàòng ti sn thãú cháúp, cáưm cäú hồûc bo lnh ca bãn thỉï ba.
+ Âm bo bàòng tên cháúp: cam kãút bo lnh ca ngỉåìi thỉï ba vãư viãûc s gạnh
chëu nghéa vủ phạp lê khi ngỉåìi vay khäng thỉûc hiãûn âỉåüc nghéa vủ tr nåü.
Trang
6
+ Âm bo bàòng tiãưn gỉíi
+ Âm bo khạc: håüp âäưng bo hiãøm, vng bảc, âạ qu
-
Mỉïc cho vay v k hản khon tên dủng:
Sau khi â trỉì âi kh nàng ti chênh tỉû cọ ca cạ nhán vay, kh nàng ny
phi bàòng hồûc cao hån mỉïc täúi thiãøu do ngán hng qui âënh âäúi våïi tỉìng khon
vay Ngán hng s cho vay pháưn sai biãût giỉỵa chi phê cáưn mua sàõm våïi kh nàng ti
chênh tỉû cọ ny.
+ K hản: tu tỉìng mủc âêch, âäúi tỉåüng m cọ cạc loải kç hản khạc nhau.Nọ
cng gäưm cạc loải : Ngàõn, trung v di hản.
Sau khi â xem xẹt cạc úu täú cáưn thiãút, viãûc cáúp tên dủng âỉåüc tiãún hnh
theo cạc cạch thỉïc tu theo trỉûc tiãúp hay giạn tiãúp â nãu.
3.3 Theo di nåü v thu nåü :

D âỉåüc cáúp dỉåïi hçnh thỉïc no âi nỉỵa thç viãûc theo di khon tên dủng â
cáúp l ráút cáưn thiãút.Quạ trçnh ny âỉåüc tiãún hnh bàòng cạch âënh kç( 6 thạng hồûc 1
nàm) hay âäüt xút tu vo biãøu hiãûn tỉì phêa khạch hng. Viãûc theo di ny âem lải
cho ngán hng hng loảt cạc thäng säú cáưn thiãút, âọ l:
- Cháút lỉåüng âiãưu hnh ti khon.
- Sỉû äøn âënh vãư ti chênh ca ngỉåìi âi vay.
- Sỉí dủng väún vay cọ âụng mủc âêch khäng .
- Cạc âm bo.
- Tiãún âäü tr nåü.
- Diãùn biãún dỉ nåü trãn ti khon vng lai.
- Cáưn âiãưu chènh cạc mỉïc tên dủng hay khäng v.v
+ Thu nåü :
Tu theo hçnh thỉïc cáúp tên dủng m quạ trçnh thu nåü diãùn ra khạc nhau
- Âäúi våïi tên dủng theo âënh kç, viãûc thu nåü tiãún hnh theo kç hản ghi trãn
håüp âäưng tên dủng; li âỉåüc tênh nhỉ mäüt khon ỉïng trỉåïc trong tên dủng sn xút.
- Âäúi våïi tên dủng vng lai: viãûc hon tr âënh kç khäng cáưn xạc láûp, khạch
hng cọ thãø hả dỉ nåü bàòng viãûc näüp tiãưn våïi säú lỉåüng v thåìi âiãøm tu .Li âỉåüc
tênh bàòng nhiãưu phỉång phạp v th cng âỉåüc thỉûc hiãûn tỉång tỉû.
- Âäúi våïi tên dủng tr gọp: Tr láưn âáưu 20%-30% dỉ nåü , 70%-80% dỉ nåü
cn lải âỉåüc tr dáưn theo cạc kç hản nhỉ mäüt khon tên dủng âënh kç, gäúc v li âỉåüc
tênh theo phỉång phạp tr dáưn.
4. Vai tr ca cho vay tiãu dng :
- Âäúi våïi ngán hng
:
* Tạc âäüng têch cỉûc : Giụp måí räüng quan hãû våïi khạch hng, tỉì âọ lm tàng
kh nàng huy âäüng tiãưn gỉíi cho ngán hng; tảo âiãưu kiãûn âa dảng hoạ cạc hoảt âäüng
kinh doanh, gọp pháưn nàng cao thu nháûp v phán tạn ri ro cho ngán hng.
* Tạc âäüng tiãu cỉûc : Cho vay tiãu dng chi phê v ri ro cao nãn cáưn cọ
biãûn phạp âãø khàõc phủc.
- Âäúi våïi ngỉåìi tiãu dng :

* Tạc âäüng têch cỉûc : thäng qua vay tiãu dng, ngỉåìi tiãu dng âỉåüc hỉåíng
cạc tiãûn êch trỉåïc khi têch lu â tiãưn âàûc biãût trong trỉåìng håüp chi tiãu cọ tênh cháút
cáúp bạch nhỉ chi cho giạo dủc v y tãú; khuún khêch viãûc tàng thu nháûp v tiãút kiãûm
chi tiãu âãø tr nåü vay .
* Tạc âäüng tiãu cỉûc : nãúu lảm dủng viãûc âi vay âãø tiãu dng thç cọ thãø dáùn
tåïi viãûc ngỉåìi âi vay chi tiãu vỉåüt quạ mỉïc cho phẹp, lm gim kh nàng tiãút kiãûm
v chi tiãu trong tỉång lai; nãúu ngỉåìi âi vay lám vo tçnh trảng khọ khàn, máút kh
nàng chi tr thç s nh hỉåíng khäng nh âãún cüc säúng.
- Âäúi våïi nãưn kinh tãú :
* Tạc âäüng têch cỉûc: cho vay tiãu dng nãúu âỉåüc dng âãø ti tråü cho cạc chi
tiãu vãư hng hoạ v dëch vủ trong nỉåïc thç nọ cọ tạc dủng ráút täút cho viãûc kêch cáưu,
tảo âiãưu kiãûn cho sn xút phạt triãøn, gọp pháưn thục âáøy tàng trỉåíng kinh tãú.
Trang
7
* Tạc âäüng tiãu cỉûc : cho vay tiãu dng nãúu khäng âỉåüc sỉí dủng âụng mủc
âêch trãn, chàóng nhỉỵng khäng cọ tạc dủng kêch cáưu m cn lm gim kh nàng tiãút
kiãûm trong nỉåïc.
5. Ri ro trong cho vay tiãu dng:
- Viãûc âạnh giạ tỉ cạch ngỉåìi vay l ráút khọ do cạc thäng tin cạ nhán âạng ra
ngỉåìi vay phi trçnh by thỉåìng âỉåüc dãù dng giỉỵ kên ( chàóng hản triãøn vng vãư
cäng viãûc hay sỉïc
kho ).
- Cạc ngun nhán dáùn âãún viãûc khäng tr âỉåüc nåü thç cọ nhiãưu, c ch quan
v khạch quan nhỉng phäø biãún l : viãûc lm v låüi tỉïc thu âỉåüc ca ngỉåìi vay bë nh
hỉåíng hay máút âi. Âiãưu ny thỉåìng xy ra khi ngỉåìi vay bë tháút nghiãûp, ngoi ra
cn cạc ngun nhán : do bãûnh táût, tai nản, chãút, nghéa vủ qn sỉû, hồûc cạc sỉû cäú
trong gia âçnh
- Cạc ngun nhán khạc : sỉû lỉìa âo ca ngỉåìi vay, nh hỉåíng ca mäi
trỉåìng hay dỉû âoạn vo tỉång lai ca ngỉåìi vay
CHỈÅNG II :

PHÁN TÊCH HOẢT ÂÄÜNG CHO VAY TIÃU DNG TẢI
NGÁN HNG CÄNG THỈÅNG Â NÀƠNG
I.VI NẸT VÃƯ LËCH SỈÍ HÇNH THNH V HOẢT ÂÄÜNG CA
NGÁN HNG CÄNG THỈÅNG Â NÀƠNG.
1. Quạ trçnh hçnh thnh v phạt triãøn ca Ngán hng Cäng Thỉång Â
Nàỵng
Chi nhạnh Ngán hng Cäng Thỉång (NHCT) Â Nàơng âỉåüc tạch ra tỉì Chi
nhạnh NHCT Tènh QNÂN, chênh thỉïc hoảt âäüng tỉì ngy 01/01/1997 theo Quút
âënh säú 14/ NHCT -QÂ ngy 17/12/1996 ca Täøng giạm âäúc NHCT Viãût Nam, trãn
cå såí chia tạch âëa giåïi hnh chênh ca Nh nỉåïc thnh 2 âån vë l Qung Nam v
Trang
8
TP aỡ Nụng. Chi nhaùnh NHCT TP aỡ Nụng laỡ õồn vở thaỡnh vión cuớa NHCT Vióỷt
Nam. Tióửn thỏn cuớa NHCT aỡ Nụng sau nm 1975 laỡ NHNN TP aỡ Nụng . Thaùng
07/1988 õóỳn nay, sau khi hóỷ thọỳng NH VN chuyóứn tổỡ mọỹt cỏỳp quaớn lyù thaỡnh 2 cỏỳp
( Hóỷ thọỳng NHNN vaỡ Hóỷ thọỳng NHTM ) thỗ õọứi thaỡnh NHCT Tốnh QNN ( nay laỡ
NHCT aỡ Nụng).
Quaù trỗnh hoaỷt õọỹng kinh doanh cho õóỳn nay õaợ phaùt trióứn lồùn maỷnh vóử nhióửu
mỷt, sọỳ lổồỹng khaùch haỡng giao dởch ngaỡy caỡng tng, doanh sọỳ huy õọỹng, cho vay
caỡng lồùn, chỏỳt lổồỹng hoaỷt õọỹng kinh doanh ngaỡy caỡng õổồỹc nỏng lón vaỡ õaợ mồớ ra
nhióửu hỗnh thổùc huy õọỹng, cho vay phong phuù, õa daỷng caùc dởch vuỷ Ngỏn haỡng õóứ
õaùp ổùng phuỷc vuỷ ngaỡy caỡng tọỳt hồn cho quaù trỗnh phaùt trióứn kinh tóỳ vaỡ hoaỷt õọỹng
kinh doanh. Tổỡ nhổợng thaỡnh quaớ nọứi bỏỷt trong quaù trỗnh phaùt trióứn õaợ õổồỹc Nhaỡ nổồùc
tỷng thổồớng Huỏn chổồng lao õọỹng haỷng 3.
Hióỷn nay cuỡng vồùi sổỷ phaùt trióứn chung Chi nhaùnh NHCT aỡ Nụng tổỡng bổồùc
õọứi mồùi, xỏy dổỷng phong caùch giao dởch cuớa ngổồỡi caùn bọỹ NHCT, õọứi mồùi hióỷn õaỷi
hoaù cọng nghóỷ Ngỏn haỡng chuỏứn bở caùc õióửu kióỷn õóứ họỹi nhỏỷp.
2.Vóử cồ cỏỳu tọứ chổùc vaỡ nhióỷm vuỷ cuớa caùc phoỡng ban:
2.1 Cồ cỏỳu tọứ chổùc : Tọứ chổùc bọỹ maùy quaớn lờ tọỳt seợ goùp phỏửn khọng nhoớ trong
vióỷc nỏng cao hióỷu quaớ kinh doanh cuớa Chi nhaùnh. Cồ cỏỳu tọứ chổùc bọỹ maùy quaớn lờ

cuớa Chi nhaùnh õổồỹc thóứ hióỷn qua sồ õọử sau :
2.2 Nhióỷm vuỷ cuớa ban giaùm õọỳc vaỡ caùc phoỡng ban:
-
Ban Giaùm õọỳc Chi nhaùnh do NHCT Vióỷt Nam quyóỳt õởnh bọứ nhióỷm theo Quy
chóỳ bọứ nhióỷm vaỡ bọứ nhióỷm laỷi cuớa Nhaỡ nổồùc.
Giaùm õọỳc Chi nhaùnh chởu traùch nhióỷm trổồùc Tọứng giaùm õọỳc NHCT Vióỷt Nam,
õióửu haỡnh chung toaỡn bọỹ hoaỷt õọỹng kinh doanh cuớa Chi nhaùnh tổỡ Họỹi sồớ chờnh
õóỳn caùc chi nhaùnh trổỷc thuọỹc Lión Chióứu, Nguợ Haỡnh Sồn. Trổỷc tióỳp chố õaỷo caùc
phoỡng chổùc nng Cỏn õọỳi tọứng hồỹp, Tọứ chổùc caùn bọỹ, Kióứm tra nọỹi bọỹ, Phoỡng
Giao dởch Haới Chỏu, Phoỡng Thọng tin õióỷn toaùn.
Caùc Phoù Giaùm õọỳc: Thay mỷt Giaùm õọỳc, õióửu haỡnh caùc hoaỷt õọỹng cuớa caùc
phoỡng chuyón õóử Tờn duỷng, Tióửn tóỷ Kho quyợ, Quaớn lyù tióửn gổới dỏn cổ, Haỡnh
chờnh, Kóỳ toaùn taỡi chờnh, Kinh doanh ọỳi ngoaỷi. Chởu traùch nhióỷm caù nhỏn trổồùc
Giaùm õọỳc vaỡ Phaùp luỏỷt vóử nhổợng cọng vióỷc do mỗnh giaới quyóỳt, chởu traùch nhióỷm
õióửu haỡnh hoaỷt õọỹng cuớa Chi nhaùnh khi õổồỹc giaùm õọỳc uyớ quyóửn.
Caùc phoỡng chổùc nng :
1- Phoỡng Kinh doanh õọỳi ngoaỷi
: thổỷc hióỷn chổùc nng kinh doanh trón caùc lộnh
vổỷc Ngoaỷi họỳi nhổ mồớ L/C, cho vay, thu õọứi ngoaỷi tóỷ, chuyóứn tióửn nhanh vaỡ caùc
dởch vuỷ khaùc.
2- Phoỡng Quaớn lyù Tióửn gổới dỏn cổ
: thổỷc hióỷn nghióỷp vuỷ Huy õọỹng vọỳn trong dỏn
cổ nhổ Tióỳt kióỷm, Traùi phióỳu, caùc dởch vuỷ khaùc
3-
Phoỡng tờn duỷng :
Thổỷc hióỷn chổùc nng kinh doanh nhổ cho vay caù thóứ, caùc tọứ
chổùc kinh tóỳ Quọỳc doanh, ngoaỡi Quọỳc doanh.
4-
Phoỡng cỏn õọỳi tọứng hồỹp:
Tọứng hồỹp sọỳ lióỷu baùo caùo thọỳng kó, cỏn õọỳi vọỳn kinh

doanh, xỏy dổỷng chióỳn lổồỹc kinh doanh, tióỳp thở, khai thaùc thở trổồỡng, phaùt
trióứn caùc dởch vuỷ Ngỏn haỡng.
5-
Phoỡng Kóỳ toaùn taỡi chờnh :
Thổỷc hióỷn haỷch toaùn kóỳ toaùn theo chóỳ õọỹ quy õởnh
vaỡ caùc dởch vuỷ khaùc
6-
Phoỡng tọứ chổùc caùn bọỹ :
Thổỷc hióỷn caùc chờnh saùch chóỳ õọỹ vaỡ quyóửn lồỹi cho
ngổồỡi lao õọỹng, tham mổu cho Ban giaùm õọỳc vóử quy hoaỷch, õóử baỷt, bọứ nhióỷm,
Trang
9
õaỡo taỷo bọửi dổồợng, õióửu õọỹng caùn bọỹ, tọứ chổùc bọỹ maùy maỷng lổồùi cuớa Chi
nhaùnh.
7-
Phoỡng Tióửn tóỷ kho quyợ :
Thổỷc hióỷn caùc nghióỷp vuỷ vóử Kho quyợ NH, thu- chi
tióửn cho khaùch haỡng.
8-
Phoỡng Kióứm tra nọỹi bọỹ:
Thổỷc hióỷn chổùc nng kióứm tra, kióứm soaùt caùc hoaỷt
õọỹng cuớa nọỹi bọỹ NHCT.
9-
Phoỡng Thọng tin õióỷn toaùn :
Cỏỷp nhỏỷt, lổu trổợ sọỳ lióỷu hoaỷt õọỹng cuớa Chi
nhaùnh, trióứn khai caùc chổồng trỗnh õióỷn tổớ quaớn lyù trón maỷng cuớa hóỷ thọỳng vaỡ
caùc chổồng trỗnh ổùng duỷng coù lión quan õóỳn khaùch haỡng.
10-
Phoỡng haỡnh chờnh :
Thổỷc hióỷn chổùc nng họự trồỹ cho hoaỷt õọỹng kinh doanh

cuớa Chi nhaùnh, mua sừm duỷng cuỷ, trang thióỳt bở, sừp xóỳp, tọứ chổùc họỹi hoỹp, họỹi
nghở, tióỳp khaùch, quan hóỷ õọỳi nọỹi, õọỳi ngoaỷi, quaớn lyù, baớo vóỷ taỡi saớn cuớa ngỏn
haỡng
11-
Phoỡng giao dởch Haới Chỏu :
Laỡ õồn vở phuỷ thuọỹc, thổỷc hióỷn chổùc nng kinh
doanh cuớa Ngỏn haỡng nhổ cho vay, thu tióửn gổới, vaỡ caùc dởch vuỷ khaùc trong
phaỷm vi uyớ quyóửn cuớa Giaùm õọỳc Chi nhaùnh.
12-
Caùc chi nhaùnh trổỷc thuọỹc:
Thổỷc hióỷn chổùc nng kinh doanh cuớa mọỹt Ngỏn
haỡng, haỷch toaùn phuỷ thuọỹc.
3. Maỷng lổồùi hoaỷt õọỹng vaỡ tỗnh hỗnh nhỏn sổỷ :
Maỷng lổồùi hoaỷt õọỹng :

- Họỹi sồớ chờnh taỷi
172 Nguyóựn Vn Linh, Quỏỷn Thanh Khó aỡ Nụng.

- Hai chi nhaùnh laỡ
NHCT Lión Chióứu õoùng taỷi Quỏỷn Lión Chióứu aỡ Nụng,
NHCT Nguợ Haỡnh Sồn õoùng taỷi Quỏỷn Nguợ Haỡnh Sồn aỡ Nụng.
- Hai phoỡng giao dởch laỡ
Haới Chỏu taỷi 36 Trỏửn Quọỳc Toaớn aỡ Nụng vaỡ Phoỡng
Giao dởch Khu cọng nghióỷp Lión Chióứu.
Ngoaỡi ra coỡn coù Caùc Tọứ cọng taùc laỡm nghióỷp vuỷ cho vay, huy õọỹng vọỳn,
Tióỳt kióỷm, chuyóứn tióửn nũm raới raùc trón õởa baỡn Thaỡnh phọỳ.
Tỗnh hỗnh nhỏn sổỷ
:
* Sọỳ lổồỹng nhỏn vión : 300
* Trỗnh õọỹ chuyón mọn :

- Sau aỷi hoỹc : 07
- aỷi hoỹc : 200
- Cao õúng, Cao cỏỳp NH : 03
- Trung hoỹc : 5
4. Nhióỷm vuỷ vaỡ chổùc nng cuớa chi nhaùnh ngỏn haỡng Cọng Thổồng aỡ
Nụng.
Ngỏn haỡng Cọng Thổồng Vióỷt Nam cuợng nhổ moỹi ngỏn haỡng thổồng maỷi
õoùng vai troỡ laỡ trung gian taỡi chờnh vaỡ cung cỏỳp caùc saớn phỏứm dởch vuỷ ngỏn haỡng
cho khaùch haỡng, gọửm coù :
- Huy õọỹng vọỳn VND vaỡ ngoaỷi tóỷ tổỡ caùc tọứ chổùc kinh tóỳ vaỡ caù nhỏn.
- Cho vay ngừn haỷn, trung daỡi haỷn bũng VND vaỡ ngoaỷi tóỷ õọỳi vồùi caùc tọứ chổùc
kinh tóỳ vaỡ caù nhỏn.
- Caùc dởch vuỷ thanh toaùn trón taỡi khoaớn giao dởch, chuyóứn tióửn õióỷn tổớ trong
vaỡ ngoaỡi hóỷ thọỳng Incombank.
- Dởch vuỷ phaùt haỡnh vaỡ thanh toaùn theớ ICB-ATM.
- Dởch vuỷ ngỏn haỡng quọỳc tóỳ : L/C, chuyóứn tióửn TTr, thanh toaùn nhồỡ thu
( D/P, D/A), chuyóứn ngoaỷi tóỷ cho caù nhỏn du hoỹc , chổợa bóỷnh
- Caùc dởch vuỷ ngoaỷi họỳi : õọứi ngoaỷi tóỷ, thanh toaùn seùc du lởch, theớ tờn duỷng,
chi traớ kióửu họỳi, traớ kióửu họỳi Western Union.
- Caùc dởch vuỷ khaùc : õaỷi lyù chổùng khoaùn, tổ vỏỳn õỏửu tổ, taỡi trồỹ thổồng maỷi,
thỏứm õởnh dổỷ aùn, thu chi họỹ ngỏn quyợ, kióứm õởnh nọỹi, ngoaỷi tóỷ, nhỏỷn giổợ họỹ taỡi saớn
quờ, chióỳt khỏỳu chổùng tổỡ coù giaù
5. Tỗnh hỗnh hoaỷt õọỹng kinh doanh cuớa ngỏn haỡng Cọng Thổồng aỡ
Nụng thồỡi gian qua ( 2002 -2003)
5.1 Tỗnh hỗnh nguọửn vọỳn:
Trang
10
BANG 1 : TầNH HầNH NGUệN VN QUA HAI NM 2002-
2003
VT:

Trióỷu õọửng
Trong hồn 15 nm hoaỷt õọỹng theo cồ chóỳ thở trổồỡng õởnh hổồùng xaợ họỹi chuớ
nghộa, tuy coù nhióửu khoù khn nhổng vồùi phổồng chỏm i vay õóứ cho vay Chi
nhaùnh õaợ thổỷc hióỷn tọỳt muỷc tióu huy õọỹng vọỳn õóứ õỏửu tổ phaùt trióứn kinh tóỳ xaợ họỹi
trón õởa baỡn thaỡnh phọỳ aỡ Nụng. Vọỳn cuớa chi nhaùnh õổồỹc hỗnh thaỡnh tổỡ caùc nguọửn
chuớ yóỳu sau:
- Vọỳn huy õọỹng: vọỳn cuớa Chi nhaùnh õổồỹc huy õọỹng chuớ yóỳu tổỡ tióửn gổới cuớa caùc tọứ
chổùc kinh tóỳ vaỡ tióửn gổới tióỳt kióỷm cuớa dỏn cổ. Nguọửn vọỳn huy õọỹng nm 2002 laỡ
985.718 trióỷu õọửng, 2003 laỡ 1.264.534 trióỷu õọửng tng lón 278.816 trióỷu õọửng tọỳc õọỹ
tng laỡ 28,28 %. Vóử tyớ troỹng vọỳn huy õọỹng trong tọứng nguọửn vọỳn nm 2002 chióỳm
58,62 %, nm 2003 tyớ troỹng naỡy laỡ 63,68 %. Nguyón nhỏn chuớ yóỳu vọỳn huy õọỹng
tng laỡ chi nhaùnh õaợ thổỷc hióỷn nhióửu bióỷn phaùp huy õọỹng vọỳn hióỷu quaớ nhổ tng
cổồỡng caùc dởch vuỷ ngỏn haỡng, caùc chờnh saùch ổu õaợi thờch hồỹp õaợ thu huùt õổồỹc nhióửu
doanh nghióỷp lồùn vaỡ ngổồỡi dỏn gổới tióửn taỷi ngỏn haỡng.
- Nguọửn vọỳn vay Tọứ chổùc tờn duỷng: nguọửn vọỳn naỡy chióỳm mọỹt tyớ troỹng nhoớ trong
tọứng nguọửn vọỳn, nm 2002 laỡ 0,51 % nm 2003 laỡ 0,43 %. ióửu naỡy thóứ hióỷn sổỷ tờch
cổỷc trong vióỷc huy õọỹng vọỳn cuớa chi nhaùnh nhũm õaớm baớo nguọửn vọỳn cho hoaỷt õọỹng
kinh doanh maỡ khọng cỏửn phaới õi vay ồớ caùc tọứ chổùc tờn duỷng khaùc.
- Thanh toaùn vọỳn: Nm 2003 laỡ 452.305 trióỷu õọửng, chióỳm tyớ troỹng 22,77 % giaớm
44734 trióỷu õọửng so vồùi nm 2002, tọỳc õọỹ giaớm laỡ 9 %. Trong õoù, thanh toaùn vồùi
TCTD khaùc giaớm 4.704 trióỷu õọửng, tọỳc õọỹ giaớm 4,99 % ; nhỏỷn õióửu chuyóứn vọỳn
giaớm 39.994 trióỷu õọửng, tọỳc õọỹ giaớm laỡ 9,94 %. ỏy laỡ nguọửn vọỳn õióửu hoaỡ nọỹi bọỹ tổỡ
NHCT Vióỷt Nam, õaớm baớo khaớ nng chi traớ trong trổồỡng hồỹp chi nhaùnh coù nhu cỏửu
vổồỹt quaù nguọửn vọỳn vaỡ laỡ nguọửn vọỳn õóứ thổỷc hióỷn cho vay uyớ thaùc, taỡi trồỹ
- Taỡi saớn nồỹ khaùc: Nm 2003 nguọửn vọỳn naỡy laỡ 260.506 trióỷu õọửng tng 70.447
trióỷu õọửng so vồùi nm 2002, tọỳc õọỹ tng laỡ 37,06 % ỏy laỡ nguọửn vọỳn õổồỹc sổớ
duỷng vaỡo hoaỷt õọỹng kinh doanh gọửm caùc quyợ, khoaớn phaới traớ, thu nhỏỷp lồùn hồn chi
phờ
Nhổ vỏỷy qua 2 nm nguọửn vọỳn cuớa ngỏn haỡng tng. Nm 2003 nguọửn vọỳn õaỷt
1.681.475 trióỷu õọửng tng 304.347 trióỷu õọửng vồùi tọỳc õọỹ tng tổồng ổùng laỡ 18,1 %

so vồùi nm 2002. Nguyón nhỏn chuớ yóỳu laỡ do tng nguọửn vọỳn huy õọỹng.
Trang
11
Chố tióu
Nm 2002 Nm 2003 Chónh lóỷch
Sọỳ tióửn Tố
troỹng
(%)
Sọỳ tióửn Tố
troỹng
(%)
Sọỳ tióửn Tố lóỷ
(%)
I.Vọỳn huy õọỹng
1. Tióửn gổới doanh nghióỷp
2.Tióửn gổới dỏn cổ
- Tióỳt kióỷm
- Phaùt haỡnh cọng cuỷ nồỹ
3. Tióửn gổới cuớa TCTD
II.Vọỳn vay TCTD
III. Thanh toaùn vọỳn
- Thanh toaùn vồùi TCTD khaùc
- Taỡi khoaớn õióửu chuyóứn vọỳn
IV. Taỡi saớn nồỹ khaùc
985.71
8
485.790
481.615
463.178
18.437

18.313
8.659
497.03
9
94.802
402.237
190.05
9
58,62
28,89
28,64
1,09
0,51
29,56
11,30
1.264.53
4
592.664
649.949
631.696
18.253
21.921
8.477
452.305
90.062
362.243
260.506
63,68
29,84
32,73

1,1
0,43
22,77
13,12
+278.8
16
+106.874
+168.334
+168.518
- 184
+3.608
-182
-44.734
-4.704
-39.994
+70.44
7
+
28,28
+ 22,00
+ 34,95
+ 36,38
- 0,99
+ 19,70
-
2,21
- 9 ,
00
- 4,99
- 9,94

+
37,06
Nguọửn vọỳn: 1.681.4
75
100 1.985.82
2
100 304.34
7
+18,
1
5.2 Tçnh hçnh sỉí dủng väún :
Viãûc sỉí dủng väún quút âënh âãún hiãûu qu hoảt âäüng kinh doanh ca ngán
hng. Âãø xem xẹt viãûc sỉí dủng väún ca ngán hng ra sao, ta xem bng säú liãûu sau:
BNG 2 : TÇNH HÇNH SỈÍ DỦNG VÄÚN QUA 2 NÀM 2002-2003
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu Nàm
2002
Nàm
2003
2003/2002
Mỉïc tàng
gim
Tè lãû
(%)
1.Dỉû trỉỵ v thanh toạn
2.Cho vay
3.Cạc khon âáưu tỉ khạc
4.Thanh toạn väún
5.Ti sn cọ khạc

61.344
1.320.500
102.396
57.793
139.442
56.437
1.450.700
134.139
72.241
272.305
- 4.907
+ 130.200
+ 31.743
+ 14.448
+ 132.863
- 8 ,00
+ 9 ,86
+31 ,00
+ 25 ,00
+ 95 ,30
Täøng 1.681.47
5
1.985.82
2
304.347 +18,1
- Dỉû trỉỵ v thanh toạn: nàm 2003 säú tiãưn dỉû trỉỵ v thanh toạn l 56.437 triãûu
âäưng gim 4.907 triãûu âäưng, täúc âäü gim l 8 %.
- Cho vay: l säú tiãưn cho vay ngàõn, trung v di hản ca ngán hng. Âáy l
nghiãûp vủ sinh låìi ch úu nãn ngán hng â âáøy mảnh cho vay âäúi våïi cạc täø chỉïc
v cạ nhán trong nãưn kinh tãú nhàòm mang lải låüi nhûn. Nàm 2003 cho vay âảt

1.450.700 triãûu âäưng, tàng 130.200 triãûu âäưng, täúc âäü tàng l 9,86 % so våïi nàm
2002.
- Cạc khon âáưu tỉ khạc: nhàòm gia tàng thu nháûp v náng cao hiãûu qu sỉí dủng
väún, ngưn väún cho mủc âêch âáưu tỉ nàm 2003 l 134.139 triãûu âäưng tàng 31.743
triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 31 % so våïi nàm 2002.
- Thanh toạn väún ca ngán hng nàm 2002 l 57.793 triãûu âäưng. Nàm 2003 l
72.241 triãûu âäưng , tàng 14.448 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng 25 %.
- Ti sn cọ khạc: Cng våïi sỉû phạt triãøn cạc dëch vủ måïi v ci tiãún cäng nghãû
ngán hng thç väún âáưu tỉ vo ti sn cọ khạc nhỉ mạy mọc, thiãút bë, cå såí váût
cháút cng tàng lãn âạng kã.ø Nàm 2003 l 272.305 triãûu âäưng tàng 132.863 triãûu
âäưng so våïi nàm 2002, täúc âäü tàng l 95,3 % .
5.3 Tçnh hçnh kinh doanh dëch vủ ngán hng
:
BNG 3: TÇNH HÇNH KINH DOANH DËCH VỦ NGÁN HNG
(2002-2003)
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu : Chãnh lãûch
Trang
12
Nàm
2002
Nàm
2003
Säú tiãưn Tè
lãû(%)
1.Thanh toạn th ( Triãûu âäưng )
2.Thanh toạn chuøn tiãưn
( Triãûu âäưng)
3.Thu âäøi ngoải tãû (1000 USD )

4.Kiãưu häúi (1000 USD )
5.Kinh doanh ngoải tãû (1000 USD )
6.Thanh toạn qúc tãú ( 1000 USD )
2.369
12.717.522
701,092
171,419
84.859,908
74.183,692
2.810
14.943.088
593,334
203,783
92.336,367
82.955,989
+ 441
+
2.225.566
- 107,758
+32,364
+7.476,45
9
+8.772,29
7
+ 18,61
+ 17,50
-15,37
+ 18,88
+ 8,81
+ 11,83

Våïi mủc tiãu phạt triãøn cạc dëch vủ ngán hng nhàòm tàng kh nàng v ngưn
thu tỉì hoảt âäüng ny, ngán hng â thỉûc hiãûn âa dảng hoạ cạc loải hçnh dëch vủ,
náng cao cháút lỉåüng dëch vủ âi âäi våïi viãûc thỉûc hiãûn cạc chỉång trçnh qung cạo,
tiãúp thë v â thu âỉåüc nhỉỵng kãút qu âạng kãø.
- Hoảt âäüng thanh toạn th qua ngán hng nàm 2003 âảt doanh säú 2.810 triãûu
âäưng, tàng 441 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng trỉåíng l 18,64 % so våïi 2002. Ngoi viãûc
lm âải l thanh toạn th, ngán hng thåìi gian qua â triãøn khai viãûc phạt hnh th
ICB- ATM, gọp pháưn tàng ngưn thu tỉì dëch vủ ny.
- L chi nhạnh ca hãû thäúng NHCT Viãût Nam cọ mảng lỉåïi räüng khàõp cạc
tènh thnh trong c nỉåïc nãn ngán hng cọ âiãưu kiãûn thûn låüi trong viãûc phạt triãøn
dëch vủ chuøn tiãưn. Nàm 2003, ngán hng â thỉûc hiãûn chuøn tiãưn cho cạc täø chỉïc
v cạ nhán våïi säú tiãưn l 14.943.088 triãûu âäưng tàng 2.225.566 triãûu âäưng våïi mỉïc
tàng tỉång ỉïng l 17,50 % so våïi 2002.
- Thu âäøi ngoải tãû qui USD âảt doanh säú 593,334 nghçn USD gim 15,37 % so
våïi nàm 2002.
- Lỉåüng kiãưu häúi chuøn qua ngán hng nàm 2003 l 203,783 nghçn USD tàng
32,364 nghçn USD våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 18,88 % so våïi 2002. Nhỉ váûy cọ thãø
tháúy uy tên ca ngán hng ngy cng âỉåüc náng cao nãn lỉåüng khạch hng chuøn
tiãưn qua ngán hng ngy cng tàng.
- Hoảt âäüng kinh doanh ngoải tãû ca ngán hng nàm vỉìa qua cng cọ sỉû gia tàng
âạng kãø. Täøng säú ngoải tãû mua bạn qua ngán hng âảt 92.336,367 nghçn USD tàng
lãn 7.476,459 nghçn USD våïi mỉïc tàng l 8,81 % so våïi nàm 2002.
- Hoảt âäüng thanh toạn qúc tãú thåìi gian qua cho tháúy vai tr ca ngán hng
trong viãûc thục âáøy hoảt âäüng sn xút, kinh doanh xút nháûp kháøu ca cạc doanh
nghiãûp, âån vë kinh tãú trãn âëa bn. Thanh toạn qúc tãú nàm 2003 âảt 82.955,989
nghçn USD tàng 8.772,297 nghçn USD tỉång ỉïng våïi mỉïc tàng l 11,83 % so våïi
nàm 2002.
II. PHÁN TÊCH HOẢT ÂÄÜNG CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN
HNG CÄNG THỈÅNG Â NÀƠNG.
1. Cå såí phạp lê v qui âënh vãư cho vay tiãu dng tải Ngán hng Cäng

Thỉång :
1.1 Cå såí phạp l:
Hoảt âäüng cho vay tiãu dng hiãûn nay tải cạc ngán hng thỉång mải dỉûa trãn
cå såí cạc vàn bn do Thäúng âäúc NHNN ban hnh: cäng vàn säú 34/CV-NHNN ngy
07/01/2000 vãư “Cho vay khäng cọ bo âm bàòng ti sn âäúi våïi CBCNV v thu nåü
tỉì tiãưn lỉång, tråü cáúp v cạc khon thu nháûp khạc” v quút âënh säú 1627/2001/QÂ-
NHNN ngy 31/12/ 2002 vãư” Quy chãú cho vay ca TCTD âäúi våïi khạch hng”.
Trãn cå såí ny, Ngán hng Cäng thỉång Viãût Nam â ban hnh Cäng vàn
1192/CV-NHCT vãư cho vay âäúi våïi CBCNV v quút âënh säú 049/QÂ-NHCT-
HÂQT “Quy âënh cho vay âäúi våïi khạch hng trong hãû thäúng ngán hng Cäng
Thỉång Viãût Nam”. Âáy l nhỉỵng vàn bn phạp l âỉåüc ạp dủng cho hoảt âäüng cho
Trang
13
vay tiãu dng tải ngán hng Cäng Thỉång Viãût Nam tảo âiãưu kiãûn âạp ỉïng nhu cáưu
vay väún ca khạch hng.
1.2 Nhỉỵng qui âënh vãư cho vay tiãu dng tải ngán hng:
a. Âäúi tỉåüng cho vay:
- Nhu cáưu mua sàõm phỉång tiãûn phủc vủ cäng tạc, hc táûp, âi lải.
- Nhu cáưu sỉỵa chỉỵa, ci tảo, náng cáúp nh åí.
- Nhu cáưu âåìi säúng khạc.
b. Ngun tàõc vay väún:
- Sỉí dủng väún vay âụng mủc âêch â tho thûn trong håüp âäưng tên dủng.
- Phi hon tr nåü gäúc v li tiãưn vay âụng hản â tho thûn trong håüp âäưng
tên dủng.
c. Âiãưu kiãûn vay väún:
- Cạ nhán, häü gia âçnh phi cọ nàng lỉûc phạp lût v nàng lỉûc hnh vi dán sỉû.
- Cọ kh nàng ti chênh âm bo tr nåü trong thåìi hản cam kãút:
+ Phi cọ väún ch såí hỉỵu tham gia vo phỉång ạn vay väún:
• Cho vay ngàõn hản: väún ch såí hỉỵu ≥ 20% nhu cáưu väún thỉûc hiãûn phỉång ạn.
• Cho vay trung di hản: väún ch såí hỉỵu ≥ 30% täøng mỉïc väún vay.

- Mủc âêch sỉí dủng väún vay håüp phạp.
- Cọ phỉång ạn phủc vủ âåìi säúng kh thi ph håüp våïi qui âënh ca phạp lût.
- Cỉ trụ thỉåìng xun cng âëa bn tènh, thnh phäú trỉûc thüc trung ỉång
nåi ngán hng cho vay âọng trủ såí.
- Cọ thu nháûp vãư tiãưn lỉång, tråü cáúp hồûc cạc hçnh thỉïc khạc do mäüt cå quan,
täø chỉïc tr thỉåìng xun, äøn âënh trong mäüt thåìi hản nháút âënh âãø âm bo kh
nàng thỉûc hiãûn nghéa vủ tr nåü.
- Thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp bo âm tiãưn vay theo qui âënh.
* Khäng cho vay âäúi våïi:
- Thnh viãn HÂQT, Ban Kiãøm soạt, Täøng giạm âäúc, Phọ Täøng giạm âäúc
NHCT, Giạm âäúc, Phọ Giạm âäúc chi nhạnh NHCT.
- Bäú, Mẻ, våü, chäưng, con ca thnh viãn HÂQT, Ban kiãøm soạt, Täøng giạm
âäúc, Phọ Täøng giạm âäúc NHCT, Giạm âäúc, Phọ Giạm âäúc chi nhạnh NHCT.
- Cạn bäü, nhán viãn ca NHCT thỉûc hiãûn nhiãûm vủ tháøm âënh, quút âënh
cho vay.
d. Mỉïc cho vay:
- Chè âỉåüc vay täúi âa 80% giạ trë ti sn hçnh thnh tỉì väún vay âäúi våïi cho
vay ngàõn hản v 70% giạ trë ti sn hçnh thnh tỉì väún vay âäúi våïi cho vay trung, di hản.
- Pháưn väún vay ngán hng nãúu âm bo bàòng ti sn thç täúi âa l 70% giạ trë
ti sn thãú cháúp, nãúu âm bo bàòng cáưm cäú chỉïng tỉì cọ giạ thç säú tiãưn cho vay phủ
thüc vo giạ trë ca chỉïng tỉì cáưm cäú trãn ngun tàõc:
giạ trë ti sn cáưm cäú vo
thåìi âiãøm nåü vay âãún

hản
( kãø c trỉåìng håüp rụt trỉåïc hản ) â âãø thanh toạn ton bäü
säú tiãưn vay, tiãưn li v cạc khon phê khạc ( nãúu cọ).
- Cho vay cạn bäü cäng nhán viãn khäng cọ bo âm bàòng ti sn v thu nåü
tỉì tiãưn lỉång, tråü cáúp v cạc khon thu nháûp khạc :
+ mỉïc cho vay täúi âa l 20 triãûu âäưng âäúi våïi : cạn bäü cäng nhán viãn lm

viãûc trong cå quan nh nỉåïc, täø chỉïc chênh trë- x häüi, lỉûc lỉåüng v trang, cạn bäü
hỉu trê; hồûc cạn bäü cäng nhán viãn trong biãn chãú, håüp âäưng lao âäüng cọ thåìi hản 5
nàm tråí lãn, håüp âäưng khäng xạc âënh thåìi hản trong cạc doanh nghiãûp nh nỉåïc,
doanh nghiãûp âon thãø, doanh nghiãûp khạc . Thåìi hản tr nåü vay täúi âa l 3 nàm.
â. Biãûn phạp bo âm tiãưn vay:
- Cạn bäü cäng nhán viãn, cạn bäü hỉu trê cam kãút trỉì lỉång thạng âãø tr nåü v phi
thäng qua kiãún ca cå quan qun lê lao âäüng hồûc cå quan qun lê thu nháûp.
Trang
14
- Nãúu khon tiãưn vay vỉåüt quạ mỉïc cho vay täúi âa thç cạn bäü cäng nhán viãn, cạn
bäü hỉu trê phi thỉûc hiãûn biãûn phạp bo âm bàòng ti sn theo qui âënh.
- Âäúi våïi cạ nhán, häü gia âçnh vay väún phi cọ ti sn thãú cháúp, cáưm cäú hồûc bo
lnh ca ngỉåìi thỉï ba v phi cọ ngưn thu nháûp thỉåìng xun, äøn âënh âãø tr nåü vay.
e. Thu nåü v li vay:
- Nåü gäúc chia âãưu cho cạc kç hản tr hng thạng .
- Li cho vay tiãu dng âỉåüc tênh trãn säú nåü gäúc cn lải theo phỉång phạp säú dỉ
gim dáưn.
- Ngán hng v khạch hng xạc âënh v tho thûn säú tiãưn vay phi tr trong mäùi
kç hản ca thåìi hản cho vay ph håüp våïi kh nàng ca ngỉåìi âi vay .
- Nãúu ngỉåìi vay l CBCNV, cạn bäü hỉu trê ngán hng cọ thãø tho thûn våïi
ngỉåìi vay väún v cå quan, täø chỉïc qun l CBCNV hồûc qun l, chi tr thu nháûp
vãư viãûc CBCNV u quưn cho cạc cå quan nọi trãn tr nåü theo cam kãút cho ngán
hng tỉì ngưn thu nháûp ca mçnh.
g. Li sút cho vay tiãu dng
:
- Li sút cho vay âỉåüc tho thûn v ghi vo Håüp âäưng tên dủng : gäưm li sút
trong hản v li sút ạp dủng âäúi våïi nåü quạ hản. Hiãûn nay, li sút cho vay tiãu
dng ngàõn hản l :0,85% /thạng, trung hản l 0,875% /thạng. Li sút ạp dủng âäúi
våïi nåü quạ hản bàòng 150% li sút trong hản.
h. Häư så vay väún gäưm cọ:

- Giáúy âãư nghë vay väún.
- Giáúy CMND, häü kháøu thỉåìng trụ.
- Bn thuút trçnh kh nàng ti chênh âäúi våïi häü gia âçnh, cạ nhán.
- Phỉång ạn sỉí dủng väún vay v cạc ti liãûu khạc liãn quan.
- Ti liãûu chỉïng minh tênh håüp phạp v trë giạ cạc ti sn bo âm nåü vay:
Giáúy chỉïng nháûn quưn sỉí dủng âáút, giáúy chỉïng nháûn quưn sỉí dủng nh åí v
quưn sỉí dủng âáút åí v cạc giáúy tåì liãn quan.
- Bn cam kãút tr nåü tỉì thu nháûp hng thạng ( âäúi våïi CBCNV ).
* Nãúu vay väún bàòng cáưm cäú chỉïng tỉì cọ giạ ( säø tiãút kiãûm, tên phiãúu do
chênh ph, Bäü Ti chênh v cạc ngán hng thỉång mải qúc doanh phạt hnh hồûc
cọ säú dỉ ti khon tiãưn gỉíi tải ngán hng Cäng Thỉång ) , häư så gäưm cọ:
- Giáúy âãư nghë vay väún, cáưm cäú chỉïng tỉì cọ giạ kiãm håüp âäưng tên dủng.
- Giáúy tåì cọ giạ km theo giáúy xạc nháûn ca nåi qun lê v phạt hnh giáúy tåì
cọ giạ âọ.
- Xút trçnh CMND v cạc giáúy tåì liãn quan khạc (nãúu cọ).
i. Häư så tên dủng :
- Häư så vay väún.
- Tåì trçnh tháøm âënh v âãư nghë gii quút cho vay.
- Håüp âäưng tên dủng v cạc giáúy tåì liãn quan âãún xỉí lê nåü, âiãưu chènh kç hản
nåü, gia hản nåü.
- Giáúy nháûn nåü.
- Håüp âäưng bo âm tiãưn vay ( âäúi våïi khon cho vay thỉûc hiãûn biãûn phạp
bo âm tiãưn vay bàòng ti sn).
2. Tçnh hçnh chung vãư hoảt âäüng cho vay tải ngán hng Cäng Thỉång
 Nàơng qua hai nàm 2002 -2003
BNG 4: HOẢT ÂÄÜNG CHO VAY CA NGÁN HNG QUA 2 NÀM
2002-2003
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch

Säú tiãưn TT
(%)
Säú tiãưn TT
(%)
Säú tiãưn Tè lãû
(%)
1.Doanh säú cho vay
Trong âọ: cho vay tiãu dng
3.250.000
29.317
100
0,90
4.550.000
39.375
100
0,87
+1.300.000
+ 10.058
+40,00
+34,30
Trang
15
2.Doanh säú thu nåü
Trong âọ: cho vay tiãu dng
3.071.379
19.453
100
0,63
4.419.800
29.088

100
0,66
+1.348.421
+9.635
+43,90
+49,53
3.Dỉ nåü bçnh qn
Trong âọ: cho vay tiãu dng
1.231.190
27.217
100
2,21
1.385.600
37.292,5
100
2,69
+154.410
+10.075,5
+12,54
+37,02
4.Nåü quạ hản bçnh qn
Trong âo ï: cho vay tiãu dng
19.774
1.117
100
5,65
11.901,5
1.156,5
100
9,71

-7.872,5
+ 39,50
-39,81
+ 3,53
5.Tè lãû nåü quạ hản
Tè lãû nåü quạ hản CVTD
1,6
4,1
0,86
3,1
-0,74
-1,1
-46,25
-24,39
Qua bng trãn ta tháúy doanh säú cho vay ca ngán hng nàm 2002 l
3.250.000 triãûu âäưng, nàm 2003 l 4.550.000 triãûu âäưng, tàng lãn 1.300.000 triãûu
âäưng våïi täúc âäü
tàng l 40 %. Trong âọ, doanh säú cho vay tiãu dng nàm 2002 åí mỉïc 29.317 triãûu
âäưng v chiãúm tè trng 0,9 %. Sang nàm 2003 âảt 39.375 triãûu âäưng, tàng lãn
10.058 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 34,3 %. Do täúc âäü gia tàng doanh säú
cho vay chung låïn hån täúc âäü gia tàng ca doanh säú cho vay tiãu dng nãn tè trng
doanh säú cho vay tiãu dng váùn åí mỉïc tháúp, tè trng ny nàm 2003 l 0,87 %.
Ngun nhán doanh säú cho vay tàng trong nàm qua l ngán hng â nàõm bàõt
këp thåìi nhu cáưu vãư väún vay ca cạc täø chỉïc, doanh nghiãûp trãn âëa bn, âáøy mảnh
cho vay âäúi våïi thnh pháưn kinh tãú dán doanh, khai thạc cạc dỉû ạn tiãưm nàng, ch
âäüng tçm kiãúm khạch hng måïi âãø cho vay bãn cảnh viãûc lỉu giỉỵ nhỉỵng khạch hng
truưn thäúng v måí räüng mảng lỉåïi cho vay trãn âëa bn. Tuy nhiãn, våïi tçnh hçnh
phạt triãøn kinh tãú ca thnh phäú Â Nàơng hiãûn nay ngán hng cọ thãø tàng doanh säú
cho vay lãn nỉỵa, trong âọ kh nàng måí räüng cho vay tiãu dng âäúi våïi mäüt âëa bn
âäng dán cỉ, nhu cáưu chi tiãu khäng ngỉìng tàng lãn cng våïi mỉïc gia tàng thu nháûp

l ráút låïn.
Vãư doanh säú thu nåü, nàm 2003 âảt 4.419.800 triãûu âäưng tàng 1.348.421 triãûu
âäưng våïi täúc âäü gia tàng l 43,9 %, trong âọ doanh säú thu nåü cho vay våïi mủc âêch
tiãu dng nàm 2003 l 29.088 triãûu âäưng tàng lãn 9.635 triãûu âäưng tỉång ỉïng våïi
mỉïc tàng 49,53 % so våïi nàm 2002. Mỉïc tàng doanh säú thu nåü biãøu hiãûn hoảt âäüng
kinh doanh ca ngán hng hiãûu qu. Kãút qu cäng tạc thu nåü âảt âỉåüc nhỉ váûy l
nhåì sỉû chè âảo, âän âäúc këp thåìi ca ban giạm âäúc trong viãûc giao kãú hoảch, chè tiãu
âãún tỉìng phng ban v cạn bäü lm cäng tạc tên dủng v xem âáy l cå såí cho viãûc
âạnh giạ kãút qu thi âua giỉỵa cạc phng ban. Vç doanh säú thu nåü nh hỉåíng âãún
hiãûu qu kinh doanh ca ngán hng nãn ngán hng cáưn tàng cỉåìng cäng tạc thu nåü,
gọp pháưn gim ri ro v tàng låüi nhûn cho ngán hng.
Doanh säú cho vay v doanh säú thu nåü nh hỉåíng âãún chè tiãu dỉ nåü. Tàng
trỉåíng dỉ nåü phn ạnh hiãûu qu kinh doanh ca ngán hng v ln âỉåüc ngán hng
quan tám. Dỉ nåü bçnh qn nàm 2003 âảt 1.385.600 triãûu âäưng tàng lãn 154.410
triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 12,54 %. Mỉïc tàng dỉ nåü trong âiãưu kiãûn cọ
nhiãưu ngán hng cảnh tranh trãn âëa bn thãø hiãûn sỉû cäú gàõng trong cäng tạc tàng
cỉåìng cho vay âäúi våïi cạc thnh pháưn kinh tãú, chụ trng cho vay thnh pháưn kinh tãú
dán doanh lm àn cọ hiãûu qu, âm bo an ton väún vay âi âäi våïi tàng trỉåíng tên
dủng. Dỉ nåü cho vay tiãu dng cng gọp pháưn vo trong viãûc gia tàng dỉ nåü. Dỉ nåü
bçnh qn cho vay tiãu dng nàm 2003 l 37.292,5 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång
ỉïng l 37,02 %. Kãút qu ny l do ngán hng â tçm kiãúm khạch hng måïi âãø cho
vay song våïi âåìi säúng ngỉåìi dán hiãûn nay nhçn chung âỉåüc náng lãn thç dỉ nåü cọ thãø
gia tàng hån nỉỵa nãúu ngán hng cọ mäüt chênh sạch thu hụt khạch hng ph håüp.
Bãn cảnh chè tiãu dỉ nåü bçnh qn thç chè tiãu nåü quạ hản bçnh qn trong dỉ
nåü cng cáưn phi âỉåüc xem xẹt. Chè tiãu ny dng âãø âạnh giạ mỉïc âäü ri ro ca
ngán hng âäúi våïi tỉìng nghiãûp vủ, tỉìng mọn vay v nh hỉåíng âãún låüi nhûn thu tỉì
hoảt âäüng cho vay. Nåü quạ hản bçnh qn nàm 2003 l 11.901,5 triãûu âäưng gim so
våïi nàm 2002 l 7.872,5 triãûu âäưng våïi mỉïc gim tỉång ỉïng l 39,81 %. Nhỉ váûy,
cháút lỉåüng tên dủng ca ngán hng âỉåüc náng lãn qua viãûc t lãû nåü quạ hản bçnh
qn gim tỉì 1,6 % nàm 2002 xúng 0,86 % nàm 2003. Riãng hoảt âäüng cho vay

tiãu dng thç nåü quạ hản bçnh qn cọ xu hỉåïng tàng lãn, nàm 2003 nåü quạ hản
Trang
16
bçnh qn l 1156,5 triãûu âäưng, tàng 39,5 triãûu âäưng so våïi nàm 2002 våïi mỉïc tàng
tỉång ỉïng l 3,5 % , nhỉng tè lãû nåü quạ hản trãn dỉ nåü lải gim tỉì 4,1 % xúng 3,1 %.
Âäúi våïi hoảt âäüng cho vay tiãu dng thç tè lãû ny váùn cn cao nãn ngán hng cáưn
phi cọ biãûn phạp khàõc phủc trong thåìi gian tåïi.
3. Phán têch tçnh hçnh hoảt âäüng cho vay tiãu dng tải ngán hng
Cäng Thỉång  Nàơng qua hai nàm 2002-2003:
Hoảt âäüng cho vay tiãu dng tải ngán hng Cäng Thỉång  Nàơng bàõt âáưu
thỉûc hiãûn vo nàm 2000 våïi viãûc cho vay cạn bäü cäng nhán viãn, khäng cọ ti sn
âm bo, thu nåü tỉì tiãưn lỉång hng thạng nhàòm thỉûc hiãûn ch trỉång kêch cáưu ca
chênh ph, náng cao âåìi säúng ca cạn bäü cäng nhán viãn v thục âáøy sn xút phạt
triãøn. Âãø hiãøu r hån vãư hoảt âäüng ny tải ngán hng thåìi gian qua ta tiãún hnh phán
têch láưn lỉåüt theo cạc chè tiãu: theo thåìi hản vay, theo mủc âêch, theo hçnh thỉïc bo
âm. Trong âọ, cho vay khäng cọ ti sn âm bo chè ạp dủng våïi âäúi tỉåüng l cạn
bäü cäng nhán viãn lm viãûc tải cạc doanh nghiãûp nh nỉåïc, cå quan hnh chênh sỉû
nghiãûp, lỉûc lỉång v trang, cn nhỉỵng cạ nhán khạc thç phi cọ ti sn âm bo.
3.1 Phán têch tçnh hçnh cho vay tiãu dng theo thåìi hản cho vay :
a. Vãư doanh säú cho vay :
Tçnh hçnh biãún âäüng doanh säú cho vay tiãu dng theo thåìi hản thãø hiãûn qua bng sau
:
BNG 5: DOANH SÄÚ CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN HNG
PHÁN THEO THÅÌI HẢN VAY
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
Säú tiãưn TT (%) Säú tiãưn TT (%) Säú tiãưn Tè lãû
(%)
Ngàõn hản 500 1,7 560 1,42 +60 +12,00

Trung hản 28.817 98,3 38.815 98,58 +9.998 +34,69
Täøng 29.31
7
100 39.375 100 +10.058 +34,30
Nhçn vo bng säú liãûu cho tháúy doanh säú cho vay tiãu dng nàm 2003 âảt
39.375 triãûu âäưng, tàng 10.058 triãûu âäưng tỉång ỉïng våïi mỉïc tàng l 34,3 % so våïi
nàm 2002. Trong âọ, cho vay tiãu dng ngàõn hản chè tàng 12 % ỉïng våïi säú tiãưn l
60 triãûu âäưng so våïi nàm 2002, cn cho vay trung hản thç tàng lãn 9.998 triãûu âäưng
tỉång ỉïng våïi mỉïc tàng l 34,69 % so våïi nàm 2002. Nghiãûp vủ cho vay ny tải
ngán hng háưu hãút l cho vay trung hản do hiãûn nay khạch hng pháưn låïn l cạn bäü
cäng chỉïc, ngỉåìi lao âäüng, tr nåü tỉì ngưn thu nháûp hng thạng ca mçnh. Cho vay
ngàõn hản hiãûn nay ch úu âãø âạp ỉïng nhỉỵng nhu cáưu âäüt xút ca ngỉåìi vay v
âm bo bàòng cáưm cäú cạc chỉïng tỉì cọ giạ : trại phiãúu, säø tiãút kiãûm, ti khon tiãưn
gỉíi tải ngán hng Cäng thỉång do xút hiãûn nhu cáưu chi tiãu trỉåïc khi cạc khon
tiãút kiãûm ny âãún hản. Doanh säú cho vay våïi kç hản ny phủ thüc nhiãưu vo nhu
cáưu v kh nàng ti chênh ca khạch hng nãn doanh säú cho vay thåìi gian qua tỉång
âäúi nh. Nhçn chung, doanh säú cho vay tiãu dng tàng nhanh v cho vay trung hản
chiãúm mäüt tè trng låïn hån nhiãưu so våïi cho vay ngàõn hản.
Mäüt khọ khàn âäúi våïi ngán hng hiãûn nay l nhu cáưu väún vay trung hản tàng
nhanh trong khi âọ ngưn väún huy âäüng âỉåüc ch úu l väún ngàõn hản dáùn âãún
thiãúu väún âãø cho vay. Âãø khàõc phủc tçnh trảng ny, ngán hng cáưn phi cọ biãûn phạp
cán âäúi ngưn väún våïi nhu cáưu väún vay ca khạch hng.
b. Vãư doanh säú thu nåü :
BNG 6: DOANH SÄÚ THU NÅÜ CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN
HNG PHÁN THEO THÅÌI HẢN VAY
ÂVT:
Triãûu âäưng
Trang
17
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch

Säú tiãưn TT(%
)
Säú tiãưn TT(%
)
Säú tiãưn Tè lãû
(%)
Ngàõn hản 460 2,36 530 1,82 +70 +15,21
Trung hản 18.993 97,64 28.558 98,18 +9.565 +50,36
Täøng 19.453 100 29.088 100 +9.635 +49,53
Tiãún hnh song song våïi hoảt âäüng cho vay l hoảt âäüng thu nåü, ngán hng
phi thu nåü sao cho âáưy â v âụng hản . Âãø lm âỉåüc âiãưu ny thç nọ cn phủ
thüc vo nhiãưu úu täú nhỉ : sỉû quan tám giụp âåỵ ca chênh quưn âëa phỉång trong
cäng tạc thu nåü, tçnh trảng viãûc lm v thu nháûp ca ngỉåìi vay väún, viãûc nhàõc nhåí
thu nåü ca khạch hng ca cạn bäü tên dủng Trong nàm 2003, doanh säú thu nåü âảt
29.088 triãûu âäưng tàng 9.635 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 49,53 % so våïi
nàm 2002 , ch úu do tàng doanh säú thu nåü trung hản. Nàm 2002, doanh säú thu nåü
trung hản l 18.993 triãûu âäưng sang nàm 2003 âảt 28.558 triãûu âäưng, tàng 9.565
triãûu âäưng ỉïng våïi mỉïc tàng l 50,36 % v chiãúm 98,18 % täøng doanh säú thu nåü. Do
cho vay trung hản l ch úu nãn doanh säú thu nåü chiãúm tè trng nhỉ váûy l håüp lê.
Cäng tạc thu nåü täút s gim tçnh trảng phạt sinh nåü quạ hản, tàng cỉåìng hiãûu qu sỉí
dủng väún nãn ngán hng cáưn thỉûc hiãûn täút hån nỉỵa cäng tạc ny. Âãø xem xẹt cäng
tạc thu nåü v kh nàng hon tr nåü vay ca khạch hng thåìi gian qua ra sao ta ta tiãún
hnh phán têch chè tiãu dỉ nåü bçnh qn v nåü quạ hản bçnh qn.
c. Vãư dỉ nåü bçnh qn v nåü quạ hản bçnh qn:
BNG 7: DỈ NÅÜ BÇNH QN V NÅÜ QUẠ HẢN BÇNH QN CHO
VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN HNG PHÁN THEO THÅÌI HẢN
VAY
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu

Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
DNBQ NQH
BQ
NQHB
Q
DNBQ
DNBQ NQ
HBQ
NQHB
Q
DNBQ
DNBQ NQH
BQ
Ngàõn hản 120 0 0 155 0 0 +35 0
Trung hản 27.097 1.117 4,12 37.137,5 1.156,5 3,11 +10.040,5 +39,5
Täøng 27.21
7
1.11
7
4,1 37.292,
5
1.156,
5
3,10 +10.075
,5
+39,
5
Cng våïi mỉïc tàng doanh säú cho vay thç dỉ nåü bçnh qn nàm 2003 cng
tàng v âảt 37.292,5 triãûu âäưng tàng 10.075,5 triãûu âäưng tỉång âỉång våïi mỉïc tàng
37,02 % so våïi nàm 2002. Trong âọ, dỉ nåü bçnh qn cho vay trung hản l 37.137,5

triãûu âäưng tàng 10.040,5 triãûu âäưng so våïi nàm 2002 , dỉ nåü bçnh qn cho vay
ngàõn hản tàng 35 triãûu âäưng so våïi nàm 2002 v âảt 155 triãûu âäưng. Nåü quạ hản
bçnh qn nàm 2003 l 1.156,5 triãûu âäưng tàng 39,5 triãûu âäưng so våïi nàm 2002
nhỉng mỉïc tàng ny nh hån mỉïc gia tàng dỉ nåü nãn tè lãû nåü quạ hản gim tỉì 4,1 %
xúng cn 3,1 %. Cho vay ngàõn hản khäng cọ nåü quạ hản nãn âáy cng chênh l nåü
quạ hản bçnh qn ca cho vay trung hản. Tè lãû nåü quạ hản gim xúng cho tháúy
viãûc xỉí lê, thu nåü quạ hản v hản chãú dáưn nåü quạ hản måïi phạt sinh ca cạn bäü tên
dủng cng nhỉ cạc chênh sạch âàût ra ca ngán hng trong viãûc âm bo an ton cho
vay. Tuy váûy, våïi nåü quạ hản trong dỉ nåü nhỉ hiãûn nay ngán hng cáưn cọ nhỉỵng
biãûn phạp khàõc phủc nhàòm gim nhỉỵng thiãût hải vãư ti chênh cọ thãø xy ra gáy nh
hỉåíng xáúu cho ngán hng.
Trang
18
3.2 Phán têch hoảt âäüng cho vay tiãu dng theo mủc âêch sỉí dủng väún
vay:
a. Vãư doanh säú cho vay :
Kãút qu hoảt âäüng kinh doanh ca ngán hng ch úu âỉåüc nháûn tháúy thäng
qua doanh säú cho vay, båíi vç doanh thu ch úu ca hoảt âäüng kinh doanh ngán
hng l tỉì hoảt âäüng cho vay ny dỉûa trãn säú tiãưn li thu âỉåüc. Vç thãú âãø âạnh giạ
kãút qu tỉì hoảt âäüng cho vay tiãu dng ca ngán hng thç viãûc xem xẹt doanh säú cho
vay l cáưn thiãút.
Âãø tçm hiãøu khạch hng vay väún sỉí dủng cho nhu cáưu no nhiãưu nháút ta âi
phán têch doanh säú cho vay theo nhỉỵng mủc âêch sau:
BNG 8: DOANH SÄÚ CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN HNG
PHÁN THEO MỦC ÂÊCH SỈÍ DỦNG VÄÚN VAY
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
Säú tiãưn TT(%) Säú
tiãưn

TT(%) Säú tiãưn Tè lãû
(%)
- Mua sàõm, sỉỵa chỉỵa nh åí 12.053 41,11 23.853 60,58 +11.800 +97,90
- Mua sàõm phỉång tiãûn âi lải 15.186 51,80 13.363 33,94 -1.823 -12,00
- Nhu cáưu âåìi säúng khạc 2.078 7,09 2.159 5,48 +81 +3,89
Täøng 29.317 100 39.37
5
100 +10.05
8
+34,0
0
Tỉì bng säú liãûu ta tháúy doanh säú cho vay nàm 2003 tàng lãn 10.058 triãûu
âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 34 % so våïi nàm 2002, trong âọ mỉïc tàng gim âäúi
våïi mäùi nhu cáưu khäng nhỉ nhau. Cho vay våïi mủc âêch sỉỵa chỉỵa, mua sàõm nh åí
cọ doanh säú cho vay gia tàng mảnh nháút, tỉì 12.053 triãûu âäưng nàm 2002 âãún nàm
2003 l 23.853 triãûu âäưng, tàng 10.800 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 97,9
%. Do trong nàm 2003 thnh phäú â tiãún hnh gii to v di dåìi hng ngn lỉåüt häü
dán cho viãûc chènh trang, xáy dỉûng cạc khu âä thë måïi, cạc cäng trçnh trng
âiãøm nhỉ âỉåìng Nguùn Táút Thnh, cáưu Thûn Phỉåïc lm cho ngỉåìi dán âãún
ngán hng vay väún phủc vủ nhu cáưu tại âënh cỉ nhiãưu hån. Kãút qu l cho vay våïi
mủc âêch ny tàng nhanh v chiãúm mäüt tè trng khạ låïn tỉì 41,11 % nàm 2002 tàng
lãn 60,58 % nàm 2003. Cho vay våïi mủc âêch mua sàõm phỉång tiãûn âi lải ( ä tä, xe
mạy ) ch úu l xe mạy thç khäng tàng m cọ xu hỉåïng gim nhẻ. Nàm 2003
doanh säú cho vay l 13.363 triãûu âäưng, gim 1.823 triãûu âäưng våïi mỉïc gim tỉång
ỉïng l 12 % do nhu cáưu ny thåìi gian qua â âỉåüc ngán hng cho vay ráút nhiãưu,
âäưng thåìi trãn thë trỉåìng hiãûn nay xút hiãûn nhiãưu chng loải xe mạy ph håüp thë
hiãúu v kh nàng têch lu ca nhiãưu táưng låïp dán cỉ nãn kh nàng tỉû âạp ỉïng nhu
cáưu ny khäng cn quạ khọ. Nhu cáưu vay väún cho nhỉỵng mủc âêch khạc: mua sàõm
trang thiãút bë cho gia âçnh, khạm chỉỵa bãûnh cạ nhán, tàng nhẻ tỉì 2078 triãûu âäưng
nàm 2002 lãn 2.159 triãûu âäưng nàm 2003, våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 3,89 %.

Màûc d doanh säú cho vay nhçn chung tàng lãn nhỉng ngán hng cọ thãø tàng
doanh säú lãn nỉỵa nãúu måí räüng âäúi tỉåüng vay väún ngoi nhỉỵng mủc âêch trãn.
b. Vãư doanh säú thu nåü :
BNG 9: DOANH SÄÚ THU NÅÜ CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN
HNG PHÁN THEO MỦC ÂÊCH SỈÍ DỦNG VÄÚN
ÂVT:
Triãûu âäưng
Trang
19
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
Säú
tiãưn
TT(%) Säú tiãưn TT(%) Säú
tiãưn
Tè lãû
(%)
- Mua sàõm, sỉỵa chỉỵa nh åí 8.054 41,40 15.944 54,81 +7.890 +97,96
- Mua sàõm phỉång tiãûn âi lải 10.248 52,68 11.679 40,15 +1.431 +13,96
- Nhu cáưu âåìi säúng khạc 1.151 5,92 1.465 5,04 +314 +27,28
Täøng 19.45
3
100 29.088 100 +9.63
5
+49,5
3
Mäùi mäüt mủc âêch vay väún âãưu cọ kh nàng hon tr nåü khạc nhau. Qua säú
liãûu åí bng ( bng 9 ) ta tháúy doanh säú thu nåü ca mủc âêch sỉỵa chỉỵa, mua sàõm
nh åí tàng nhanh nháút v chiãúm tè trng cng låïn nháút. Nàm 2002 doanh säú thu nåü
chè âảt 8.054 triãûu âäưng thç sang nàm 2003 lãn âãún 15.944 triãûu âäưng, tàng 7.890
triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 97,76 %. Såí dé cọ âiãưu ny l do nhỉỵng

khạch hng vay våïi mủc âêch ny ngoi cạn bäü, cäng nhán viãn thç cn cọ nhỉỵng
cạ nhán (âải diãûn häü gia âçnh ) vay cọ ti sn thãú cháúp våïi säú tiãưn vay låïn hån, säú
tiãưn hon tr åí tỉìng kç hản cng nhiãưu hån. Màûc khạc, doanh säú cho vay våïi mủc
âêch ny chiãúm tè trng låïn nháút nãn doanh säú thu nåü cng chiãúm tè trng cao nhỉ
váûy cng dãù hiãøu.
Doanh säú thu nåü ca cho vay âạp ỉïng nhu cáưu âåìi säúng khạc tàng lãn tỉång
âäúi våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 27,28 % nhỉng do doanh säú cho vay chiãúm tè trng
nh nãn säú tiãưn tàng lãn chè 314 triãûu âäưng. So våïi hai mủc âêch trãn thç cho vay
âãø mua sàõm phỉång tiãûn âi lải cọ mỉïc täúc âäü gia tàng tháúp nháút, nàm 2003 doanh
säú thu nåü âảt 11.679 triãûu âäưng tàng 1.431 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l
13,96 %. Tuy nhiãn, mún âạnh giạ cäng tạc thu nåü nhỉ váûy l täút hay chỉa ta
phi âi phán têch chè tiãu dỉ nåü bçnh qn v nåü quạ hản bçnh qn.
c. Vãư dỉ nåü bçnh qn v nåü quạ hản bçnh qn :
BNG 10: DỈ NÅÜ BÇNH QN V NÅÜ QUẠ HẢN BÇNH QN
CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN HNG PHÁN THEO MỦC
ÂÊCH SỈÍ DỦNG VÄÚN
ÂVT :
Triãûu âäưng
Chè tiãu
Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
DNBQ NQH
BQ
N QH B
Q
D N B
Q
DNBQ NQH
BQ
N QH B
Q

D N B
Q
DNBQ NQH
BQ
Sỉỵa chỉỵa, mua
sàõm nh åí
11.240,
5
0 0 17.194,
5
240,72 1,40 +5 954 +240,72
Mua sàõm PTÂL
13. 821 1.117 8,08 17.132 915,78 5,35 +3 311 -201,22
Nhu cáưu ÂS khạc
2.155,5 0 0 2. 966 0 0 +810,5 0
Täøng 27 217 1.117 4,10 37.292,
5
1.156,5 3,10 +10.075
,5
+ 39,50
Trang
20
Väún vay ca ngán hng cọ vai tr ráút låïn trong viãûc tho mn nhu cáưu náng
cao âåìi säúng ca dán cỉ trãn âëa bn thäng qua mỉïc dỉ nåü âäúi våïi cạc mủc âêch âãưu
tàng. Do trong nàm 2003 doanh säú cho vay sỉỵa chỉỵa, mua sàõm nh åí låïn nháút nãn
dỉ nåü bçnh qn cng tàng nhanh, nàm 2002 dỉ nåü bçnh qn l 11.240,5 triãûu
âäưng, nàm 2003 l 17.194,5 triãûu âäưng tàng 5.954 triãûu âäưng. Cho vay phủc vủ viãûc
mua sàõm phỉång tiãûn âi lải cọ dỉ nåü bçnh qn tàng lãn 3.311 triãûu âäưng so våïi nàm
2003 cho tháúy vai tr ca phỉång tiãûn âi lải ráút cáưn thiãút cho nhu cáưu cäng viãûc ca
ngỉåìi lao âäüng hiãûn nay. Cn cho vay nhu cáưu âåìi säúng khạc: nhỉ mua sàõm váût dủng

trong gia âçnh, chi phê khạm chỉỵa bãûnh cạ nhán, chi phê hc táûp âảt dỉ nåü bçnh
qn 2.966 triãûu âäưng tàng 810,5 triãûu âäưng so våïi nàm 2002. Nhỉ váûy, ngoi
nhỉỵng nhu cáưu thiãút úu thç hiãûn nay tám lê tiãu dng ca dán cỉ â hỉåïng âãún viãûc
tảo láûp mäüt cüc säúng tiãûn nghi v náng cao dáưn cháút lỉåüng cüc säúng.
Cháút lỉåüng tên dủng ca mäüt ngán hng âỉåüc thãø hiãûn thäng qua nhiãưu úu täú
nhỉ : doanh säú cho vay, doanh säú thu nåü, tàng trỉåíng dỉ nåü nhỉng mäüt úu täú
quan trng m ta khäng thãø b sọt âọ l nåü quạ hản. Nọ thãø hiãûn cháút lỉåüng cäng tạc
tháøm âënh phỉång ạn, dỉû ạn vay väún trỉåïc khi cho vay cng nhỉ kh nàng thu häưi
nåü vay âäúi våïi tỉìng mọn vay ca ngán hng. Ngoi ra nåü quạ hản cn nh hỉåíng ráút
låïn âãún låüi êch ca ngán hng båíi nåü quạ hản vỉìa l ri ro vỉìa l ngun nhán lm
gim låüi nhûn ca ngán hng. Do âọ ta phi xem xẹt nåü quạ hản thåìi gian qua âäúi
våïi hoảt âäüng cho vay tiãu dng nhàòm âạnh giạ chênh xạc hiãûu qu hoảt âäüng ny.
Nàm 2002, nåü quạ hản bçnh qn l 1.117 triãûu âäưng v tè lãû nåü quạ hản trãn dỉ nåü
l 4,1 %. Nàm 2002, cho vay mua sàõm, sỉỵa chỉỵa nh åí; nhu cáưu âåìi säúng khạc
khäng cọ nåü quạ hản nãn nåü quạ hản cho vay tiãu dng trong nàm 2002 chênh l nåü
quạ hản ca cho vay mua sàõm phỉång tiãûn âi lải våïi tè lãû nåü quạ hản trãn dỉ nåü 8,08
%. Nhỉỵng khạch hng vay väún háưu hãút l cạn bäü cäng nhán viãn tr nåü tỉì lỉång v
khäng cọ ti sn âm bo m chè dỉûa trãn uy tên ca cạ nhán v âån vë cäng tạc.
Viãûc phạt sinh nåü quạ hản cho tháúy ngán hng phi thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp giạm
sạt, âän âäúc thu nåü këp thåìi, cọ thãø nhåì sỉû häù tråü ca chênh quưn âëa phỉång v cå
quan, âån vë nåi khạch hng cäng tạc nhàòm hản chãú nåü quạ hản phạt sinh.
Sang nàm 2003, nåü quạ hản bçnh qn l 1156,5 triãûu âäưng tàng lãn 39,5
triãûu âäưng so våïi nàm 2002 song mỉïc tàng ny tháúp hån mỉïc tàng dỉ nåü bçnh qn
nãn tè lãû nåü quạ hản gim xúng cn 3,1 %. Trong âọ, nåü quạ hản bçnh qn cho
vay mua sàõm phỉång tiãûn xe mạy l 915,78 triãûu âäưng, chiãúm tè lãû cao trong täøng nåü
quạ hản nhỉng so våïi nàm 2002 â gim 201,22 triãûu âäưng v tè lãû nåü quạ hản tỉång
ỉïng l 5,35 %. Cho vay mua sàõm, sỉỵa chỉỵa nh nàm 2002 khäng cọ nåü quạ hản thç
nàm 2003 nåü quạ hản bçnh qn ca mủc âêch ny l 240,72 triãûu âäưng våïi tè lãû nåü
quạ hản l 1,4 %. Nhçn chung, nåü quạ hản cọ xu hỉåïng tàng lãn, ngán hng cáưn
quan tám hån nỉỵa âãún váún âãư ny âãø náng cao cháút lỉåüng tên dủng ca cho vay tiãu

dng nọi riãng v hoảt âäüng cho vay ca ngán hng nọi chung.
3.3 Phán têch hoảt âäüng cho vay tiãu dng theo hçnh thỉïc âm bo:
a. Vãư doanh säú cho vay :
Hiãûn nay åí ngán hng cho vay tiãu dng phán theo hçnh thỉïc âm bo gäưm
cọ: cho vay khäng cọ ti sn ạp dủng âäúi våïi cạn bäü cäng nhán viãn våïi säú tiãưn vay
täúi âa l 20 triãûu âäưng v cho vay cọ ti sn âm bo âäúi våïi cạc cạ nhán khäng â
âiãưu kiãûn vay khäng cọ ti sn âm bo nãu trãn. Âãø tçm hiãøu thãm vãư hoảt âäüng
cho vay ny tải ngán hng thåìi gian qua ta xem qua bng säú liãûu dỉåïi âáy:
BNG 11 : DOANH SÄÚ CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN HNG
PHÁN THEO HÇNH THỈÏC ÂM BO.
ÂVT:
Triãûu âäưng
Trang
21
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
Säú tiãưn TT
(%)
Säú tiãưn TT
(%)
Säú tiãưn Tè lãû (%)
- Âm bo khäng bàòng ti
sn ( CBCNV )
19.632 66,96 21.718 55,16 +2.086 +10,63
- Âm bo bàòng ti sn 9.685 33,04 17.657 44,84 +7.972 +82,31
Täøng : 29.317 100 39.375 100 +10.05
8
+34,30
Âäúi tỉåüng vay khäng cọ ti sn âm bo trỉì mäüt säú êt nhỉỵng cạn bäü, cäng
chỉïc cäng tạc trong cạc âån vë lỉûc lỉåüng v trang, cạc cå quan hnh chênh sỉû nghiãûp
nhỉ : giạo dủc, y tãú cn lải háưu hãút l cäng nhán viãn, ngỉåìi lao âäüng tải cạc doanh

nghiãûp nh nỉåïc, thỉïc tr nåü kẹm hån v ngán hng gàûp khäng êt khọ khàn trong
viãûc thu häưi nåü khi xy ra ri ro vç khäng cọ ti sn âm bo. Vç váûy, ngán hng â
tháûn trng hån khi cho vay våïi nhỉỵng âäúi tỉåüng ny nãn doanh säú cho vay trong
nàm 2002 l 19.632 triãûu âäưng sang nàm 2003 âảt 21.718 triãûu âäưng, tàng lãn 2.086
triãûu âäưng so våïi nàm 2002 ỉïng våïi mỉïc tàng l 10,63 %. Cn cho vay cọ ti sn
âm bo ch úu l thãú cháúp báút âäüng sn thç gia tàng âạng kãø. Nãúu nàm 2002
doanh säú cho vay l 9.685 triãûu âäưng, chiãúm tè trng 33,04 % trong täøng doanh säú
cho vay thç nàm 2003 l 17.657 triãûu âäưng chiãúm tè trng 44,84 % våïi täúc âäü tàng
tỉång ỉïng l 82,31 %. Âiãưu ny cọ thãø tháúy ch trỉång âm bo an ton väún vay
ca ngán hng trong hoảt âäüng cho vay tiãu dng nhỉng váùn âạp ỉïng nhu cáưu väún
vay ca khạch hng.
b.Vãư doanh säú thu nåü :
Ngoi doanh säú cho vay thç doanh säú thu nåü cng l mäüt chè säú âãø âạnh giạ
vãư cháút lỉåüng hoảt âäüng tên dủng ca ngán hng. Nọ khäng chè thãø hiãûn kh nàng
thu häưi nåü vay ca ngán hng m cn chỉïng t viãûc sỉí dủng väún vay cọ hiãûu qu,
tçnh hçnh ti chênh äøn âënh v kh nàng hon tr nåü vay âáưy â, âụng hản ca khạch
hng. Âãø âạnh giạ cäng tạc thu nåü våïi tỉìng hçnh thỉïc âm bo ra sao ta xem bng säú
liãûu sau:
BNG 12: DOANH SÄÚ THU NÅÜ HOẢT ÂÄÜNG CHO VAY TIÃU
DNG TẢI NGÁN HNG PHÁN THEO HÇNH THỈÏC ÂM BO
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
Säú tiãưn TT(%) Säú tiãưn TT(%) Säú tiãưn Tè lãû
(%)
- Âm bo khäng bàòng
ti sn ( CBCNV )
13.299 68,36 19.284 66,30 +5.985 +45,00
- Âm bo bàòng ti sn 6.154 31,64 9.804 33,70 +3.650 +59,31
Täøng : 19.453 100 29.088 100 +9.635 +49,5

3
Doanh säú thu nåü vay khäng cọ ti sn âm bo chiãúm tè trng cao trong täøng
doanh säú thu nåü v âảt 19.284 triãûu âäưng nàm 2003, tàng 5.985 triãûu âäưng tỉång
ỉïng våïi mỉïc tàng 45 % so våïi nàm 2002. Âáy l kãút qu ca viãûc thỉûc hiãûn täút cäng
tạc âän âäúc, nhàõc nhåí thu nåü âụng hản, tàng cỉåìng cäng tạc tháøm âënh trỉåïc khi
cho vay ca cạn bäü tên dủng thåìi gian qua. Kh nàng tr nåü ca nhỉỵng khạch hng
vay cọ ti sn âm bo cng tàng khäng kẹm, nàm 2002 doanh säú thu nåü l 6.154
triãûu âäưng, nàm 2003 l 9.804 triãûu âäưng, tàng 3.650 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång
ỉïng l 59,31%. Mỉïc tàng ny l ph håüp våïi mỉïc tàng doanh säú cho vay ca hçnh
thỉïc ny trong nàm 2003. Bãn cảnh âọ, do nåü vay âỉåüc âm bo bàòng ti sn nãn
khạch hng cọ trạch nhiãûm hån trong viãûc tr nåü ngán hng.
c. Vãư dỉ nåü bçnh qn v nåü quạ hản bçnh qn :
BNG 13 : DỈ NÅÜ BÇNH QN V NÅÜ QUẠ HẢN BÇNH QN
CHO VAY TIÃU DNG TẢI NGÁN HNG PHÁN THEO HÇNH
THỈÏC ÂM BO
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu Nàm 2002 Nàm 2003 Chãnh lãûch
Trang
22
DNBQ NQH
BQ
N QH B
Q
D N B
Q
DNBQ NQH
BQ
N QH B
Q

D N B
Q
DNBQ NQH
BQ
Âm bo khäng bàòng
t i sn ( CBCNV )
18. 466,5 1.117 6,05 22. 850 954,27 4,18 4. 383,5 -162,73
 m b o b àò n g
t a ìi s n
8. 750,5 0 0 14. 442,5 202,23 1,4 5. 692 +202,23
Täøng 21. 217 1.117 4,10 37.
292,5
1.156,5 3,10 10.
075,5
+39,50
Dỉ nåü bçnh qn ca tỉìng hçnh thỉïc âm bo âãưu tàng mảnh.
Trong âọ, dỉ nåü bçnh qn ca cho vay cọ ti sn âm bo tàng nhanh
nháút âảt 14442,5 triãûu âäưng tàng 5.692 triãûu âäưng so våïi nàm 2002.
Båíi vç cho vay âäúi våïi hçnh thỉïc ny âỉåüc ngán hng chụ trng âáøy
mảnh v doanh säú cho vay hçnh thỉïc ny nàm 2003 cng gia tàng låïn
nháút. Âiãưu ny l mäüt pháưn trong viãûc thỉûc hiãûn ch trỉång chung ca
ngán hng l måí räüng cho vay trãn cå såí cọ ti sn âm bo, tảo sỉû
phạt triãøn an ton v hiãûu qu âäúi våïi hoảt âäüng tên dủng. Cng våïi
sỉû gia tàng dỉ nåü bçnh qn thç trong nàm 2003 cọ nåü quạ hản bçnh
qn âäúi våïi hçnh thỉïc cho vay ny l 202,23 triãûu âäưng våïi tè lãû nåü
quạ hản tỉång ỉïng 1,4 %. Nåü quạ hản âäúi våïi hçnh thỉïc ny måïi phạt
sinh nhỉng cọ xu hỉåïng gia tàng, ngán hng cáưn phi tçm hiãøu ngun
nhán âãø cọ biãûn phạp xỉí lê këp thåìi.
Dỉ nåü bçnh qn cho vay khäng cọ ti sn âm bo (cho vay CBCNV) nàm
2003 tàng 4383,5 triãûu âäưng cn nåü quạ hản bçnh qn l 954,27 triãûu âäưng gim

162,73 triãûu âäưng so våïi nàm 2002 lm cho tè lãû nåü quạ hản gim tỉì 6,05 % nàm
2002 xúng cn 4,18 % nàm 2003. Ngun nhán gim tè lãû nåü quạ hản âäúi våïi cạn
bäü cäng nhán viãn l kãút qu ca viãûc nhàõc nhåí, âän âäúc khạch hng tr nåü âụng
hản ca cạn bäü tên dủng, këp thåìi phäúi håüp âải diãûn cå quan, âån vë nåi khạch hng
cäng tạc âãø thu häưi nåü ngay khi måïi phạt sinh nåü quạ hản. Màût khạc ngán hng â
cọ sỉû lỉûa chn ké cng khạch hng âãø cho vay nãn cng gọp pháưn gim nåü quạ hản.
Tuy nhiãn, våïi tè lãû nåü quạ hản hiãûn nay váùn cn cao ngán hng cáưn náng cao thỉïc
tr nåü ca khạch hng v cọ biãûn phạp kiãn quút xỉí lê âäúi våïi nhỉỵng trỉåìng håüp cäú
tçnh dáy dỉa, khäng thỉûc hiãûn tr nåü âáưy â, âụng hản cho ngán hng.
4. Phán têch nåü quạ hản theo thåìi hản quạ hản v theo ngun nhán
phạt sinh:
BNG 14: NÅÜ QUẠ HẢN BÇNH QN THEO THÅÌI HẢN QUẠ HẢN
ÂVT:
Triãûu âäưng
Thåìi hản quạ hản
Nàm
2002
Nàm
2003
Chãnh lãûch
Säú tiãưn Tè lãû
(%)
Dỉåïi 6 thạng 536,16 624,52 + 88,36 +16,48
Tỉì 6 thạng âãún dỉåïi 12 thạng 357,44 404,76 +47,32 +13,24
Tỉì 12 thạng tråí lãn. 223,4 127,22 - 96,18 -43,05
Täøng 1.117,0 1.156,5 +39,5 +3,53
Hiãûn nay, ngán hng â thỉûc hiãûn viãûc chuøn nåü quạ hản theo
quút âënh 1627/2001/QÂ-NHNN : Khi âãún kç hản tr nåü gäúc hồûc li
nãúu khạch hng khäng tr nåü âụng hản v khäng âỉåüc âiãưu chènh kç
hản nåü gäúc hồûc li hồûc khäng âỉåüc gia hản nåü hồûc li thç Täø chỉïc

tên dủng chuøn ton bäü säú dỉ nåü gäúc sang nåü quạ hản. Nåü quạ hản
gia tàng so våïi nàm 2003 l 39,5 triãûu âäưng täúc âäü tàng 3,53 %.
Trong âọ, nåü quạ hản dỉåïi 6 thạng chiãúm pháưn låïn v gia tàng mảnh
Trang
23
nháút våïi säú tiãưn l 88,36 triãûu âäưng våïi täúc âäü tàng l 16,48 %. Nåü
quạ hản tỉì 6 thạng âãún dỉåïi 12 thạng tàng lãn 47,32 triãûu âäưng so våïi
nàm 2002 v täúc âäü tàng l 13,24 %. Riãng nåü quạ hản tỉì 12 thạng tråí
lãn thç gim tỉì 223,4 triãûu âäưng nàm 2002 xúng cn 127,22 triãûu
âäưng nàm 2003. Âáy l kãút qu ca viãûc ngán hng â chè âảo sạt sao
viãûc thu häưi nåü trãn 12 thạng v ngàn chàûn phạt sinh nåü trãn 12 thạng
trong nàm 2003.
Âãø khàõc phủc tçnh trảng nåü quạ hản ta âi tçm hiãøu ngun nhán phạt sinh :
BNG 15: NÅÜ QUẠ HẢN BÇNH QN THEO NGUN NHÁN PHẠT
SINH:
ÂVT:
Triãûu âäưng
Ngun nhán Nàm 2002 Nàm 2003
Chãnh lãûch
Säú tiãưn Tè lã û(%)
I.Ngun nhán khạch quan 55,85 69,39 +13,54 +24,24
II.Ngun nhán ch quan 1061,15 1087,11 +25,96 +2,45
1. Vãư phêa khạch hng 912,59 933,35 +20,76 +2,27
2.Vãư phêa khạch hng 148,56 153,76 +5,2 +3,50
Täøng 1.117,0 1.156,5 +39,5 +3,53
Viãûc xạc âënh ngun nhán gáy ra nåü quạ hản s giụp ngán hng
cọ hỉåïng thu häưi, xỉí lê dãù dng hån. Nàm 2002, nåü quạ hản do
ngun nhán khạch quan l 55,85 triãûu âäưng, nàm 2003 l 69,39 triãûu
âäưng våïi täúc âäü gia tàng l 24,24 %. Âáy l nhỉỵng trỉåìng håüp m
ngỉåìi vay bë âau äúm, phi nghè viãûc âãø chỉỵa bãûnh, chãút hồûc tai nản

lm gim sụt thu nháûp hồûc thu nháûp chè â cho chi tiãu m khäng tr
nåü ngán hng âỉåüc. Nhỉỵng trỉåìng håüp ny ngán hng nãn xem xẹt
gim nåü cho h.
Nåü quạ hản do ngun nhán ch quan nàm 2003 l 1087,11 triãûu âäưng tàng
25,96 triãûu âäưng so våïi nàm 2002 , täúc âäü tàng l 2,45 %. Trong âọ, ngun nhán
ch quan vãư phêa khạch hng l 933,35 triãûu âäưng tàng 2,27 % so våïi nàm 2002.
Nhỉ váûy, ngun nhán ny chiãúm t lãû âạng kãø trong nåü quạ hản. Khạch hng
khäng tr nåü vç l do cäng viãûc nhỉ cäng tạc xa mäüt vi thạng, âi cäng tạc âäüt xút
nhỉng lải råi vo thåìi hản tr nåü ngán hng, nåü bë näüp cháûm vi ngy â chuøn
sang nåü quạ hản. Pháưn låïn thỉïc tr nåü ca khạch hng chỉa cao. Nhỉỵng khon nåü
ny ngán hng cọ kh nàng thu häưi nhỉng phi ln âän âäúc nhàõc nhåí h, nháút l
âäúi våïi cạn bäü cäng nhán viãn vay âm bo bàòng lỉång. Bãn cảnh âọ váùn cọ trỉåìng
håüp khạch hng vay nåü nhỉng cäú tçnh lỉìa âo hồûc vay cng lục nhiãưu nåi.
Nåü quạ hản hai nàm qua pháưn låïn thüc vãư cạc khạch hng vay tỉì nhỉỵng
ngy âáưu ngán hng cho vay cạn bäü cäng nhán viãn nãn ngun nhán ch quan gáy
ra nåü quạ hản tỉì phêa ngán hng ch úu l do ngán hng cn så sút trong quạ trçnh
tháøm âënh ngỉåìi vay do cạn bäü tên dủng chỉa cọ nhiãưu kinh nghiãûm, do sỉû måí räüng
äư ảt v sỉû cảnh tranh giỉỵa cạc ngán hng cng lm cho ngán hng dãù dng hån vãư
âiãưu kiãûn cho vay. Bãn cảnh âọ, ngán hng chỉa thỉûc sỉû phäúi håüp chàût ch våïi cå
quan, âån vë ngỉåìi vay väún cäng tạc âãø qun l, theo di ngỉåìi vay nãn cọ trỉåìng
håüp cạn bäü, nhán viãn chuøn nåi cäng tạc, lm viãûc åí cå quan khạc khäng thäng
bạo cho ngán hng; xin xạc nháûn bng lỉång âãø âi vay åí nhiãưu nåi hồûc khi cho vay
cọ ti sn âm bo ngán hng chụ trng vo giạ trë ca ti sn âm bo m chỉa
xem xẹt ké nàng lỉûc tr nåü ca ngỉåìi vay.
Trang
24
III. ÂẠNH GIẠ KÃÚT QU HOẢT ÂÄÜNG CHO VAY TIÃU DNG
TẢI NGÁN HNG CÄNG THỈÅNG Â NÀƠNG THÅÌI GIAN QUA
( 2002-2003)
1.Kãút qu hoảt âäüng kinh doanh chung ca ngán hng qua hai nàm

2002-2003
BNG 16: KÃÚT QU HOẢT ÂÄÜNG KINH DOANH CA NGÁN
HNG CÄNG THỈÅNG Â NÀƠNG
ÂVT:
Triãûu âäưng
Chè tiãu Nàm 2002
Nàm
2003
Nàm 2003/ 2002
Säú tiãưn Tè lãû
(%)
I. Thu nháûp 75.825 82.913 +7.088 +9,35
1.Thu li cho vay, li tiãưn gỉíi. 69.605 75.688 +6.083 +8,74
2.Thu dëch vủ ngán hng 5.821 6.752 +931 +15,99
3.Cạc khon thu khạc 399 473 +74 +18,55
II. Chi phê 56.960 62.916 +5.956 +10,46
1.Chi tr li tiãưn gỉíi, tiãưn vay. 45.768 51.572 +5.804 +12,68
2.Cạc khon chi khạc 11.192 11.344 +152 +1,36
III. Låüi nhûn 18.865 19.997 +1.132 +6,0
Trong quạ trçnh täø chỉïc hoảt âäüng kinh doanh ca mçnh, ngán hng phi b
ra cạc khon chi phê nháút âënh âãø tảo ra thu nháûp. Chãnh lãûch giỉỵa thu nháûp âảt
âỉåüc v chi phê b ra cng låïn thç låüi nhûn mang lải cng cao, kinh doanh ngán
hng cng hiãûu qu. Do váûy, âãø âạnh giạ hoảt âäüng kinh doanh ca ngán hng nhỉ
thãú no, ta xem xẹt cạc úu täú thu nháûp, chi phê v låüi nhûn.
Thu nháûp ca ngán hng nàm qua tàng 7.088 triãûu âäưng våïi täúc âäü tàng l
9,35 % so våïi nàm 2002, trong âọ thu nháûp tỉì hoảt âäüng cho vay tàng 6.038 triãûu
âäưng våïi täúc âäü tàng l 8,74 % do trong nàm qua ngán hng gia tàng doanh säú cho
vay. Ngoi ra, nàm qua ngán hng âáøy mảnh viãûc cung ỉïng cạc dëch vủ ngán hng
nhàòm tàng ngưn thu tỉì hoảt âäüng ny nãn thu tỉì dëch vủ ngán hng tàng 931 triãûu
âäưng våïi täúc âäü tàng 15,99 % v thu khạc tàng 74 triãûu âäưng våïi täúc âäü gia tàng l

18,55 %. Cng våïi sỉû tàng lãn vãư thu nháûp thç chi phê hoảt âäüng ca ngán hng cng
tàng khäng kẹm våïi täúc âäü gia tàng l 10,46 % ỉïng våïi säú tiãưn l 5.956 triãûu âäưng.
Trong âọ chi phê tr li tàng lãn 5.804 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 12,68
% cn chi phê khạc chè tàng 152 triãûu âäưng våïi mỉïc tàng tỉång ỉïng l 1,36 % nhåì
ngán hng â càõt gim nhỉỵng khon chi tiãu khäng håüp lê.
Trang
25

×