Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Các bộ móng guốc-Bộ linh trưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.66 MB, 16 trang )



I. Các bộ móng guốc:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm,
đốt cuối cùng của mỗi
ngón có bao sừng bao bọc
gọi là guốc.
- Di chuyển nhanh.
2. Phân loại

Tên động vật Số ngón chân
phát triển
Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
Tê giác
Những câu trả lời
chọn
Chẵn
Lẻ
5 ngón

Không
Nhai lại
Không nhai lại
Ăn tạp
Đơn độc
Đàn


Chẵn
Lẻ (1 ngón)
Không

Ăn tạp
Nhai lại
Không nhai lại
Đàn
Chẵn
Lẻ (5 ngón)
Lẻ (3 ngón)
Không
Không

Không nhai lại
Không nhai lại
Đàn
Đàn
Đàn
Đơn độc



-
Bộ guốc chẵn:
Số ngón chân chẵn, đa số
có sừng và nhai lại….
-
Bộ guốc lẻ:
Số ngón chân lẻ, không có

sừng (trừ tê giác), không
nhai lại…
-
Bộ voi:
Chân có năm ngón, có
vòi và không nhai lại…
Tên
động
vật
Số ngón
chân phát
triển
Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
Tê giác
Những
câu trả
lời
chọn
Chẵn
Lẻ
5 ngón

Không
Nhai lại
Không nhai
lại

Ăn tạp
Đơn độc
Đàn
Chẵn
Lẻ (1 ngón)
Không

Ăn tạp
Nhai lại
Không nhai lại
Đàn
Chẵn
Lẻ (5 ngón)
Lẻ (3 ngón)
Không
Không

Không nhai lại
Không nhai lại
Đàn
Đàn
Đàn
Đơn độc
I. Các bộ móng guốc:
1. Đặc điểm chung:
2. Phân loại:

II. Bộ linh trưởng:
I. Các bộ móng guốc:
- Đi bằng bàn chân.

+ Bàn chân, bàn tay có 5
ngón.
- Ăn tạp.
+ Ngón cái đối diện với
các ngón còn lại
Thích nghi với đời sống leo
trèo ở trên cây và cầm nắm

Cã chai m«ng lín, tói m¸ lín, ®u«i dµi
KhØ
Cã chai m«ng nhá, kh«ng cã tói m¸ vµ ®u«i
V în
Kh«ng cã chai m«ng, tói m¸ vµ ®u«i
KhØ h×nh ng êi
Sèng thµnh ®µn
Tinh tinh
§ êi ¬i
G«rila
Sèng ®¬n ®éc
Sèng
thµnh ®µn
}
}
Tên ĐV
Đặc điểm
Khỉ hình
người
Khỉ Vượn
Chai mông
Túi má

Đuôi
Không có Chai mông lớn
Túi má lớn
Đuôi dài
Chai mông nhỏ
Không cóKhông có
Không có Không có

II. Bộ linh trưởng:
- Đi bằng bàn chân.
+ Bàn chân, bàn tay có 5
ngón.
+ Ngón cái đối diện với
các ngón còn lại
- Ăn tạp.
I. Các bộ móng guốc:
Thích nghi với đời sống
leo trèo ở trên cây và
cầm nắm.
III. Vai trò của thú

II. Bộ linh trưởng:
I. Các bộ móng guốc:
III.Vai trò của thú
1.Vai trò:
+ Cung cấp dược liệu
+ Nguyên liệu làm đồ
mỹ nghệ
+ Thực phẩm
+ Sức kéo

+ Làm vật thí nghiệm
+Du lịch, giải trí
+ Tiêu diệt gặp nhấm có
hại…
2.Biện pháp bảo vệ

- Bảo vệ động vật hoang dã.
- Xây dựng các khu bảo tồn động
vật.
- Tổ chức chăn nuôi những loài
có giá trị kinh tế.
- Cấm săn bắt và buôn bán các thú
quí hiếm.
2. Biện pháp bảo vệ
III. Vai trò của thú:
1. Vai trò
IV. Đặc điểm chung của lớp thú:
I. Các bộ móng guốc:
II. Bộ linh trưởng:

Bộ
lông
Bộ răng
Tuần hoàn
Thần
kinh
Sinh
sản
Nuôi
con

Nhiệt
độ cơ
thể
Tim
(số
ngăn)
Số vòng
tuần hoàn
Bảng đặc điểm chung của thú
- Bộ
lông
mao
- Bộ răng
phân hoá
(răng cửa,
răng nanh,
răng hàm)
2 vòng
tuần
hoàn
-Tim 4
ngăn
Thai
sinh
Hằng
nhiệt
Bằng
sữa mẹ
Bộ não
phát

triển

II. B linh trng:
I. Cỏc b múng guc:
III.Vai trũ ca thỳ
IV. c im chung ca thỳ
-
Là động vật có x ơng sống có tổ chức cao nhất.
- Có lông mao.
- Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng hàm).
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.
-
Bộ não phát triển.
- Là động vật hằng nhiệt.

Bài tập 1: Sắp xếp các đặc điểm về cấu tạo và đời sống
tương ứng với từng đại diện của thú móng guốc:
TT Các đại
diện
Kết quả Đặc điểm về cấu tạo và
đời sống
1 Lợn
a. Không nhai lại
b. Ăn tạp
c. Có Sừng
d. Nhai lại
e. Số ngón chân lẻ
g. Số ngón chân chẵn
h. Sống bầy đàn

i. Sống đơn độc
k. Không có sừng
2 Hươu
3 Ngựa
4 Voi
5 Tê Giác
1. a, b, g, h, k
2. c, d, g, h

3. e, a, h, k

4. a, e, h, k

5. a, e, c, i


A
A
Đười ươi, Tinh tinh, Khỉ.
Bài tập 2
Chọn đáp án đúng
Khỉ hình người gồm những đại diện nào ?
Bài tập 2
Chọn đáp án đúng
Khỉ hình người gồm những đại diện nào ?
B
B
Tinh tinh , Khỉ, vượn.
C
C

Đười ươi , Tinh tinh, gôrila.
D
D
Đười ươi, Tinh tinh, Gôrila, vượn.
Đười ươi, Tinh tinh, Gôrila
Đười ươi, Tinh tinh, Gôrila


C
C

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài theo nội dung câu hỏi trong SGK (169)
- Đọc mục “Em có biết”
-
Đọc bài thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính
của thú
- Tìm hiểu một số tập tính và đời sống của thú (Môi trường
sống, di chuyển, kiếm ăn, sinh sản)
- Sưu tầm tư liệu, tranh ảnh về lớp thú để hoàn thành bộ
sưu tập.

II. Bộ linh trưởng:
I. Các bộ móng guốc:
III.Vai trò của thú
IV. Đặc điểm chung của thú
V. Hướng dẫn về nhà

×