Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

cau tran thuat don co tu la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.26 KB, 10 trang )

I. Đặc điểm câu trần thuật đơn
không có từ là.
1. Bài tập
a. Phú ông mừng lắm.
b. Chúng tôi tụ họp ở góc sân
Xác định Chủ ngữ - Vị ngữ trong
các câu trên.
C
V
C V
Vị ngữ câu a, b do từ (cụm từ) loại
nào tạo thành.
- Cụm TT
- Cụm ĐT
- Vị ngữ:
+ Câu a: Do cụm TT
tạo thành
+ Câu b: Do cụm ĐT
tạo thành
Câu a: Phú ông không mừng lắm.
Câu b: Chúng tôi không tụ họp ở
góc sân.
- Vị ngữ + Từ phủ định Tạo ý
nghĩa phủ định
2. Nhận xét
Câu trần thuật
đơn có từ là
Câu trần thuật đơn
không có từ là
Giống


nhau
Khác
nhau
- Đều là câu trần thuật đơn (có 1 cụm C V làm
nòng cốt).
- Khi vị ngữ kết hợp với từ ngữ phủ định (không,
ch=a, chẳng, ) tạo ý nghĩa phủ định
- Vị ngữ th=ờng do
từ là + danh từ
(cụm danh từ) tạo
thành.
- Vị ngữ: Do động từ
(cụm động từ), tính từ
(cụm tính từ) tạo thành.
3. Ghi nhớ 1 - 119
Câu trần thuật đơn
không có từ là
Bài tập nhanh.
Bài tập nhanh.

Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau cho biết
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau cho biết
chúng thuộc kiểu câu trần thuật đơn nào?
chúng thuộc kiểu câu trần thuật đơn nào?


a. Tôi co cẳng lên đạp phanh phách
a. Tôi co cẳng lên đạp phanh phách
b. Hoa móng rồng bụ bẫm thơm nh> mùi mít chín
b. Hoa móng rồng bụ bẫm thơm nh> mùi mít chín





c. Tre là ng>ời nhà.
c. Tre là ng>ời nhà.
Câu trần thuật đơn có từ là.
C V
C V
C V
II.
II.
Câu miêu tả và câu tồn tại.
Câu miêu tả và câu tồn tại.
1.
1.
Bài tập
Bài tập
a. Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
b. Chim cắt cánh nhọn nh= dao bầu chọc tiết lợn.
c. Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
d. Trên bàn, có hai lọ hoa.
Xác định chủ ngữ, vị ngữ
trong các câu trên.
Chỉ ra sự khác nhau giữa
các câu trên.
2. Nhận xét:
2. Nhận xét:
Câu Về ý nghĩa Về cấu tạo
a,

b
c,
d
- Miêu tả
hành động
(a), đặc điểm
tính chất của
sự vật (b)
- Chủ ngữ
đứng tr=ớc
Vị ngữ.
- Thông báo
sự xuất hiện
(c), sự tồn tại
của sự vật
(d)
- Vị ngữ
đứng tr=ớc
Chủ ngữ
C V
C V
C V
C V
3. Bài học ghi nhớ: trang 119
3. Bài học ghi nhớ: trang 119
Chọn 2 câu sau điền vào đoạn văn d>ới đây và giải thích lý
do vì sao em chọn câu này mà không chọn câu khác.
Câu a: Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
Câu b: Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
Đoạn văn:

- ấy là vào mùa hè một năm kia. Buổi sáng, tôi
đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non ăn điểm
tâm. Bỗng ( ) tay cầm que, tay xách cái ống bơ n=ớc.
Thấy bóng ng=ời, tôi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về
hang.
Bài tập nhanh.
Xác định chủ ngữ, vị ngữ những câu sau và cho biết
câu nào là câu miêu tả, câu nào là câu tồn tại.
a. Trên bầu trời, vụt tắt một vì sao.
b. Nhân buổi ế hàng, năm ông thầy ngồi chuyện gẫu với nhau.
c. Có anh tính hay khoe.
d. Đầu tôi to ra, nổi từng tảng.
V C
VC
V C
C V
Câu tồn tại
Câu miêu tả
Câu tồn tại
Câu miêu tả
Luyện tập:
Bài 1: Chuyển các câu sau thành câu tồn tại.
a. Một bức tranh lớn treo trên t=ờng -> Trên t=ờng, treo một bức tranh lớn.
b. Hai cái tủ đặt trong phòng
->Trong phòng, đặt hai cái tủ.
c. Quyển sách đặt trên bàn
-> Trên bàn đặt quyển sách.
Bài tập 2.
Đáp án
Câu Miêu tả Tồn tại.

a
1,3 2
b.
1
c.
2 1
Câu trần thuật đơn
Có từ là Không có từ là
Đặc điểm Đặc điểm
Phân loại Phân loại
- Vị ngữ th=ờng do từ là kết hợp với
danh từ (cụm danh từ) tạo thành.
- Khi Vị ngữ + từ phủ định biểu
thị ý phủ định.
- Vị ngữ th=ờng do động từ (cụm
ĐT), tính từ (cụm tính từ ) tạo thành.
- Khi Vị ngữ + từ phủ định biểu
thị ý phủ định.
Câu
định
nghĩa
Câu
giới
thiệu
Câu
miêu
tả
Câu
đánh
giá

Câu
tồn tại
Câu
miêu tả

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×