Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

nhan hai phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.83 KB, 15 trang )

CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT
*KIỂM TRA BÀI CŨ:
Phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết công
thức tổng quát?
AD: Tính
GIẢI
3 1 5
?
4 3 12

+ − =
CT:
( )
a c a c
b d b d
− = + −
AD:
9 4 5 0
0
12 12 12 1
3 1 5
4 3 212
− −
= + + =

− =+
TUẦN 27 -TIẾT 84
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
3 5
.
4 7


=
I/ Qui tắc
?1
a/
b/
3 25
.
10 42
=
3.5
4.7
=
15
28
3.25 . .55
5
5
10.42 2. .2. .73 28
3
= =
TUẦN 27 -TIẾT 84
Bài: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
.
.
.
a c a c
b d b d
=
QUI TẮC:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các

tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
Ví dụ:
3 2
.
7 5

=

I/ Qui tắc
?1
( 3).2 6 6
7.( 5) 35 35
− −
= =
− −
Với
, , , ; , 0a b c d z b d
∈ ≠
TUẦN 27 –TIẾT 84
Bài: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Qui tắc
?1
a/Qui tắc:
b/Ví dụ:
a)
b)
8 15
.
3 24


=
( 8).15
3.24

=
3
3
. .5
. 3
8
8.

=
5
3

3 2
.
7 5

=

( 3).2 6 6
7.( 5) 35 35
− −
= =
− −
?2
6 49

/ .
35 54
b
− −
=
( 6).( 49)
35.54
− −
=
( ).( 7).
.5. .7
6
9
7
6
− −
=
7
45
5 4
/ .
11 13
a

=
( 5).4
11.13

=
20

143

Hoạt động nhóm (5 phút)
(Mỗi dãy bàn một nhóm)
28 3
.
33 4
− −
=
?3
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
15 34
.
17 45−
=
2
3
5

 
 ÷
 
=
Tính:
28 3
.
33 4
− −

=
Nhoùm 1:
Nhoùm 2:
Nhoùm 3:
15 34
.
17 45−
=
2
3
5

 
 ÷
 
=
( 28).( 3)
33.4
− −
=
3( 7). .( )
11.
4
.43
− −
=
7
11
( 15).34
17.45


=
17
17
. .2
. 3
15
15.

=
2
3

3 3
.
5 5
− −
   
=
 ÷  ÷
   
( 3).( 3)
5.5
− −
=
9
25
TUẦN 27 –TIẾT 84
Bài: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Qui tắc

II/ Nhận xét
Ví dụ: Thực hiện phép nhân
1
/( 2).
5
a − =
3
/ .( 4)
13
b

− =
2 1
.
1 5

=
( 2).1
1.5

=
( 2).1
5
2
5



=


 ÷
 
3 4
.
13 1
− −
=
( 3).( 4)
13.1
− −
=
( 3)12
1
)
13
.( 4
3
− −
=
 
 ÷
 
II/ Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một
phân số (Hoặc phân số với số nguyên) ta
nhân số nguyên với tử của phân số và
giữ nguyên mẫu.
.
.
b a b

a
c c
=
Tổng quát:
, , ; 0a b c z c
∈ ≠
Với
?4
Tính:
3
/( 2).
7
a

− =
5
/ .( 3)
33
b − =
7
/ .0
31
c

=
( 2).( 3) 6
7 7
− −
=
5.( 3) 5. 3( ) 5

33 11. 113
− − −
= =
( 7).0
0
31

=
 CỦNG CỐ :
TUẦN 27 –TIẾT 84
Bài: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
-Phát biểu qui tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với
nhau và nhân các mẫu với nhau.
-Phát biểu qui tắc nhân số nguyên với phân
số hoặc phân số với số nguyên
.
.
.
a c a c
b d b d
=
.
.
b a b
a
c c
=
Ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu


*Bài tập 69 (SGK trang 36) : Nhân các phân số
(Chú ý rút gọn nếu có thể).
 CỦNG CỐ :
TUẦN 27 –TIẾT 84
Bài: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1 1
/ .
4 3
a

=
2 5
/ .
5 9
b

=

3 16
/ .
4 17
c

=
8 15
/ .
3 24
d

=

1
/( 5).
3
e − =
9 5
/ .
11 18
g

=
1
12

2
9
12
17

5
3

8
3

5
22

Bài tập trắc nghiệm:
Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi nhân một số nguyên với phân số ta có

thể:
1/Nhân số đó với . . . . . Rồi lấy kết quả chia
cho mẫu hoặc
2/Chia số đó cho . . . . . . . . . Rồi lấy kết quả
. . . . . . . . . . .

*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Học thuộc hai quy tắc và công thức tổng quát
của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 70,71 SGK trang 37 và bài tập
83 88 SBT trang 17,18.
-Chuẩn bò bài mới tính chất cơ bản của phép nhân
phân số.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×