Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

KN sơ lược về phân loại thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 27 trang )

Thứ 5 ngày 19 tháng 3 năm 2009
KiÓm tra bµi cò
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá
mầm và lớp Một lá mầm?
a. Hình dạng ngoài của thân.
b. Màu sắc và số lượng hoa.
c. Cách mọc của rễ.
d. Số lá mầm của phôi.
KiĨm tra bµi cò
? Kể tên các nhóm thực vật đã học ?
? Kể tên các nhóm thực vật đã học ?
Nhóm Tảo Nhóm Rêu
Nhóm Dương xỉ
Nhóm Hạt trần
Nhóm Hạt kín.
Nhóm Tảo
20 000 loài
Nhóm Rêu
2200 loài
Nhóm Dương xỉ
1100 loài
Nhóm Hạt trần
600 loài
Nhóm Hạt kín
gần 300 000 loài
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN




LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT


? Tại sao người ta lại xếp cây Dương xỉ
và cây lơng Cu li vào một nhóm?
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?



? Tại sao Tảo và Rêu lại được xếp vào hai
nhóm khác nhau?
1
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?


- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . . . . . . . . . .
khác nhau
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN

KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?


2
3
- Nhưng giữa các loại Tảo với nhau, hoặc giữa các cây Hạt kín với
nhau lại có sự . . . . . . . . . . . . . . về tổ chức cơ thể và sinh sản.
giống nhau
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT
1.
1.

Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?


? Phân loại thực vật là gì?
Việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều
hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm
lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định gọi là Phân
loại thực vật.
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT


2.
2.
Các bậc phân loại
Các bậc phân loại
Nhóm Tảo
20 000 loài
Nhóm Rêu

2200 loài
Nhóm Dương xỉ
1100 loài
Nhóm Hạt trần
600 loài
Nhóm Hạt kín
gần 300 000 loài

 -
Các bậc phân loại thực vật:
Các bậc phân loại thực vật:
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT


2.
2.
Các bậc phân loại
Các bậc phân loại
Ngành Lớp
Ngành Lớp
Bộ Họ Chi Loài

Bộ Họ Chi Loài
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT


2.
2.
Các bậc phân loại
Các bậc phân loại
Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . .
Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . .
Ví dụ:
Ví dụ:
Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành . . .
Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành . . .
Họ: Họ Cam, họ Hoa hồng. . .
Họ: Họ Cam, họ Hoa hồng. . .
Loài: Loài Dừa, loài Cau . . .
Loài: Loài Dừa, loài Cau . . .
 -

Các bậc phân loại thực vật:
Các bậc phân loại thực vật:
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT


2.
2.
Các bậc phân loại
Các bậc phân loại
Ngành Lớp
Ngành Lớp
Bộ Họ Chi Loài
Bộ Họ Chi Loài
 -
Loài là bậc phân loại cơ sở.
Loài là bậc phân loại cơ sở.
 -
Loài là tập hợp của những cá thể có nhiều đặc
Loài là tập hợp của những cá thể có nhiều đặc
điểm giống nhau về hình dạng, cấu tạo. . .
điểm giống nhau về hình dạng, cấu tạo. . .

Bài 43
Bài 43
. KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
. KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT


3 .
3 .
Các ngành thực vật
Các ngành thực vật
Cột A
Cột A
: Các ngành
: Các ngành
thực vật
thực vật
Cột B
Cột B
: Đặc điểm
: Đặc điểm
Kết
Kết
quả
quả
1. Các ngành Tảo
1. Các ngành Tảo
có các đặc điểm…
có các đặc điểm…

a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ).
nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ).
1 +…
1 +…


2. Ngành Rêu có
2. Ngành Rêu có
các đặc điểm . . .
các đặc điểm . . .
b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn
b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn
là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm
là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm
trong quả ).
trong quả ).
2+…
2+…
3.Ngành Dương xỉ
3.Ngành Dương xỉ
có các đặc điểm . .
có các đặc điểm . .
c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ yếu.
c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ yếu.
3+…
3+…
4.Ngành Hạt trần
4.Ngành Hạt trần

có các đặc điểm . . .
có các đặc điểm . . .
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống
ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử, bào tử
ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử, bào tử
nảy mầm thành cây con.
nảy mầm thành cây con.
4+…
4+…
5.Ngành Hạt kín có
5.Ngành Hạt kín có
các đặc điểm . . .
các đặc điểm . . .
e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
5+…
5+…
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A rồi viết vào
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A rồi viết vào
cột kết quả.
cột kết quả.

Cột A
Cột A
: Các
: Các
ngành thực vật
ngành thực vật
Cột B
Cột B
: Đặc điểm
: Đặc điểm
Kết
Kết
quả
quả
1. Các ngành
1. Các ngành
Tảo có các đặc
Tảo có các đặc
điểm…
điểm…
a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ).
nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ).
1 +c
1 +c
2. Ngành Rêu có
2. Ngành Rêu có
các đặc điểm . . .
các đặc điểm . . .

b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn
b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn
là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm
là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm
trong quả ).
trong quả ).
2+d
2+d
3.Ngành Dương xỉ
3.Ngành Dương xỉ
có các đặc điểm …
có các đặc điểm …


c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ
c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ
yếu.
yếu.
3+e
3+e
4.Ngành Hạt
4.Ngành Hạt
trần có các đặc
trần có các đặc
điểm . . .
điểm . . .
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ.
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ.
Sống ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử,
Sống ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử,

bào tử nảy mầm thành cây con.
bào tử nảy mầm thành cây con.
4+a
4+a
5.Ngành Hạt kín
5.Ngành Hạt kín
có các đặc điểm…
có các đặc điểm…
e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
5+b
5+b
Bài 43
Bài 43


KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A rồi viết vào
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A rồi viết vào
cột kết quả.
cột kết quả.
Bài 43
Bài 43
. KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
. KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT



3 .
3 .
Các ngành thực vật
Các ngành thực vật
Giới thực vật
Thực vật bậc thấp. Chưa
có thân, lá, rễ; sống ở
nước là chủ yếu
Thực vật bậc cao. Đã
có thân, lá, rễ; sống
trên cạn là chủ yếu.
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào
tử; sống ở nơi ẩm ướt.
Rễ thật,lá đa dạng;sống ở các
nơi khác nhau
Có bào tử
Có hạt
Có nón
Có hoa,quả
Phôi có 1 lá mầm
Phôi có 2 lá mầm
Ngành Hạt trần
Ngành Hạt kín
Lớp 1 lá mầm
Lớp 2 lá mầm
Các ngành Tảo
Ngành Rêu
Ngành Dương xỉ



Các ngành tảo
Bài 43 KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI
THỰC VẬT
3. Các ngành thực vật
? Trình bày các ngành thực vật đã học ?


Ngành Rêu
Bài 43 KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI
THỰC VẬT
3. Các ngành thực vật


Ngành Dương xỉ
Bài 43 KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI
THỰC VẬT
3. Các ngành thực vật


Ngành Hạt trần
Bài 43 KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI
THỰC VẬT
3. Các ngành thực vật


Ngành Hạt kín
2
Bài 43 KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI
THỰC VẬT
3. Các ngành thực vật

Các ngành Tảo
Ngành Rêu
Ngành Dương xỉ
Ngành Hạt trần
Ngành Hạt kín
 Các ngành thực vật
Bài 43 KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN LOẠI
THỰC VẬT
3. Các ngành thực vật
Bài 43
Bài 43
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN
KHÁI NIỆM SƠ LƯC VỀ PHÂN


LOẠI THỰC VẬT
LOẠI THỰC VẬT
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?


Việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi
xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định gọi là
Phân loại thực vật.
 -
Các bậc phân loại thực vật:

Các bậc phân loại thực vật:
2.
2.
Các bậc phân loại
Các bậc phân loại
Ngành Lớp Bộ Họ Chi Loài
Ngành Lớp Bộ Họ Chi Loài
 -
Loài là bậc phân loại cơ sở.
Loài là bậc phân loại cơ sở.
 -
Loài là tập hợp của những cá thể có nhiều đặc điểm giống
Loài là tập hợp của những cá thể có nhiều đặc điểm giống
nhau về hình dạng, cấu tạo. . .
nhau về hình dạng, cấu tạo. . .
Các ngành Tảo
Ngành Rêu
Ngành Dương xỉ
Ngành Hạt trần
Ngành Hạt kín
 Các ngành thực vật
3.
3.
Các ngành thực vật
Các ngành thực vật
BÀI TẬP
BÀI TẬP

×