Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
Câu 1
:
:
Tim của chim Bồ câu được phân thành
Tim của chim Bồ câu được phân thành
a. Một ngăn
a. Một ngăn
b. Hai ngăn: một tâm thất và
b. Hai ngăn: một tâm thất và
một tâm nhĩ
một tâm nhĩ
c. Ba ngăn: một tâm thất và
c. Ba ngăn: một tâm thất và
hai tâm nhĩ
hai tâm nhĩ
d. Bốn ngăn: hai tâm thất và
d. Bốn ngăn: hai tâm thất và
hai tâm nhĩ
hai tâm nhĩ
Câu 2
Câu 2
:
:
Hệ hô hấp của chim Bồ câu gồm:
Hệ hô hấp của chim Bồ câu gồm:
a. Khí quản, phổi, hệ thống túi
a. Khí quản, phổi, hệ thống túi
khí
khí
b. Hai lá phổi và hệ thống túi khí
b. Hai lá phổi và hệ thống túi khí
c. Khí quản, phế quản, phế nang
c. Khí quản, phế quản, phế nang
d. Khí quản, phế quản, hệ thống
d. Khí quản, phế quản, hệ thống
túi khí
túi khí
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
Đa dạng và đặc điểm chung
Đa dạng và đặc điểm chung
của lớp Chim
của lớp Chim
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
Của chim
III. Vai trò của chim
NỘI DUNG
Kiểm tra đánh giá
І
І
.
.
Các nhóm Chim
Các nhóm Chim
Câu 1
Câu 1
: Lớp chim được biết khoảng bao nhiêu
: Lớp chim được biết khoảng bao nhiêu
loài và xếp trong mấy bộ?
loài và xếp trong mấy bộ?
9600 loài, được xếp trong 27 bộ.
9600 loài, được xếp trong 27 bộ.
Câu 2
Câu 2
: Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài
: Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài
và lớp chim chia thành mấy nhóm? Kể tên?
và lớp chim chia thành mấy nhóm? Kể tên?
830 loài, chia thành ba nhóm: nhóm
830 loài, chia thành ba nhóm: nhóm
chim chạy, nhóm chim bơi và nhóm
chim chạy, nhóm chim bơi và nhóm
chim bay.
chim bay.
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm
Hoàn thành bảng sau:
Hoàn thành bảng sau:
Nhóm
Nhóm
chim
chim
Đại
Đại
diện
diện
Môi
Môi
trường
trường
sống
sống
Di
Di
chuyển
chuyển
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Cánh
Cánh
Cơ
Cơ
ngực
ngực
Chân
Chân
Số
Số
ngón
ngón
Màng bơi
Màng bơi
Chạy
Chạy
Đà
Đà
điểu
điểu
Bơi
Bơi
Chim
Chim
cánh
cánh
cụt
cụt
Bay
Bay
Chim
Chim
ưng
ưng
Nhóm
Nhóm
chim
chim
Đại
Đại
diện
diện
Môi
Môi
trường
trường
sống
sống
Di
Di
chuyển
chuyển
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Cánh
Cánh
Cơ
Cơ
ngực
ngực
Chân
Chân
Số
Số
ngón
ngón
Màng
Màng
bơi
bơi
Chạy
Chạy
Đà
Đà
điểu
điểu
Thảo
Thảo
nguyên
nguyên
,sa
,sa
mạc
mạc
Chạy
Chạy
Ngắn
Ngắn
yếu
yếu
Không
Không
phát
phát
triển
triển
Cao, to
Cao, to
khỏe
khỏe
2-3
2-3
Không
Không
Bơi
Bơi
Chim
Chim
cánh
cánh
cụt
cụt
Biển
Biển
Bơi
Bơi
Dài
Dài
khỏe
khỏe
Rất
Rất
phát
phát
triển
triển
Ngắn
Ngắn
4
4
Có
Có
Bay
Bay
Chim
Chim
ưng
ưng
Trong
Trong
rừng
rừng
Bay
Bay
Dài
Dài
khỏe
khỏe
Khỏe
Khỏe
To có
To có
móng
móng
vuốt
vuốt
sắc
sắc
4
4
Có
Có
1.
1.
Nhóm Chim chạy
Nhóm Chim chạy
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm
* Nêu đặc điểm cấu tạo của đà
điểu thích nghi với tập tính
chạy trên thảo nguyên và
hoang mạc khô nóng?
→ Chân cao, to, khỏe, có 2-3
ngón.
•
Giữa người và đà điểu ai
chạy nhanh hơn?
→ Đa điểu.
2. Nhóm Chim bơi
2. Nhóm Chim bơi
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm
Nêu đặc điểm cấu
tạo của Chim cánh
cụt thích nghí với
đời sống bơi lội?
→ Có bộ lông nhỏ,
ngắn, dày không
thấm nước. Chân
có màng bơi
3. Nhóm chim Bay.
3. Nhóm chim Bay.
Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung
Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung
phù hợp vào chõ trống trong bảng sau:
phù hợp vào chõ trống trong bảng sau:
Đặc
Đặc
điểm
điểm
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Mỏ
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ
mỏ có những tấm
mỏ có những tấm
sừng ngang
sừng ngang
Mỏ ngắn, khỏe
Mỏ ngắn, khỏe
Mỏ khỏe, Quặp sắc,
Mỏ khỏe, Quặp sắc,
nhọn
nhọn
Mỏ quặp
Mỏ quặp
nhưng nhỏ hơn
nhưng nhỏ hơn
Cánh
Cánh
Cánh không đặc sắc
Cánh không đặc sắc
Cánh ngắn, tròn
Cánh ngắn, tròn
Cánh dài khỏe
Cánh dài khỏe
Dài phủ lông
Dài phủ lông
mềm
mềm
Chân
Chân
Chân ngắn có màng
Chân ngắn có màng
bơi rộng nối liền 3
bơi rộng nối liền 3
ngón trước
ngón trước
Chân to móng cùn,
Chân to móng cùn,
con trống chân có
con trống chân có
cựa
cựa
Chân to khỏe, có vuốt
Chân to khỏe, có vuốt
cong, sắc
cong, sắc
Chân to khỏe
Chân to khỏe
có vuốt cong
có vuốt cong
sắc
sắc
Đời sống
Đời sống
Bơi giỏi bắt mồi dưới
Bơi giỏi bắt mồi dưới
nước, đi lại vụng về
nước, đi lại vụng về
trên cạn
trên cạn
Kiếm mồi bằng cách
Kiếm mồi bằng cách
bới đất, ăn hạt cỏ
bới đất, ăn hạt cỏ
non, chân khớp, run,
non, chân khớp, run,
thân mềm
thân mềm
Chuyên săn bắt mồi về
Chuyên săn bắt mồi về
ban ngày, bắt chim,
ban ngày, bắt chim,
gặm nhấm, gà, vịt
gặm nhấm, gà, vịt
Chuyên săn bắt
Chuyên săn bắt
mồi về ban
mồi về ban
đêm, bắt chủ
đêm, bắt chủ
yếu gặm nhấm,
yếu gặm nhấm,
bay nhẹ nhàng
bay nhẹ nhàng
không gây
không gây
tiếng động
tiếng động
Đại diện
Đại diện
của từng
của từng
bộ chim
bộ chim
Gà
Chim
ưng
Ngỗng
Cú
Vịt trời,
ngỗng, thiên
nga
Gà rừng,
công
Cú lợn,
cú vọ
Đại bàng,
cắt đen
II. Đặc điểm chung của
Chim.
c thông tin trong SGK và hoàn thành b ngĐọ ả
c thông tin trong SGK và hoàn thành b ngĐọ ả
Môi
Môi
trường
trường
sống
sống
Lông
Lông
Chi
Chi
trước
trước
Hàm
Hàm
trên
trên
Cơ
Cơ
quan
quan
hô
hô
hấp
hấp
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan sinh sản
Cơ quan sinh sản
Tâm
Tâm
thất
thất
Máu
Máu
trong
trong
tâm
tâm
thất
thất
trái
trái
Máu
Máu
nuôi
nuôi
cơ
cơ
thể
thể
Bộ
Bộ
phận
phận
giao
giao
phối
phối
Cở
Cở
trứng,
trứng,
vỏ
vỏ
bọc
bọc
Sự
Sự
phát
phát
triển
triển
trứng
trứng
Nhiệt
Nhiệt
độ cơ
độ cơ
thể
thể
Chim
bố,
mẹ
ấp
-Cạn
- Trên
không
-Nước
Lông
vũ
Biến
đổi
thành
cánh
Có mỏ
sừng
bao
bọc
Mạng
ống
khí,
túi
khí
Có
vách
ngăn
hoàn
toàn
Máu
đỏ
tươi
Máu
đỏ
tươi
Tạm
thời
Lớn
, có
vỏ
đá
vôi
bao
bọc
Hằng
nhiệt
* Nêu đặc điểm chung của chim?
II. Đặc điểm chung
của Chim.
Mình có lông vũ bao phủ
Chi trước biến đổi thành cánh
Có mỏ sừng
Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
Là động vật hằng nhiệt
Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt
của chim bố, mẹ
ІІІ
ІІІ
. Vai trò của lớp Chim.
. Vai trò của lớp Chim.
Đọc sách và nêu những lợi ích và tác hại
Đọc sách và nêu những lợi ích và tác hại
của Chim?
của Chim?
* Có lợi
Cung cấp thực phẩm.
Làm cảnh.
Huấn luyện săn mồi.
Thụ phấn cho cây trồng.
Cung cấp nguyên liệu làm
chăn đệm.
* Có hại:
6. Có hại cho Nông
nghiệp.
7. Là động vật trung gian
truyền bệnh
Củng cố kiến thức.
Củng cố kiến thức.
Bài 1:
Bài 1:
Tìm những câu đúng, sai
Tìm những câu đúng, sai
a. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy trên thảo
a. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy trên thảo
nguyên và hoang mạc khô nóng.
nguyên và hoang mạc khô nóng.
b. Vịt trời được xếp vào nhóm Chim bơi.
b. Vịt trời được xếp vào nhóm Chim bơi.
c. Chim bồ câu có cấu tạo thích nghi với đời sống bay
c. Chim bồ câu có cấu tạo thích nghi với đời sống bay
lượn.
lượn.
d. Chim cánh cụt có bộ lông ngắn, dày để giữ nhiệt.
d. Chim cánh cụt có bộ lông ngắn, dày để giữ nhiệt.
e. Cú lượn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh.
e. Cú lượn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh.
g. Dơi được xếp vào nhóm Chim bay, chuyên kiếm mồi về
g. Dơi được xếp vào nhóm Chim bay, chuyên kiếm mồi về
đêm.
đêm.
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
Bài 2:
Bài 2:
Một trong những đặc điểm thích nghi
Một trong những đặc điểm thích nghi
với đời sống bay lượn?
với đời sống bay lượn?
A. Cánh phát triển, bơi giỏi chân có màng bơi.
A. Cánh phát triển, bơi giỏi chân có màng bơi.
B. Cánh ngắn, chân to, đi lại vụng về.
B. Cánh ngắn, chân to, đi lại vụng về.
C. Cánh ngắn, cổ linh hoạt, thân hinh thoi
C. Cánh ngắn, cổ linh hoạt, thân hinh thoi
D. Cánh phát triển, cổ linh hoạt, thân hình thoi.
D. Cánh phát triển, cổ linh hoạt, thân hình thoi.
Bài 3:
Bài 3:
Sâm cầm được xếp vào Bộ nào của
Sâm cầm được xếp vào Bộ nào của
lớp Chim?
lớp Chim?
A. Bộ Chim ưng.
A. Bộ Chim ưng.
B. Bộ Cú.
B. Bộ Cú.
C. Bộ Ngỗng.
C. Bộ Ngỗng.
D. Bộ Gà.
D. Bộ Gà.
Dặn dò.
Dặn dò.
H
H
ọc bài trong phiếu học tập và trả lời câu
ọc bài trong phiếu học tập và trả lời câu
hỏi cuối SGK.
hỏi cuối SGK.
Đọc mục “Em có biết”.
Đọc mục “Em có biết”.
Ôn lại nội dung kiến thức lớp Chim
Ôn lại nội dung kiến thức lớp Chim