Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tien hoa ve sinh san

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.47 KB, 23 trang )

GVGD : PHẠM HỮU NAM








GV:
27-11-2008 GVGD : PHẠM HỮU NAM
Ti t 29ế
§6-PHÉP TRỪ
CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

KIỂM TRA BÀI CŨ
HS
1
: Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Tính :
1 3
1 1
x x
x x
+
+ −
− −
HS
2
: Nêu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau ? Tính :


2
3 5 25
5 25 5
x x
x x x
+
+ −
− −
1 3
1

x x
x
=
+ + −

( )
1
2 1
2 2
1
=
x
x x
.
x


=
− −

2 =
( )
25
5 2
3 5
5 5
x
x
x
x x

+=

+

( ) ( )
3 5 2
5 55
5x
x x
x
x

+=
− −
+
( )
( )
( )
( )

5 25
5 5
3 5
5 5
x x
x x
x
xx

+=
− −
+
( )
2
15 2
5
5 25
5
x x
xx
x+ + −
=

( )
2
2
55
10 5x x
xx
− +

=

( )
( )
2
5
5 5x
x
x

=

5
5
x
x
=


Làm phép cộng :
3
1
x
x
+
+
3
1
x
x


+
=
?
. . . .
= 0
0
1x
=
+
1?
Đặt vấn đề : Trừ số hữu tỉ a cho số
hữu tỉ b , ta cộng số hữu tỉ a với số đối
của số hữu tỉ b
x
x +
3
1
x
x

+
3
1

là hai phân thức đối nhau
Phân thức
x
x
+

3
1
x
x

+
3
1

được gọi như thế nào với nhau ?
( )
3 3
1
x x
x
+ −
=
+
§6-PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ

§6-PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ

1-Phân

thức đối :
+Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0 .
Ví dụ :

x
x +
3
1
x
x

+
3
1
và là hai phân thức đối nhau
Tổng quát :
A
B
Và ngược lại

A
B

là phân thức đối của

A
B

là phân thức đối của phân thức
A A
B B

+ = 0
A

B
Kí hiệu









A A
B B

− =

A A
B B

− =
Qui tắc ( đổi dấu phân thức)










? 2
Tỡm phaõn thửực ủoỏi cuỷa
x
x
1
phaõn thửực

x
x


1

x
x
=
1
+


x
x
1
1
+


x
x
1

1
Phaõn thửực ủoỏi
cuỷa phaõn thửực
ẹAP :

+Ví dụ :
Phân thức đối của
x
x
−1
. . .


x
x


1
=
x
x
−1
A A
B B
− =


A
B
A

B

− =
Qui tắc (đổi dấu phân thức)









Hãy nhắc lại quy tắc trừ hai phân số ?
ĐÁP :
Nghóa là :

a c a c
b d b d
 
− = + −
 
 
Ta cộng
a
b
với số đối của
c
d
cho phân số

a
b
c
d
Muốn trừ phân số

Muốn trừ phân thức
A
B
cho phân thức
C
D
Ta cộng
A
B
với phân thức đối của
:
C
D

A C
B D
− =

A C
B D
 
 

+



Hãy nêu quy tắc trừ hai phân thức ?
Kết quả của phép trừ
A
B
cho
C
D
được gọi
Hiệu của
A
B

C
D
Đáp:
là gì ?

( Kết quả của phép trừ
A
B
cho
C
D
được gọi là. ……
A
B

)

C
D
hiệu của
2-Phép trừ :
a) Quy tắc : ( SGK)
. . .
A C
B D
=−

A C
B D
 

 
 
+









b) Vớ duù :
Trửứ hai phaõn thửực :
( ) ( )
y x y x x y



1 1
Giaỷi :
( ) ( )
y x y x x y


=

1 1
( ) ( )
x y
xy x y xy x y

+=

( )
x y
xy x y

=

( ) ( )

y x y x x y

+

1 1

xy
=
1

b) Vớ duù :
Trửứ hai phaõn thửực :
( ) ( )
y x y x x y


1 1
Giaỷi :
( ) ( )
1 1
y x y x x y


( ) ( )
x y
xy x y xy x y
+

=

( )
x y
xy x y

=


( ) ( )
1 1

y x y x x y
+

=

xy
=
1









( ) ( ) ( )
x x
x x x x
+ +
− +


3 1
1 1 1
x x

x x x

+ +
− −
2 2
3 1
1
Làm phép trừ phân thức :
Gợi ý
Hoạt động nhóm
? 3

( ) ( )

x
x x
+

= +
+
3
1 1
( )
x
x x


1
1
( )

( ) ( )
x
x
x
x x
+

= +
+
3
1 1
( ) ( )
( ) ( )
x
x x
x
x


+
+
1 1
1 1
( ) ( )
x x
x
x
x
− +
=

+
+
2
3
1 1
( ) ( )
x x x
x x x−
− +
+

2
1
1 1
( ) ( )
x x
x
x− +
=
+3 1
1 1
( )
x
x x
+

=
2
3 1
1

GIAÛI :

Thửùc hieọn pheựp tớnh :
x
x
+


2
1
x
x



9
1

x
x
?

=
9
1
GIAI :
2

1
x

x
=
+
9

1

x
x
+


9

1
x
x
+


x
x


=
3 16
1
? 4

b) Ví dụ :

Trừ hai phân thức :
( ) ( )
y x y x x y

− −
1 1
Giải :
( ) ( )
y x y x x y


=

1 1
( ) ( )
x y
xy x y xy x y

+=
− −
( )
x y
xy x y

=

( ) ( )

y x y x x y


+
− −
1 1
xy
=
1
c) Chú ý:
Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống
như thứ tự thực hiện các phép tính về số .









Bạn A làm như sau :
x
x
+


2
1
x
x




9
1



x
x
9
1
2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ − −
 
− −
 ÷
− − −
 
=
Em cho biết : bạn mình sai lầm ở đâu?
2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ − −
 
− +
 ÷

− − −
 
Cách 2 : =
2 2 18
1 1
x x
x x
+ −

− −
=
3 16
1
x
x


=
2 2 18
1 1
x x
x x
+ −
+
− −
=

2

2

0
1 1

x x
x x−
=
+ +


=
? 4

Hoạt
động
giải BT
(tại lớp)
Theo quy tắc đổi dấu ta có
Do đó ta cũng có
Chẳng hạn phân thức đối của

Áp dụng điều này hãy điền những
phân thức thích hợp vào những chỗ
trống dưới đây :
a)
b)
A
B

=
A

B−
A
B
− =
A
B−
x−
4
5

x


=
4
5
x
x −
+
2
2
5 1
x
x−

2
2
1 5

x

x
+

=− =
2
2
1 5
… …
x
x +

4 1
5

x
x
+


= =
4 1
5
… …
x
x
− −

1 4
5
B.28

( )

xx
=
−− −
4
5
4
5

Hoạt
động
giải BT
(tại lớp)
Làm tính trừ các phân thức :
a)
b)

x
x y


2
4
3
1
x
x
y


2
7 1
3
B.29

x
x −

3
1
2
1
x
x


18
3 2
+
x
x
y

=
2
3
4 1
x
x
y


2
1 7
3
2
3

3x y
x
=

x
y
x
x
− + −
=
2
1 7
3
4 1

xy
=
−1

x
x

=

2 3
11

x
x


=+
2 3
18
x
x

−12 18
2 3
( )

x.
x −
=

=
2 3
2 3
6
6

H ng d n ve chu n b BT cho ti t
h c ti p theo: -
Hoùc thuoọc baứi

Baứi.31

x x
=
+
1 1
1
( ) ( )
xy x y xy x y x y y x
=

2 2
1 1 1 1

( )
x x
+
+
1
1
( ) ( )
x x
+
+ +
1
1 2
( ) ( )
x x
+
+ +

1
2 3
( ) ( )
x x
+ +
+ +
1
3 4
( ) ( )
x x
+
+ +
1
4 5
( ) ( )
?
x x
=
+ +
1
5 6
( )
=
+x x
6
6
( )
x x +
1
1

xy
=
1
Luy n t p

+
= +
+ + +
+ . . . = . ? .
x x xx x
1 1 1
6
1
1
1
1 2
Giaỷi BT 33 ; 34 vaứ 35

KÍNH CHÚC SỨC
KHOẺ
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
08 - 09
See you again !
GOOD BYE
GVCN : PHẠM HỮU NAM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×