Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài 44.Đa dạng và đặc điểm chung lớp chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )





KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Trình bày hệ hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay ?
2.So sánh sự giống và khác nhau về hệ tuần hoàn của thằn lằn
và chim bồ câu?
Thằn lằn Chim bồ câu
-Tim 3 ngăn
-Tim 4 ngăn
-Tâm thất có
vách hụt nên
máu nuôi cơ thể
là máu pha
-Tâm thất có
vách ngăn hoàn
toàn nên máu
nuôi cơ thể là
máu đỏ tươi
Giống
Khác
Tim có 2 vòng tuần hoàn


Tieát 47- Baøi 44 :



Tiết 47- Bài 44 :


ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA
LỚP CHIM
NHÓM CHIM CHẠY
I.Các nhóm chim
NHÓM CHIM BƠI
NHÓM CHIM BAY
Lớp chim được phân chia thành những nhóm chim nào?




Dựa vào thông tin mục 1, mục 2, m c 3 và quan ụ
sát hình, thảo luận 5’, trả lời câu hỏi:
Nhóm 1, 2 hoàn tất mục 1
Nhóm 3, 4 hoàn tất mục 2
Nhóm 5, 6 hoàn tất mục 3
-
Đại diện của nhóm chim ?
- Loài chim này sống ở đâu ?
-
Chúng thích nghi với đời sống như thế nào ?
-
Cấu tạo thích nghi với đời sống đó ?


1.Nhóm chim chạy
-Đại diện : Đà điểu
-Tập tính: Không biết bay,
chạy nhanh
-Đặc điểm cấu tạo:

+Cánh ngắn, yếu
+Chân cao, to, khỏe, có
2-3 ngón



2.Nhóm chim bơi
-Đại diện : chim cánh cụt
-Tập tính: không biết bay,
đi lại vụng về, bơi giỏi
-Đặc điểm cấu tạo:
+Cánh dài, khỏe
+Có lông nhỏ, ngắn, dày,
không thấm nước
+Chân ngắn, có màng bơi



3.Nhóm chim bay
Chim công
BỘ GÀ
Gà rừng
Nhóm chim bay gồm những bộ nào ?

-Gồm 4 bộ:
Bộ gà, Bộ ngỗng, Bộ chim ưng, Bộ cú





BO
NGONG
Vũt trụứi
Ngoón
g
Thieõn
nga


BOÄ CHIM
ÖNG
Chim öng
Chim caét


Chim cuự
lụùn
BO CU
Chim cuự
meứo


Bảng :Những đặc điểm cấu tạo ngoài của đại diện những bộ chim khác
nhau trong nhóm chim bay thích nghi với đời sống đặc trưng của chúng
Đặc
điểm
Mỏ
Mỏ dài, rộng,
dẹp,bờ mỏ
cónhững tấm sừng

ngang
Mỏ ngắn, khỏe
Mỏ khỏe, quặp,
sắc nhọn
Mỏ quặp nhưng
nhỏ hơn
Cánh
Cánh không đặc
sắc
Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khỏe Dài, phủ lông mềm
Chân
Chân ngắn, có
màng bơi rộng nối
liền 3 ngón trước
Chân to, móng
cùn, con trống
chân có cựa
Chân to, khỏe có
vuốt cong, sắc
Chân to, khỏe có
vuốt cong, sắc
Đời sống
Bơi giỏi, bắt mồi
dưới nước, đi lại
vụng về trên cạn
Kiếm mồi bằng
cách bới đất, ăn
hạt, cỏ non, chân
khớp, giun, thân
mềm

Chuyên săn mồi
về ban ngày,bắt
chim, gặm nhấm,
gà, vòt
Chuyên săn mồi về
đêm, bắt chủ yếu
gặm nhấm, bay nhẹ
nhàng không gây
tiếng động
Đại diện
Bộ Ngỗng
Ngỗng Gà rừng Cắt đen Cú lợn
Bộ Gà Bộ Chim ưng
Bộ Cú
Bộ………
Bộ…
Bộ…
Bộ…
……… ……… ……… ………
Dựa vào bảng 2, chúng ta rút ra được nhận xét gì về đặc điểm cấu tạo
chung của nhóm chim bay?


-Tập tính: biết bay ở nhiều mức độ khác nhau,
thích nghi nhiều lối sống đặc biệt ( bơi lội, ăn
thòt…)

-Đặc điểm cấu tạo:
+Cánh phát triển
+Chân có 4 ngón



II.Đặc điểm chung
Thảo luận 3’: Nêu những đặc điểm chung của lớp chim?

-
Lớp chim thích nghi với đời sống như thế nào ?
-
Mình được bao phủ bởi gì?
-
Chi trước biến đổi thành gì ?
-
Tại sao mỏ nhẹ ?
-
Cấu tạo của phổi như thế nào để tham gia vào hô
hấp ?
-
Số ngăn tim và loại máu đi nuôi cơ thể?
-
Đặc điểm của trứng các loài chim?


Trình bày những đặc điểm chung của lớp chim?
-Mình có lông vũ bao phủ
-Chi trước biến đổi thành cánh
-Có mỏ sừng
-Phổi có mạng ống khí, túi khí tham gia vào hô hấp
-Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
-Là động vật hằng nhiệt
-Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân

nhiệt của chim bố mẹ

II.Đặc điểm chung


III.Vai trò của chim
1.Vai trò trong đời sống
-Lợi
+n sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông lâm nghiệp.
+Cung cấp thực phẩm và làm cảnh





+ Cho lông làm chăn , gối và làm đồ trang trí …

-Lợi


+Huấn luyện để săn mồi .
+ Phục vụ du lòch
-Lợi



-Hại
+Chim ăn
Cá.
+Gây bệnh dòch cho con

người( cúm gia cầm- virus H5N1)



2.Vai trò trong
tự nhiên
-Lợi:
Phát tán hạt hoặc thụ
phấn cho cây .
-Hại
n hạt và
quả







CỦNG CỐ
- Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?
-Trình bày đặc điểm cấu tạo đà điểu thích nghi với tập
tính chạy nhanh?
- Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài chim cánh cụt thích nghi
với tập tính bơi lội?
-Vai trò của chim?


-Học bài 44
-Đọc “ Em có biết”

-Xem trước bài 42
-Đem theo phiếu thực hành
DẶN DÒ

×