Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Luyện toán bài 142 VBTT5T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.37 KB, 9 trang )


BÀI 142
BÀI 142
VỞ BÀI TẬP TOÁN 5 TẬP 2
VỞ BÀI TẬP TOÁN 5 TẬP 2
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN




Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Luyện toán:
Luyện toán:
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân
Bài 1:
Bài 1:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) 75,82 đọc là:
a) 75,82 đọc là:
Bẩy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
Bẩy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
75,82 gồm 7 chục, 5 đơn vị ; 8 phần mười 2 phần trăm
75,82 gồm 7 chục, 5 đơn vị ; 8 phần mười 2 phần trăm
a) 9,345 đọc là:
a) 9,345 đọc là:
Chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm.
Chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm.


9,345 gồm 9 đơn vị; 3 phần mười, 4 phần trăm, 5 phần
9,345 gồm 9 đơn vị; 3 phần mười, 4 phần trăm, 5 phần
nghìn.
nghìn.




Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Luyện toán:
Luyện toán:
*/ Để đọc được đúng số thập phân ta làm thế nào?
*/ Để đọc được đúng số thập phân ta làm thế nào?
Ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết đọc
Ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết đọc
phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân




Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Luyện toán:
Luyện toán:
Bài 2:
Bài 2:

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân Viết số
Năm mươi mốt đơn vị; tám phần mười, bốn
phần trăm.
Một trăm linh hai đơn vị; sáu phần mười, ba
phần trăm, chín phần nghìn
Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn.
Không đơn vị; một phần trăm
51,84
102,639
7,025
0,01
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân




Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Luyện toán:
Luyện toán:
*/ Để viết được đúng số thập phân ta làm thế nào?
*/ Để viết được đúng số thập phân ta làm thế nào?
Ta lần lượt viết từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết viết
Ta lần lượt viết từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết viết
phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Ôn tập về số thập phân

Ôn tập về số thập phân




Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Luyện toán:
Luyện toán:
Bài 3
Bài 3
: Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu):
: Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu):
=
10
1
=
10
64
=
100
3
=
100
295
=
1000
132
=
100

35
2
=
1000
87
4
=
5
3
=
4
1
1
a)
b)
c)
d)
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân
=
10
5
=
100
79
0,5 0,79
=
100
68
0,68

0,1 6,4 0,03
2,95
0,132 2,35 4,87
0,6
0,25




Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Luyện toán:
Luyện toán:
*/ Để viết phân số thành số thập phân ta làm thế nào?
*/ Để viết phân số thành số thập phân ta làm thế nào?
Ta lấy tử số chia cho mẫu số, được bao nhiêu ghi phần
Ta lấy tử số chia cho mẫu số, được bao nhiêu ghi phần
nguyên rồi ghi dấu “phẩy”. Số dư còn lại tiếp tục chia ta
nguyên rồi ghi dấu “phẩy”. Số dư còn lại tiếp tục chia ta
được phần thập phân.
được phần thập phân.
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân




Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Luyện toán:

Luyện toán:
Bài 4:
Bài 4:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
>
<
=
?
95,8 95,79
3,678 3,68
6,030 6,0300
47,54 47,5400
0,101 0,11
0,02 0,019
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân
>
<
=
=
<
>




Th ba ngy 30 thỏng 3 nm 2010
Th ba ngy 30 thỏng 3 nm 2010
Luyn toỏn:

Luyn toỏn:
Bi 5:
Bi 5:
Khoanh vo s bộ nht trong cỏc s thp phõn sau:
Khoanh vo s bộ nht trong cỏc s thp phõn sau:
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6
*/ Cỏc em hc sinh v nh lm li cỏc bi tp v chun b
*/ Cỏc em hc sinh v nh lm li cỏc bi tp v chun b
bi:
bi:
ễn tp v s phõn s (tip theo).
ễn tp v s phõn s (tip theo).
Chuực caực em ngoan, hoùc gioỷi !
Chuực caực em ngoan, hoùc gioỷi !
ễn tp v s thp phõn
ễn tp v s thp phõn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×