Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Chuong 6. Chuoi kich thuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.29 KB, 26 trang )


Gi¸o ¸n m«n dung sai l¾p
ghÐp vµ ®o l êng kü thuËt
Lê Phi Hùng
Khoa Cơ Khí – Tin Học
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Kontum
ĐT cơ quan: 060.911963 – DD: 0905.192348


Kiểm tra hệ số 1
(Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh chéo)
Yêu cầu chủ yếu đối với truyền động bánh
răng làm việc tốc độ cao là :
a. Đảm bảo mức chính xác động học.
b. Đảm bảo mức làm việc êm.
c. Đảm bảo mức tiếp xúc mặt răng.
d. Đảm bảo độ hở mặt bên.
Hết giờ làm bài yêu cầu đặt bút
xuống và chuyển bài ra đầu bàn.


Các yêu cầu của truyền động bánh răng
1. Mức chính xác động học: Là đặc tr ng cho sai
số của góc quay bánh răng sau một vòng.
2. Mức làm việc êm: Là đặc tr ng cho sai số góc
quay của bánh răng lặp lại nhiều lần sau một
vòng. (tức là sai số động học cục bộ)
3. Mức tiếp xúc mặt răng: Đặc tr ng bằng kích th
ớc của vết tiếp xúc các mặt răng trong truyền
động.
4. Độ hở mặt bên: Để chứa dầu bôi trơn các mặt


răng, bù sai số khi gia công và lắp ráp . . .


CH NG VI: CHU I KÝCH TH CƯƠ Ỗ ƯỚ
I. C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n
II. Gi¶i chuçi kÝch th íc


i. Các khái niệm cơ bản
1. Chuỗi kích th ớc:
Vị trí ăn khớp
cặp B.răng
Vị trí ăn khớp
cặp B.răng
Trục
Thân hộp số
h.a
h.b
Z2
Z1
Qua vị trí ăn khớp của cặp bánh răng ở hình a và b các nhóm có nhận xét gì?


i. Các khái niệm cơ bản
1. Chuỗi kích th ớc:
Vị trí ăn khớp
cặp B.răng
Vị trí ăn khớp
cặp B.răng
Z2

Z1
Các bộ phận hộp số làm việc tốt hay không tốt do đâu?

Do vị trí của các chi tiết máy và mối quan hệ giữa chúng có đ ợc xác
định chính xác không.

Mối quan hệ vị trí này thông qua hệ thống kích th ớc có liên quan gọi
là chuỗi kích th ớc.
h.a
h.b


i. C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n
1. Chuçi kÝch th íc:
B
1
B
2
B
3
B
4
A
2
A
4
A
3
A
5

A
6
A
1
A
1
A
2
A
4
A
3
A
5
A
6


i. Các khái niệm cơ bản
1. Chuỗi kích th ớc:
Chuỗi kích th ớc là tập hợp các kích th ớc tạo thành
vòng khép kín do các kích th ớc của một hay một
số chi tiết lắp ghép với nhau tạo ra.


2. Ph©n lo¹i:
Ph©n lo¹i
Theo kÕt cÊu Theo h×nh häc

a. Về kết cấu:


Chuỗi kích th ớc chi tiết: Các kích th ớc
của chuỗi cùng thuộc về một chi tiết.

Chuỗi kích th ớc lắp ghép: Các kích th
ớc của chuỗi là kích th ớc của các chi
tiết khác nhau trong một bộ phận máy.

2. Phân loại:
B
1
B
2
B
3
B
4
A
2
A
4
A
3
A
5
A
6
A
1
A

1
A
2
A
4
A
3
A
5
A
6

b. VÒ mÆt h×nh häc:

Chuçi kÝch th íc th¼ng: C¸c kÝch th íc
trong chuçi n»m song song víi nhau.

B
1
B
2
B
3
B
4
A
2
A
4
A

3
A
5
A
6
A
1
A
1
A
2
A
4
A
3
A
5
A
6

b. Về mặt hình học:

Chuỗi kích th ớc thẳng: Các kích th ớc trong chuỗi nằm
song song với nhau.

Chuỗi kích th ớc phẳng: các kích th ớc của chuỗi nằm
trong cùng một mặt phẳng hoặc những mặt phẳng
song song, nh ng chúng không song song nhau.

Chuỗi kích th ớc không gian:

A
3
A
2
A
1
A
3
A
2
A
1


3. Các thành phần của chuỗi kích th ớc
a. Khâu thành phần:
B
1
B
2
B
3
B
4
B
1
B
2

Kích th ớc B

1
, B
2
do quá trình gia công quyết định

Kích th ớc B
1
, B
2
không phụ thuộc lẫnnhau


3. Các thành phần của chuỗi kích th ớc
a. Khâu thành phần:
A
2
A
4
A
3
A
5
A
6
A
1
b. Khâu khép kín:
A
5
?

Qua bộ phận lắp ghép nh
hình vẽ: hãy xác định kích
th ớc nào là khâu thành
phần, kích th ớc nào không
phải là khâu thành phần
(nếu có), thì kích th ớc đó có
gì khác biệt?


3. Các thành phần của chuỗi kích th ớc
a. Khâu thành phần:
B
1
B
2
B
3
B
4
A
2
A
4
A
3
A
5
A
6
A

1
b. Khâu khép kín:
Khâu khép kín
Chuỗi kích th ớc này
đâu là khâu khép kín?

Kích th ớc khâu khép kín hoàn toàn không phụ thuộc vào các khâu
thành phần


3. Các thành phần của chuỗi kích th ớc
Ví dụ 1: Cho chi tiết nh hỡnh vẽ.
-
Nếu gia công theo trỡnh tự đạt kích th ớc A
2
-
Rồi đến A
3
thỡ hai khâu này là 2 khâu thành phần.
-
Sau khi gia công A
2
và A
3
thỡ A
1
hoàn toàn xác định.
Vậy A
1
là khâu khép kín.

A
2
A
3
A
1


VÝ dô 2: Cho chi tiÕt nh hình vÏ. BiÕt A
3
lµ kh©u khÐp
kÝn.
H·y cho biÕt trình tù gia c«ng cña chi tiÕt?
A
2
A
3
A
1
A
2
A
1
A
3


Gi¶ sö B
4
lµ kh©u khÐp

kÝn, ta thay ®æi kÝch th íc
cña mét kh©u thµnh phÇn
th× B
4
thay ®æi nh thÕ
nµo?
B
2
B
3
B
4
B
1
B
1
B
4
B
2
B
1
B
3
B
4
B
4
t¨ng
T¨ng B

2
B
3
B
1
T¨ng B
1
B
4
gi¶m



Trong các khâu thành phần còn chia ra :

Khâu thành phần tng (còn gọi là khâu
tăng).

Khâu thành phần giảm (còn gọi là khâu
giảm).


Ví dụ: Cho bộ phận lắp ghép nh hình vẽ. Hãy xác định
các khâu thành phần tăng, khâu thành phần giảm.
A
2
A
4
A
3

A
5
A
6
A
1
A
1
A
2
A
4
A
3
A
5
A
6


Câu hỏi: Cho chi tiết nh hình vẽ, biết trình tự gia công đạt
kích th ớc A
1
rồi A
2
thì:
a. A
1
, là khâu giảm, A
2

là khâu tăng, A
4
là khâu giảm.
b. A
1
, A
2
là khâu tăng, A
4
là khâu khép kín.
c. A
1
là khâu tăng, A
2
là khâu giảm, A
4
là khâu khép kín.
d. A
1
là khâu giảm, A
2
là khâu tăng, A
4
là khâu khép kín.
(Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh chéo)


Tổng kết bài học

Chuỗi kích th ớc, chuỗi kích th ớc thẳng.


Các thành phần của chuỗi kích th ớc.

Chú ý:
- Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu kép kín.
- Một chi tiết gia công có thể có nhiều hơn một chuỗi kích
th ớc.


Minh hoạ: Cho chi tiết nh hình vẽ, biết trình tự gia công là
A
1
, A
2
rồi A
3
. Xác định khâu thành phần, khâu khép kín
Trình tự gia công là A1, A2 rồi A3; thì A4 và A5 sẽ hình
thành cuối cùng. Nó là những khâu khép kín của chuỗi.
Có sơ đồ chuỗi nh sau:
A
1
A
2
A
4
Khâu khép kín
A
2
A

3
A
5
Khâu khép kín


Phiếu học tập
Môn học: Dung sai lắp ghép và đo l ờng kỹ thuật.
Lớp: Trung cấp Cơ khí động lực K5.
1. Bài tập về nhà: Có lắp ghép .
Hãy cho biết khâu tăng, khâu giảm;
trong đó khâu khép kín có kích th ớc
danh nghĩa bằng bao nhiêu?
2. H ớng dẫn chuẩn bị bài mới:
Học sinh về nhà nghiên cứu phần II. Giải chuỗi kích th ớc.
(Giáo trình DSLG và ĐLKT l u hành nội bộ trang 69 -71).
Nhóm 1: Chuẩn bị nội dung phân biệt hai bài toán giải
chuỗi kích th ớc.
Nhóm 2,3: Chuẩn bị nội dung thành lập ph ơng trình cơ bản
chuỗi kích th ớc.
r6
H7
50



Xin chân thành cám ơn.
Xin chân thành cám ơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×