CHAN THệễNG
CHAN THệễNG
&
&
VET THệễNG BUẽNG
VET THệễNG BUẽNG
Bs. Buứi Vaờn Ninh
Bs. Buứi Vaờn Ninh
Mục tiêu
Mục tiêu
Chấn thương hay vết thương bụng:
Chấn thương hay vết thương bụng:
Chẩn đoán tổn thương
Chẩn đoán tổn thương
Hướng xử trí
Hướng xử trí
Nguyên tắc phẫu thuật
Nguyên tắc phẫu thuật
I. Đại cương:
I. Đại cương:
Nhắc lại Giải phẫu vùng bụng:
Nhắc lại Giải phẫu vùng bụng:
Bên ngoài
Bên ngoài
: bụng trước – hông – lưng
: bụng trước – hông – lưng
Bên trong
Bên trong
: khoang phúc mạc – khoang
: khoang phúc mạc – khoang
chậu – khoang sau phúc mạc
chậu – khoang sau phúc mạc
Cơ chế tổn thương:
Cơ chế tổn thương:
Chấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kín
Vết thương thấu bụng
Vết thương thấu bụng
Cơ chế
Cơ chế
- Tăng đột ngột áp lực ổ
- Tăng đột ngột áp lực ổ
bụng (đụng dập – ép
bụng (đụng dập – ép
giữa 2 lực)
giữa 2 lực)
-
-
Thay đổi quán tính
Thay đổi quán tính
- Bạch khí
- Bạch khí
- Hỏa khí: VT xuyên – VT
- Hỏa khí: VT xuyên – VT
chột – VT tiếp
chột – VT tiếp
Tạng
Tạng
tổn
tổn
thương
thương
Thường tạng đặc > rỗng
Thường tạng đặc > rỗng
Lách: 40 – 55%
Lách: 40 – 55%
Gan: 35 – 45%
Gan: 35 – 45%
Thường tạng rỗng > đặc
Thường tạng rỗng > đặc
Do bạch khí:
Do bạch khí:
tạng ở cận kề
tạng ở cận kề
VT (gan 40%, RN 30%)
VT (gan 40%, RN 30%)
Do hỏa khí:
Do hỏa khí:
tạng ở xa VT
tạng ở xa VT
cũng có thể tổn thương (RN
cũng có thể tổn thương (RN
50%, RG 40%)
50%, RG 40%)
Bệnh sử:
Bệnh sử:
Hoàn cảnh, cơ chế
Hoàn cảnh, cơ chế
Thời gian từ chấn thương
Thời gian từ chấn thương
nhập viện?
nhập viện?
Sơ cứu
Sơ cứu
Đau bụng: vò trí – tính chất.
Đau bụng: vò trí – tính chất.
II. Tiếp cận chẩn đoán:
II. Tiếp cận chẩn đoán:
Khám:
Khám:
Cần phát hiện các tổn thương đe dọa tức thì
tính mạng BN, tình trạng shock CT Cấp cứu,
hồi sức song song với quá trình thăm khám (A,
B, C, D)
Khám bụng: nhìn – sờ – gõ – nghe
Thăm trực tràng – âm đạo
Xuất huyết nội? Viêm phúc mạc?
Xuất huyết nội? Viêm phúc mạc?
Đặt sonde dạ dày – sonde tiểu
Đặt sonde dạ dày – sonde tiểu
(
(
chẩn đoán
chẩn đoán
và hồi sức)
và hồi sức)
khám toàn thân
khám toàn thân
các thương tổn kết hợp?
các thương tổn kết hợp?
Khám bụng
Khám bụng
Nhìn
Tụ máu, trầy xát, vết thương
Sờ
Sờ
Đau khi khám: tại chỗ hay khắp bụng
Đề kháng khu trú hay lan toả
Gõ
Gõ
Đục vùng thấp?
Đục vùng thấp?
Nghe
Nghe
Mất nhu động ruột
Mất nhu động ruột
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
Công thức máu – Hct – Amylase máu
Công thức máu – Hct – Amylase máu
Siêu âm bụng
Siêu âm bụng
XQ bụng không sửa soạn
XQ bụng không sửa soạn
CT-scanner (khi huyết động ổn)
CT-scanner (khi huyết động ổn)
Chọc dò (nhạy 80%) – chọc rửa ổ bụng
Chọc dò (nhạy 80%) – chọc rửa ổ bụng
(nhạy 95%)
(nhạy 95%)
UIV, Cystography
UIV, Cystography
Nội soi chẩn đoán: cân nhắc
Nội soi chẩn đoán: cân nhắc
!
!
Chẩn đoán
Chẩn đoán
Dựa vào:
Dựa vào:
Cơ chế chấn thương
Cơ chế chấn thương
Tình trạng huyết động
Tình trạng huyết động
Khám bụng
Khám bụng
Cận lâm sàng: Hct
Cận lâm sàng: Hct
siêu âm, x quang, CT…
siêu âm, x quang, CT…
Khám đi khám lại nhiều lần
Khám đi khám lại nhiều lần
Chấn thương bụng kín:
Chấn thương bụng kín:
Chẩn đoán mức độ trầm trọng của tổn thương
Chẩn đoán mức độ trầm trọng của tổn thương
Chẩn đoán có chảy máu trong ổ bụng?
Chẩn đoán có chảy máu trong ổ bụng?
(Siêu
(Siêu
âm, CT scanner, chọc dò hay chọc rửa)
âm, CT scanner, chọc dò hay chọc rửa)
Chẩn đoán tạng tổn thương: tạng đặc – tạng
Chẩn đoán tạng tổn thương: tạng đặc – tạng
rỗng?
rỗng?
Chẩn đoán hình ảnh giá trò đối với tổn
Chẩn đoán hình ảnh giá trò đối với tổn
thương tạng đặc > rỗng
thương tạng đặc > rỗng
Dòch ổ bụng + không tổn thương tạng
Dòch ổ bụng + không tổn thương tạng
đặc/CT scan
đặc/CT scan
tổn thương tạng rỗng
tổn thương tạng rỗng
Vết thương bụng:
Vết thương bụng:
∆
∆
tính chất thấu bụng:
tính chất thấu bụng:
lòi ruột, mạc nối,
lòi ruột, mạc nối,
chảy dòch tiêu hóa, lỗ vào – lỗ ra (hỏa khí),
chảy dòch tiêu hóa, lỗ vào – lỗ ra (hỏa khí),
đau + đề kháng, chảy máu đường tiêu hóa,
đau + đề kháng, chảy máu đường tiêu hóa,
đường niệu, thám sát VT (tê + phòng mổ),
đường niệu, thám sát VT (tê + phòng mổ),
NS hay mở bụng thám sát.
NS hay mở bụng thám sát.
∆
∆
tạng tổn thương:
tạng tổn thương:
theo vò trí vết thương
theo vò trí vết thương
(chú ý: VT nằm cao hoặc VT vùng tầng
(chú ý: VT nằm cao hoặc VT vùng tầng
sinh môn).
sinh môn).
III. Hướng xử trí:
III. Hướng xử trí:
Đánh giá các thương tổn đe dọa tức thì sinh mạng
Đánh giá các thương tổn đe dọa tức thì sinh mạng
BN và xử trí ngay:
BN và xử trí ngay:
a.
a.
Khí đạo:
Khí đạo:
bảo đảm đường thở thông thoáng
bảo đảm đường thở thông thoáng
b.
b.
Hô hấp:
Hô hấp:
trao đổi khí đầy đủ
trao đổi khí đầy đủ
c.
c.
Tuần hoàn:
Tuần hoàn:
khống chế chảy máu, đặt đường
khống chế chảy máu, đặt đường
truyền tónh mạch, bắt đầu tiến hành bồi hoàn thể
truyền tónh mạch, bắt đầu tiến hành bồi hoàn thể
dòch
dòch
d.
d.
Thần kinh:
Thần kinh:
đánh giá tri giác, đồng tử, vận động,
đánh giá tri giác, đồng tử, vận động,
cảm giác
cảm giác
e.
e.
Khám toàn thân:
Khám toàn thân:
phát hiện các thương tổn kết hợp
phát hiện các thương tổn kết hợp
f.
f.
Giải áp dạ dày
Giải áp dạ dày
g.
g.
Đặt thông tiểu
Đặt thông tiểu
Chấn thương bụng kín:
Chấn thương bụng kín:
BN huyết động không ổn đònh hoặc sốc:
BN huyết động không ổn đònh hoặc sốc:
Không chảy máu chỗ khác
Không chảy máu chỗ khác
Xuất huyết nội
Xuất huyết nội
Có chảy máu chỗ khác
Có chảy máu chỗ khác
Siêu âm, chọc dò ổ bụng (+)
Siêu âm, chọc dò ổ bụng (+)
Mở thăm dò
Mở thăm dò
Huyết động ổn đònh:
Huyết động ổn đònh:
SÂ không dòch
SÂ không dòch
theo dõi thêm
theo dõi thêm
SÂ có dòch
SÂ có dòch
chụp CT scan
chụp CT scan
có tổn thương gan
có tổn thương gan
hoặc lách
hoặc lách
cân nhắc
cân nhắc
điều trò bảo tồn?
điều trò bảo tồn?
(thành công
(thành công
cao: 90-95%)
cao: 90-95%)
SÂ có dòch
SÂ có dòch
chụp CT scan
chụp CT scan
không tổn thương gan
không tổn thương gan
hoặc lách
hoặc lách
nghó đến
nghó đến
tổn thương tạng rỗng
tổn thương tạng rỗng
chọc
chọc
dò, chọc rửa, nội soi hoặc mở bụng chẩn đoán
dò, chọc rửa, nội soi hoặc mở bụng chẩn đoán
Vết thương bụng:
Vết thương bụng:
VTTB do hỏa khí
VTTB do hỏa khí
mở bụng thám sát 100%
mở bụng thám sát 100%
VTTB do bạch khí:
VTTB do bạch khí:
Thấu bụng rõ: lòi mạc ruột, mạc nối, chảy dòch tiêu hóa,
Thấu bụng rõ: lòi mạc ruột, mạc nối, chảy dòch tiêu hóa,
ói máu, tiêu máu, tiểu máu, biểu hiện viêm phúc mạc
ói máu, tiêu máu, tiểu máu, biểu hiện viêm phúc mạc
Huyết động không ổn + không tìm thấy nguyên nhân chảy
Huyết động không ổn + không tìm thấy nguyên nhân chảy
máu khác
máu khác
Tình trạng bụng không theo dõi được (hôn mê, ngộ độc
Tình trạng bụng không theo dõi được (hôn mê, ngộ độc
rượu, …)
rượu, …)
Mở bụng thăm dò
Mở bụng thăm dò
Trường hợp khác
Trường hợp khác
thám sát vết thương tại phòng mổ
thám sát vết thương tại phòng mổ
dưới gây tê:
dưới gây tê:
Nếu không thấu bụng: tiếp tục theo dõi
Nếu không thấu bụng: tiếp tục theo dõi
Nếu thấu bụng: hoặc mở bụng thăm dò hệ thống (15%
Nếu thấu bụng: hoặc mở bụng thăm dò hệ thống (15%
mổ trắng), hoặc theo dõi thêm (chỉ 10% phải mổ),
mổ trắng), hoặc theo dõi thêm (chỉ 10% phải mổ),
hoặc
hoặc
nội soi ổ bụng
nội soi ổ bụng
Phác đồ xử trí
Phác đồ xử trí
Xem phác đ ????ồ
Xem phác đ ????ồ
IV. Điều trò ngoại khoa:
IV. Điều trò ngoại khoa:
Chỉ đònh mở bụng:
Chỉ đònh mở bụng:
Sốc hay huyết động không ổn sau chấn thương – vết
Sốc hay huyết động không ổn sau chấn thương – vết
thương bụng mà chọc dò ra máu không đông dễ
thương bụng mà chọc dò ra máu không đông dễ
Sốc kéo dài hay huyết động không ổn dù đã hồi sức
Sốc kéo dài hay huyết động không ổn dù đã hồi sức
thích hợp
thích hợp
Lòi ruột, mạc nối, chảy dòch tiêu hóa qua lỗ vết
Lòi ruột, mạc nối, chảy dòch tiêu hóa qua lỗ vết
thương
thương
Viêm phúc mạc sớm hay muộn
Viêm phúc mạc sớm hay muộn
Hơi tự do trong ổ bụng
Hơi tự do trong ổ bụng
Vỡ, thủng cơ hoành, vỡ bàng quang trong phúc mạc
Vỡ, thủng cơ hoành, vỡ bàng quang trong phúc mạc
Chuẩn bò trước mổ:
Chuẩn bò trước mổ:
Đường truyền TM
Đường truyền TM
Kháng sinh dự phòng trước mổ
Kháng sinh dự phòng trước mổ
Sonde tiểu
Sonde tiểu
Sonde dạ dày
Sonde dạ dày
X quang bụng ngực
X quang bụng ngực
Gan
Gan
Cột cầm máu, đốt điện khâu lại nhu mô
gan, có thể cắt gan không điển hình
Nếu máu chảy ồ ạt có thể kẹp cuống
gan tạm để xử lý cầm máu
Nếu tình trạng BN rất nặng (sốc, RLĐM)
chèn gạc tạm, mổ thì 2 vào 2 – 3 ngày sau
Lách
Lách
Lách nứt đoạn ngắn, máu chảy rỉ rỉ khâu
bảo tồn lách
Máu chảy nhiều nhưng khu trú, rốn lách
không bò ảnh hưởng cắt lách bán phần
Máu chảy nhiều, vỡ lách tới cuống lách
cắt lách toàn phần
Tụy
Tụy
Cần mở hỗng tràng nuôi ăn (để hạn chế tiết dòch tụy)
Tổn thương tụy không kèm thương tổn ống tuyến
(80% cas) cầm máu, dẫn lưu
Vỡ tụy + đứt ống tụy xa cắt bỏ đuôi tụy +/- cắt
lách
Vỡ tụy + đứt ống tụy gần cắt bỏ phần tụy xa hoặc
giữ lại bằng nối tụy xa – hỗng tràng Roux en Y
Tổn thương tụy + vỡ tá tràng khâu + DL, hoặc
khâu + chuyển lưu dòch DD, hoặc Whipple (hiếm)
Dạ dày
cắt lọc + khâu lại, hoặc cắt bán phần DD
(hiếm)
Ruột non
Ruột non
Cắt lọc và khâu đơn thuần
Cắt lọc và khâu đơn thuần
Cắt đoạn ruột nối lại
Cắt đoạn ruột nối lại
Tá tràng
Khó nhất !!! Cần dẫn lưu tốt dòch tá tràng
đặt sonde hút liên tục hoặc mở hỗng tràng
nuôi ăn
Khâu lại chỗ vỡ (80% cas)
Khi thủng phức tạp, dưới cơ vòng Oddi
Khâu + đắp 1 quai hỗng tràng
Đóng đầu dưới, nối đầu trên – hỗng tràng
theo Roux-en-Y
Whipple (cắt bỏ khối tá tụy)
Đại – Trực tràng
VT Đại tràng phải và Đại tràng ngang:
Khâu thủng kỳ đầu (đk:mổ sớm, ổ bụng tương đối
sạch, ĐT không chứa nhiều phân, tổn thương khu trú, ít
dập nát, không phải truyền nhiều máu, không sốc)
Cắt ½ ĐT nếu bầm dập nhiều nối ngay nếu ổ bụng
sạch hoặc đưa ra ngoài (+/- làm hậu môn tạm)
VT Đại tràng trái: cắt một đoạn ĐTT đưa 2 đầu ra
làm hậu môn tạm hoặc đóng đầu dưới đưa đầu trên ra
VT Trực tràng:
Trong phúc mạc: khâu lại, làm HMNT nòng súng ở ĐT
sigma
Ngoài PM: khâu qua ngả dưới + tưới rửa, DL trước
xương cùng + cắt lọc tầng sinh môn, làm HMNT ĐT
sigma