Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

BAI5-liên kết hoá học và ctpt.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.49 KB, 48 trang )

HUI© 2006General Chemistry:Slide 1 of 48
HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chương 4:Liên kết hóa học và cấu tạo pt
(TIẾP THEO)
HUI© 2006General Chemistry:Slide 2 of 48
4.3.3 Phương pháp orbital phân tử (MO)
.
HUI© 2006General Chemistry:Slide 3 of 48
1. Luận điểm cơ bản của phương pháp MO

Trong phân tử, tính độc lập của cac nguyên tử không
còn tồn tại mà là một tổ hợp thống nhất bao gồm các hạt
nhân nguyên tử và các e của các nguyên tử tạo thành
phân tử, trong đó mỗi e chuyển động trong trường tác
dụng của các hạt nhân và các e còn lại. Hay nói cách
khác phân tử có thể coi là nguyên tử đa nhân phức tạp

Phân tử có cấu trúc orbital như nguyên tử, nghĩa là trong
phân tử các e được đặc trung bởi orbital phân tử MO
tương ứng với hàm sóng xác định.

Các MO được tạo thành từ sự tổ hợp tuyến tính ( tổ hợp
cộng và trừ) của các AO. Trong AO, các e được đặc
trưng bằng các số lượng tử và tương ứng với các AO có
tên s, p, d, f … thì trong MO e đặc trưng bởi bộ các số
lượng tử và tương ứng với các MO có tên σ, π,δ,φ….
HUIâ 2006General Chemistry:Slide 4 of 48

Vic in cỏc e vo MO tuõn theo nguyờn lý bn vng,
nguyờn lý Pauli, quy tỏc Hund tng t nh AO.


C n AO t hp li cho n MO. Cỏc AO c s dng t hp
phi tha món cac iu kin sau:
+ Cú E gn bng nhau
+ Cú mc che ph ỏng k
+ Cú tớnh i xng ging nhau i vi trc ni hai ht nhõn
nguyờn t

Ch cỏc AO cú tớnh i xng ging nhau mi cú kh nng
xen ph vi nhau to thnh mt MO liờn kt hoc phn liờn
kt tu thuc vo min ca chỳng vựng xen ph. i vi
cỏc AO khụng cú tớnh i xng nhau thỡ khụng xen ph (S=0)
khi ú ta cú MO khụng liờn kt
2
keỏtlieõnphaỷnelectronSoỏkeỏtlieõnelectronSoỏ
keỏtlieõnBaọc

=
HUI© 2006General Chemistry:Slide 5 of 48
2. Thuyết MO đối với phân tử H
2
+
, H
2
, He
2
+
và He

=
φ=ψ

N
1i
ii
c
( )
AB
S12
1
+
=
+
N
2 AOs (φA,φB) ⇒ 2 MOs (ψ+,ψ−)
ψ
+
= N
+

A
+ φ
B
)MO liên kết
ψ

= N


A
− φ
B

) MO phản liên kết
( )
AB
S12
1

=

N
e
H
A
H
B
R
AB
r
A
r
B
HUI© 2006General Chemistry:Slide 6 of 48
Về năng lượng

Từ phương trình Ĥ ψ= E ψ, nhân 2 vế với ψ rồi tích phân toàn
không gian và từ điều kiện chuẩn hoá của hàm ψ ta có kết quả
+ E
+
= α + β,
+ E
-

= α – β,
( α và β <0)

Trong đó
α: tích phân coulomb bằng năng lượng của e ở AO 1s và bằng
năng lượng H ở trạng thái cơ bản,
β: tích phân trao đổi là năng lượng tương tác của 2 AO 1s
a

1s
b
HUI© 2006General Chemistry:Slide 7 of 48
Phân tử H
2
+
MO liên kết
MO phản liên kết
HUI© 2006General Chemistry:Slide 8 of 48
Sự tổ hợp các orbital nguyên tử
Ψ
1
= φ
1
+ φ
2
Ψ
2
= φ
1
- φ

2
Tổ hợp cộng
Tổ hợp trừ
MO liên kết
MO phản liên kết
HUI© 2006General Chemistry:Slide 9 of 48
Chu kỳ 1: H
2
+
, H
2
, He
2
+
, He
2
.
Các ngtố thuộc chu kỳ 1 chỉ có 1 lớp lượng tử 1s do vậy
sự tổ hợp tuyến tính của 2 ngtử cho ta 2 MO σ
1s
và σ
1s
*
Cấu hình ion phân tử: H
2
+
(1e) : (σ
1s
lk
)

1

H
2
(2e) : (σ
1s
lk
)
2

He
2
+
(3e): (σ
1s
lk
)
2

1s
*
)
1

He
2
(4e) : (σ
1s
lk
)

2

1s
*
)
2
3. Phân tử 2 ngtử đồng hạch A2
HUI© 2006General Chemistry:Slide 10 of 48
MO phân tử H
2
HUI© 2006General Chemistry:
H
.
H
.
H H
.
.
H H
H H
Liên kết
Phản Liên kết
σ
σ∗
1s
1s
MO phân tử hiđro
HUI© 2006General Chemistry:Slide 12 of 48
Bậc LK = (1-0)/2 = ½
H

2
+
Bậc LK = (2-0)/2 = 1
H
2
Bậc LK = (2-1)/2 = ½
He
2
+
Bậc LK = (2-2)/2 = 0
He
2
Bậc LK = (e
-
LK
- e
-
phản LK
)/2
Năng lượng
Năng lượng
HUI© 2006General Chemistry:Slide 13 of 48
Sự tổ hợp
MO H
2
+
H
2
He
2

+
He
2
σ
1s
*
↑ ↑↓
σ
1s
lk
↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓
Baäc lieân
keát
0,5 1 0,5 0
HUI© 2006General Chemistry:Slide 14 of 48
Chu kỳ 2:
Mỗi ngtử của ngtố thuộc chu kỳ 2 chứa tối
đa 5 orbital. 1 orbital 1s, 1 orbital 2s và 3
orbital 2p. Như vậy sự tổ hợp tuyến tính 5
orbital này tạo nên 10 MO khác nhau gồm
σ
1s
, σ
*
1s
, σ
2s
, σ
*
2s

, σ
2px
, σ
*
2px
, π
2py
, π
*
2py
, π
2pz
,
π
*
2pz

HUI© 2006General Chemistry:Slide 15 of 48
HUI© 2006General Chemistry:Slide 16 of 48
HUI© 2006General Chemistry:Slide 17 of 48

Các ngtố đầu chu kỳ (Li, B, C, N) cấu
hình ion phân tử bố trí như sau:

σ
1s
< σ
1s
∗ < σ
2s


2s
∗ < π
2pz
= π
2py
< σ
2px
<
π*
2pz
= π*
2py
< σ*
2px

Đối với các nguyên tố cuối chu kì (O, F,
Ne)

σ
1s
< σ
1s
∗ < σ
2s

2s
∗ < σ
2px
< π

2pz
= π
2py
<
π*
2pz
= π*
2py
< σ*
2px
HUI© 2006General Chemistry:Slide 18 of 48

Giản đồ năng lượng các phân tử đầu chu kỳ
σ
2s
↑↓
↑↓
σ
2s
*
↑↓
σ
2px
↑↓
π
2pz
↑↓
π
2py
↑↓

π
2pz
*
↑↓
π
2py
*
↑↓
σ
2px
*
↑↓
2s
↑↓ ↑↓ ↑↓
2p
↑↓ ↑↓ ↑↓
2p
↑↓
2s
E
HUI© 2006General Chemistry:Slide 19 of 48
Sự phân bố các e hóa trò trên các MO
MO Li
2
B
2
C
2
N
2

+
N
2
σ
*
2px
π
*
2pz
= π
*
2py
σ
2px
↑ ↑↓
π
2pz
= π
2py
↑ ↑

↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
σ
2s

↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
σ
2s
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
B

lk
1 1 2 2,5 3
d
lk
(A
0
) 2,67 1,59 1,24 1,12 1,1
E
lk
(kJ/mol) 105 289 599 828 940
HUI© 2006General Chemistry:Slide 20 of 48
Giản đồ năng lượng các phân tử cuối chu kỳ
σ
2s
σ
2s
*
σ
2px
π
2pz
π
2py
π
2pz
*
π
2py
*
σ

2px
*
2s
2p
2p
2s
E
HUI© 2006General Chemistry:Slide 21 of 48
Sự phân bố các e hóa trò trên các MO
MO O
2
+
O
2
O
2
-
F
2
Ne
2
σ
*
2px
↑↓
π
*
2pz
= π
*

2py
↑ ↑ ↑

↑↓ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
π
2pz
= π
2py
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
σ
2px

↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
σ
2s

↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
σ
2s
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
B
lk
2,5 2 1,5 1 0
d
lk
(A
0
) 1,12 1,21 1,26 1,41
-
E

lk
(kJ/mol) 629 494 328 154
-
HUI© 2006General Chemistry:Slide 22 of 48
Ví dụ MO của phân tử O
2
HUI© 2006General Chemistry:Slide 23 of 48

Phân tử 2 ngtử dò hạch AB
Tương tự như phân tử hai nguyên tử
đồng hạch sự tổ hợp tuyến tính 5 obital
này cũng tạo nên 10 MO khác nhau
gồm
σ
1s
, σ
*
1s
, σ
2s
, σ
*
2s
, π
2pz
, π
2py
, σ
2px
, π

*
2pz
,
π
*
2py
, σ
*
2px

HUI© 2006General Chemistry:Slide 24 of 48
MO BN BO CO
+
CO NO
+
NO
π
*
2px
π
*
2pxz
=
π
*
2py

σ
2px
↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓

π
2pz
=
π
2py
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
σ
2s

↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
σ
2s
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
B
lk
2 2,5 2,5 3 3 2,5
HUI© 2006General Chemistry:Slide 25 of 48

×