Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

dinh dưỡng trẻ em - tài liệu cho điều dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.63 KB, 23 trang )


Định nghĩa: Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn là
cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu (không
ăn thêm bất cứ thứ gì kể cả nước uống).

Tất cả trẻ em sau sinh đều được nuôi băng sữa mẹ
hoàn toàn trong 6 tháng đầu, vì sữa mẹ là thức ăn
tốt nhất, phù hợp nhất đối với sự phát triển của trẻ.
NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
S a m đư c ti t ra t 600 –1.000ml/ngày.ữ ẹ ợ ế ừ

S a m đư c chia thành 3 lo i:ữ ẹ ợ ạ
1. S a nonữ (Colostrum): Là dòng s a đ u tiên ữ ầ
đư c ti t raợ ế trong vài ngày đ u tiên. Lo i s a này ầ ạ ữ
r t giàu ch t đ m (protein), ch a đ các vitamin, ấ ấ ạ ứ ủ
ch t khoáng, các y u t mi n ấ ế ố ễ
2. S a chuy n ti pữ ể ế : Có t ngày th 5 đ n ngày ừ ứ ế
th 14 sau khi sinh.ứ
3. S a vĩnh vi nữ ễ : T ngày 10-14 sau khi sinh. ừ
l i ích c a vi c nuôi con b ng s a ợ ủ ệ ằ ữ
mẹ
1.Thành ph n c a s a m d tiêu hoá d h p ầ ủ ữ ẹ ễ ễ ấ
thu:
*
protein :
có đ các lo i a.amin c n thi t ,ủ ạ ầ ế
80% là lactambumin ( là protein có phân t ử
lư ng th p nên d tiêu hoá) 20% là casein.ợ ấ ễ
*
lipit :


có đ các lo i a.béo không no c n ủ ạ ầ
thi t linolenic và linoleic. trong s a m có ế ữ ẹ
men lipasa nên lipit trong s a m có th ữ ẹ ể
đư c h p thu ngay t i d dày.ợ ấ ạ ạ
* Gluxit : là đư ng beta lactose.ờ
S a m có đ y đ các ch t m , tinh b t, ữ ẹ ầ ủ ấ ỡ ộ đ mạ , vitamin.

Casein: giúp ngăn ch n b nh nhi m trùng . ặ ệ ễ

S tắ - s a m có đ ch t s t cho em bé. . ữ ẹ ủ ấ ắ

Lactose; Vitamin C, giúp em bé h p thu ch t s t. ấ ấ ắ

DHA - Docosahexaenoic acid giúp phát tri n não và m t. ể ắ

Lipase - men này giúp em bé tiêu hóa và h p thu các ch t m . ấ ấ ỡ

Lactase - giúp thu nh n đư ng lactose trong s a m . Ch t lactose giúp ậ ờ ữ ẹ ấ
phát tri n não b và th n kinh và đi u hòa sinh khu n trong ru t. ể ộ ầ ề ẩ ộ

Amylase - giúp tiêu hóa các ch t tinh b t. ấ ộ

Lư ng đ m (protein) và các mu i khoáng như (Ca…) nhi u g p 3 l n ợ ạ ố ề ấ ầ
s a bò, đ c bi t trong s a non lư ng đ m r t caoữ ặ ệ ữ ợ ạ ấ
2. Trong s a m có các y u t mi n d chữ ẹ ế ố ễ ị

S a m thư ng xuyên đư c gi nhi t đ kho ng 37ữ ẹ ờ ợ ữ ở ệ ộ ả
o
C.


IgG, IgA, IgM, IgD và IgE. Nhi u nh t là IgA (có nhi u nh t trong s a ề ấ ề ấ ữ
non). Lo i IgA này có tác d ng đ i kháng v i m t s vi khu n như: ạ ụ ố ớ ộ ố ẩ
E.coli và virut trong ru t. IgA này không tiêu h y các vi khu n "có ộ ủ ẫ
ích“, không làm viêm

Oligosaccharide - Là m t chu i các thành ph n lo i ộ ỗ ầ ạ đư ngờ , g n ầ
gi ng c u trúc c a nh ng phân t trên màng t bào, nơi vi khu n ố ấ ủ ữ ử ế ẩ
thư ng dùng đ xâm nh p đư ng tiêu hóa. ờ ể ậ ờ

Lactoferrin - Ch t này có kh năng g p hai nguyên t s t thành m t ấ ả ộ ử ắ ộ
- làm thi u ch t s t c n thi t cho s tăng trư ng c a m t s vi ế ấ ắ ầ ế ự ở ủ ộ ố
khu n, VD: t c u. ẩ ụ ầ

Ch t đ m bám Vitamin Bấ ạ
12
- kìm ch không cho vi khu n thu nh p ế ẩ ậ
Vit B
12

Y u t bifidus – là y u t c n thi t cho s tăng trư ng c a vi khu n ế ố ế ố ầ ế ự ở ủ ẩ
có l i ợ
Lactobacillus bifidus


Các ch t acid béo có trong s a m có kh năng làm v màng b c ấ ữ ẹ ả ỡ ọ
c a các lo i siêu vi trùng có v b c (enveloped virus) - như siêu vi ủ ạ ỏ ọ
trùng th y đ u. ủ ậ

Ch t lysozym: có tác d ng tiêu di t m t s VK và VR.ấ ụ ệ ộ ố


Tăng tình c m m - conả ẹ

Ch ng b nh d ng và nhi m khu nố ệ ị ứ ễ ẩ

Giúp m ch ng b nh t t:ẹ ố ệ ậ
Co h i t cung sau đ , ch ng m t máuồ ử ẻ ố ấ
KHHGĐ
Gi m t l K t cung và K vúả ỷ ệ ử

Ti n l i, r ti nệ ợ ẻ ề

- Bú sớm trớc 30 phút sau khi sinh.

- Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu, không ăn thêm
bất cứ các thức ăn khác.

- Bú theo nhu cầu của trẻ, ít nhất 8 lần/24 giờ.

- Trẻ đợc bú mẹ cả ngày và đêm.

- Cai sữa khi trẻ đợc 18 - 24 tháng hoặc lâu hơn nếu có
thể.

- Trẻ cần đợc bú hết cả sữa đầu và sữa cuối.

- §Çu vµ th©n trÎ n»m trªn mét ®êng th¼ng.

- TrÎ ®îc bÕ ¸p s¸t vµo lßng mÑ.

- §Çu trÎ ®èi diÖn víi vó mÑ


- MÑ ®ì toµn th©n trÎ.

Miệng trẻ mở rộng.

Môi dới hớng ra ngoài.

Trẻ ngậm miệng sâu hết quầng đen của vú.

Cầm trẻ tì vào vú mẹ.
* Các dấu hiệu đánh giá trẻ đợc bú đủ:

- Trẻ đi tiểu nhiều.

- Tăng cân tốt.

- Tự nhả vú, giấc ngủ dài
Ăn bổ sung là cho trẻ ăn các thức ăn khác bổ sung cho
sữa mẹ. Trong giai đoạn ăn bổ sung, trẻ quen dần với
thức ăn gia đình. ở cuối giai đoạn này (thờng khi trẻ
đợc 2 tuổi) sữa mẹ đợc thay thế hoàn toàn bằng thức
ăn gia đình.
Trẻ cần đợc ăn bổ sung khi trẻ đợc 6 tháng tuổi.
Nếu cho trẻ ăn sớm quá sẽ có nguy hiểm:

Trẻ sẽ bú ít đi, mẹ sẽ tiết ít sữa và khó khăn hơn trong việc đáp
ứng nhu cầu của trẻ.

Trẻ nhận đợc ít các yếu tố miễn dịch từ sữa mẹ, nguy cơ mắc
bệnh sẽ tăng.


Thức ăn mới thờng ít chất dinh dỡng hơn sữa mẹ.

Các bà mẹ có nguy cơ mang thai sớm hơn nếu cho trẻ bú mẹ
hoàn toàn.
Nếu cho trẻ ăn muộn hơn:

Trẻ không nhặn đủ các chất các chất dinh dỡng để bú đắp sự
thiếu hụt.

Trẻ chậm lớn hoặc ngừng tăng cân.

Nguy cơ trẻ bị suy dinh dỡng và thiếu vi chất.
Số bữa ăn bổ sung và số lợng :

- Trẻ 6 tháng tuổi: ngày cho trẻ ăn 1 bữa bột 5%, trẻ đợc ăn đặc
dần lên.

- Trẻ 7-8 tháng: ngày ăn 2 bữa bột 10%. mỗi bữa 200ml.

- Trẻ 9-12 tháng: ngày ăn 3 bữa bột 10%. Mỗi bữa 200ml.

- Trẻ 12 24 tháng: trẻ cần ăn 3 bữa cháo đặc. Mỗi bữa 250ml.

Ngoài các bữa ăn bổ sung trẻ tiếp tục bú mẹ khi trẻ muốn.

Nếu trẻ không có sữa mẹ, trẻ cần đợc ăn thêm 2 bữa phụ ( là
thức ăn giữa các bữa chính vì vậy các bữa phụ phải dễ chế biến,
ngon miệng, giầu năng lợng và giầu chất dinh dỡng ):


Các thức ăn phụ có thể là: Sữa chua, sữa, súp, bánh bích qui,
bánh mì, hoa quả nghiền.

- Trẻ > 2 tuổi đợc ăn cơm cùng gia đình, Mỗi bữa 1 bát + thêm
2 bữa phụ.
2.3.Thành phần bữa ăn bổ sung phải đủ theo ô vuông thức ăn.

Tinh bột , Giàu đạm, Giàu vitamin, Giàu năng l'ợng.

Trong các bữa ăn bổ sung: các thực phẩm sử dụng phải giầu năng
lợng, giầu protein và các vi chất dinh dỡng (kẽm, sắt, canxi,
vitaminA, vitaminC):
- Sử dụng các đạm có chất lợng cao nh: Sữa bò, trứng, cá,
cácloại thịt gia súc hoặc gia cầm có màu thẫm.
- Các thực phẩm có chứa nhiều sắt: gan, các tạng có màu đỏ
thẫm, thịt.
- Thực phẩm giầu kẽm: lòng đỏ trứng, tôm cua, cá.
- Thực phẩm nhiều vitaminA: Sữa mẹ, gan động vật, lòng đỏ
trứng, các loại quả có màu da cam, rau có màu xanh thẫm.
- Thực phẩm giầu vitaminC: cam, soài, da, ca chua, rau xanh,
xúp lơ
- Thức ăn nhiều canxi: sữa và các sản phẩm từ sữa pho mát,
sữa chua. bột cá, cá hộp.
- Dầu, mỡ.
* Các thức ăn bổ sung phải sạch và an toàn:

Không có tác nhân gây bệnh ( nghĩa là không có vi khuẩn
gây bệnh hoặc các sinh vật có hại khác ).

Không có các hoá chất có hại hoặc các chất độc.


Không có xơng hoặc các miếng cứng có thể gây tổn th
ơng cho trẻ.
* Không quá nóng.
* Không quá cay, mặn.
* Dễ ăn đối với trẻ.
* Có sẵn ở địa phơng và giá cả phù hợp.
*Trẻ thích ăn.

Khi bắt đầu cho trẻ ăn bổ sung cho trẻ ăn từ từ, từng ít
một, tăng dần để trẻ quen với thức ăn mới.

Khuyến khích trẻ ăn.

Cho trẻ ăn ngay sau khi chế biến xong.

Vệ sinh khi nấu: rửa tay trớc khi chế biến thức ăn.
Thực phẩm và dụng cụ phải sạch và bảo quản hợp vệ
sinh.
C«ng thøc tÝnh l'îng s÷a hµng ngµy:
TrÎ s¬ sinh < 1 tuÇn tuæi.
X
ml
= n × 70 hoÆc n × 80.

Xml: sè lîng s÷a / ngµy.

n × 70: khi trÎ cã P < 3200g.

N: sè ngµy tuæi cña trÎ.


n × 80: khi trÎ cã P > 3200g.
Khi trÎ > 1 tuÇn tuæi:
TÝnh theo c«ng thøc Skarin.
Xml = 800ml ± (50ml × n) Xml = sè lîng s÷a.
NÕu trÎ < 8 tuÇn: Xml = 800ml - 50ml (8 - n).

n lµ sè tuÇn cña trÎ.
NÕu trÎ > 2 th¸ng: Xml = 800ml + 50ml (n - 2).

n lµ sè th¸ng cña trÎ.
Tính theo calo:

Trẻ 1 - 3 tháng: 120 - 130 Kcalo / kg / ngày.

Trẻ 3 - 6 tháng: 110 - 120 Kcalo / kg / ngày.

Trẻ 6 - 12 tháng: 100 - 110 Kcalo / kg / ngày.

Trẻ > 6 tháng mỗi ngày cần ăn 1 lít thức ăn.

Giờ ăn:

Sơ sinh: 8 bữa

< 3 tháng: 7 bữa

3 - 5 tháng: 6 bữa

> 6 tháng:5 bữa

Ăn bổ sung: giống trẻ có sữa mẹ.
Trẻ cần ăn thêm n'ớc hoa quả để tăng l'ợng vitamin.
Trẻ cần ăn theo giờ giấc để tạo phản xạ có điều kiện và
nhịp độ tiết dịch tiêu hoá và tăng thêm sự thèm ăn của
trẻ.

Trẻ < 18 tháng: cần ăn 5 bữa/ngày.

Trẻ > 18 tháng: cần ăn 4 bữa /ngày.
5 b aữ 4 b aữ
S¸ng 20% 15 - 20%
Gi a traữ 10 - 15%
Tra 35 - 40% 40 - 50%
¡n chiÒu 10 - 15% 10 - 15%
¡n tèi 20% 20 - 30%

Thức ăn cho trẻ cần đợc thay đổi.

Thức ăn cần đợc nấu nhừ, nát.

Vệ sinh dụng cụ nấu và thực phẩm

Cho trẻ ăn hoa quả.

×