Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 58: Hóa học và môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 15 trang )

Bài 58
Bài 58
12
TIN
1. Ô nhi m không khíễ
2. Ô nhi m n cễ ướ
3. Ô nhi m môi tr ng đ tễ ườ ấ
1. Ô Nhi m Không Khíễ
1. Ô Nhi m Không Khíễ
Là hi n t ng làm cho không khí s ch thay đ i thành ệ ượ ạ ổ
ph n, có nguy c gây h i đ n th c v t, đ ng v t, ầ ơ ạ ế ự ậ ộ ậ
s c kh e con ng i và môi tr ng xung quanh.ứ ỏ ườ ườ
Không khí s ch ạ
Không khí s ch ạ th ng ườ
g m 78% N2, 21% O2 và ồ
l ng nh CO2 và h i ượ ỏ ơ
n c ướ
Không khí b ô nhi m ị ễ
Không khí b ô nhi m ị ễ th ng ườ
ch a quá m c cho phép n ng đ ứ ứ ồ ộ
các khí CO2, CH4 và m t s khí ộ ố
đ c khác (CO, NH3, SO2, HCl ) ộ
và m t s vi khu n gây b nh, ộ ố ẩ ệ
2. Ô Nhi m N cễ ướ
2. Ô Nhi m N cễ ướ
Là hi n t ng làm thay đ i thành ph n tính ệ ượ ổ ầ
ch t c a n c gây b t l i cho m i tr ng ấ ủ ướ ấ ợ ộ ườ
n c, ph n l n do các ho t đ ng khác nhau ướ ầ ớ ạ ộ
c a con ng i gây nên.ủ ườ




Nước sạch
Nước sạch không chứa các chất nhiễm bẩn, vi khuẩn
gây bệnh và các chất hóa học và thỏa mãn các quy định
về thành phần giới hạn của một số ion, nồng độ một số
chất thải của Tổ chức Y Tế Thế Giới. Nước sạch nhất là
nước cất (thành phần chỉ là H2O)



Nước ô nhiễm
Nước ô nhiễm thường chứa các chất thải hữu cơ, các
vi sinh vật gây bệnh, các chất dinh dưỡng thực vật, các
hóa chất hữu cơ tổng hợp, các hóa chất vô cơ, các chất
phóng xạ, chất độc hóa học

3. Ô Nhi m Môi Tr ng Đ tễ ườ ấ
3. Ô Nhi m Môi Tr ng Đ tễ ườ ấ
Là t t c các hi n t ng, các quá trình làm nhi m ấ ả ệ ượ ễ
b n đ t, thay đ i tính ch t lí, hóa t nhiên c a ẩ ấ ổ ấ ự ủ
đ t do các tác nhân gây ô nhi m, d n đ n làm ấ ễ ẫ ế
gi m đ phì c a đ t.ả ộ ủ ấ



Đất sạch
Đất sạch không chứa các chất nhiễm bẩn, một số
chất hóa học, nếu có chỉ đạt nổng độ dưới mức quy
định.



Đất bị ô nhiễm
Đất bị ô nhiễm có chứa một số độc tố, chất
có hại cho cây trồng vượt quá nồng độ đã được
quy định.
Các b n hãy cho bi t các nguyên nhân gây ô ạ ế
nhi m môi tr ng? ễ ườ
Các b n hãy nêu nh ng tác h i c a ô nhi m ạ ữ ạ ủ ễ
môi tr ng?ườ
1. Nh n bi t môi tr ng b ô nhi m ậ ế ườ ị ễ
b ng ph ng pháp hóa h cằ ươ ọ
2. Vai trò c a Hóa h c trong vi c x lí ủ ọ ệ ử
ch t ô nhi mấ ễ
1. Nh n bi t môi tr ng b ô nhi m b ng ậ ế ườ ị ễ ằ
1. Nh n bi t môi tr ng b ô nhi m b ng ậ ế ườ ị ễ ằ
ph ng pháp hóa h cươ ọ
ph ng pháp hóa h cươ ọ
Có th nh n th y môi tr ng b ô nhi m b ng cách nào?ể ậ ấ ườ ị ễ ằ
2. Vai trò c a Hóa h c trong vi c x lí ủ ọ ệ ử
2. Vai trò c a Hóa h c trong vi c x lí ủ ọ ệ ử
ch t ô nhi mấ ễ
ch t ô nhi mấ ễ
Xử lí ô nhiễm đất, nước, không khí dựa
trên cơ sở khoa học hóa học có kết
hợp với khoa học vật lí và sinh học.

Lo i b ch t th i đ c h i b ng cách s d ng ạ ỏ ấ ả ộ ạ ằ ử ụ
ch t hóa h c khác có ph n ng v i ch t đ c h i, ấ ọ ả ứ ớ ấ ộ ạ

t o thành ch t ít đ c h i h n d ng r n, khí ho c ạ ấ ộ ạ ơ ở ạ ắ ặ
dung d ch. ị

Ho c cô l p ch t đ c h i trong nh ng d ng c ặ ậ ấ ộ ạ ữ ụ ụ
đ c bi t, ngăn ch n không cho ch t đ c h i thâm ặ ệ ặ ấ ộ ạ
nh p vào môi tr ng đ t, n c, không khí gây ô ậ ườ ấ ướ
nhi m môi tr ng.ễ ườ
Ph ng pháp chung: ươ
X lý n c th iử ướ ả
X lý n c th iử ướ ả
Máy x lý n c th iử ướ ả
S đ x lý n c th iơ ồ ử ướ ả
X lý khí th iử ả
S đ x lý khí th i ơ ồ ử ả
Nhà máy x lý khí th iử ả
V i m t s ch t th i sau thí nghi m trên l p ho c ớ ộ ố ấ ả ệ ở ớ ặ
sau bài th c hành, ta có th th c hi n theo các b c ự ể ự ệ ướ
sau:

Phân loại hóa chất thải xem chúng thuộc loại nào
trong số các chất đã học.

Căn cứ vài tính chất hóa học của mỗi chất để xử lí
cho phù hợp.
Ví dụ: SGK (trang 272)

×