Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 55 Hinh hop chu nhat (bai thi GVG huyen)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 25 trang )


Người thiết kế: Nguyeãn Ñöùc Hieáu
Trêng THCS DiÔn Phó

Tiết 56

Các kỳ quan thế giới

Các di tích lịch sử thế giới


Kim tự tháp Ai cập
Kim tự tháp Ai cập

A
B
Tủ hồ sơ
Bánh sinh nhật

MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG KHÔNG GIAN
MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG KHÔNG GIAN

A
B
C
D
A
B
C
D
E


F
A '
B '
C '
D '
E '
F '
A
B
C
D
A '
B '
C '
D '
A
B
C
D
A '
B '
C '
D '
A
B
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP TAM GIÁC
HÌNH TRỤ

Một số hình quen thuộc trong không gian
M.
N .



Là những hình mà các
điểm
của chúng

thể không cùng nằm trong một mặt phẳng
Nhận xét các
Nhận xét các
điểm
điểm
l
l
ấy
ấy
trên mỗi hình
trên mỗi hình
v
v
ừa quan sát
ừa quan sát




c

c
ó gì đặc biệt?
ó gì đặc biệt?
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
.HÌNH CHÓP ĐỀU
.HÌNH CHÓP ĐỀU

Tiết 56

Dựa vào kiến thức đã học và quan sát :

Em hãy chọn ra mô hình hình hộp chữ
nhật trong các mô hình sau…

Hãy chỉ ra đâu là mặt, đỉnh, cạnh của
hình hộp chữ nhật ?

Trong hình hộp chữ nhật, hãy chỉ ra số
mặt, số đỉnh, số cạnh của nó

1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Đỉnh
Cạnh
* Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật
* Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đối diện và
xem như là hai mặt đáy. Các mặt còn lại gọi là mặt bên
Mặt

* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những
hình vuông.
? Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình gì?
Và có bao nhiêu mặt?

A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
Chú ý: cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt
đáy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; )
Cách vẽ hình hộp chữ nhật

Lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình
Lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình
hộp chữ nhật?
hộp chữ nhật?



?1

    ’ ’ ’ ’
       ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ 


   ’ ’ ’ ’

 ’
* 
    ’ ’ ’ ’ ư  à 
-
 ’ ư  à 
          ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’
  ’ ’   !"#à !
$%#ì
 !ữ&'%(HĐ Nhóm 2)
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
2. Mặt phẳng và đường thẳng:


A’
D
BA
B’
C
C’
D’
+Các cạnh:AA’; BB’; CC’;DD’

+ Chiều cao của hình hộp
chữ nhật:AA’D’D.BB’C’C là:

*Đường thẳng qua hai điểm A;B của mặt phẳng (ABCD)
Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳng
gọi là chiều cao của
hình hộp chữ nhật :
ABCD.A’B’C’D’

AB; A’B’; DC; D’C’
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó

Bài tập
A
B
CD
Q
N


P
M
B1. Hãy kể tên những cạnh
bằng nhau của hình hộp chữ
nhật ABCD.MNPQ
Những cạnh bằng nhau là:
AM = BN = CP = DQ
AB = DC = MN = QP
M
N

BA
D
P


C
Q
AD = BC = NP = MQ

A
B C
D
A
1
C
1
D
1
B
1
4 cm
3 cm
5 cm
B3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
1
B
1
C
1
D

1
có :
DC = 5cm, CB = 4cm, BB
1
= 3cm.
Tính DC
1
và CB
1
( HĐ nhóm yêu cầu viết đáp số bảng nhóm)
H ng d nướ ẫ (Áp d ng L pitagoụ Đ )
-

(
)²
(
*²
(

(
²
-

(
+
)
+
*
(
+

, /0
(
(+
34
Đáp số DC1 =
CB1 = 5 cm

B4. Xem hình 74a, các mũi tên hướng dẫn cách ghép
các cạnh với nhau để được một hình lập phương.
hình 74a
hình 74b

1/2345!ì6789$:;6
1 1
2
2
3
3
A

1/2345!ì6789$:;6
2
2
3
3
1
A
1
1


1/2345!ì6789$:;6
2
3
3
1
A
2
2
1
1

1/2345!ì6789$:;6
2
3 1 A
2
2
1 1
3
3

3
A
1
2

Bµi tËp vÒ nhµ
Bµi tËp vÒ nhµ

1<=>>?@89$-/@"
1<=>>?@89$-/@"

A&3B !C&
A&3B !C&

D>=>&!+7
D>=>&!+7
89$
89$
=>&!(+7E
=>&!(+7E
8
8

@F=G=>B !C& !ế
@F=G=>B !C& !ế



×