TRƯỜNG THCS Xuân Diệu
Giáo viên :
Nguyễn Thò Trung Tín
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
PHÒNG GIÁO DỤC TP. MỸ THO
TRƯỜNG THCS Xuân Diệu
Giáo Án Toán 6
Bài :
Giáo viên :
Nguyễn Thò Trung Tín
Năm học :
2006 – 2007
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thế nào là phân số ?
2. Sửa bài tập 4 trang 4 SBT :
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
a) (–3) : 5
c) 2 : (–11)
b) (–2) : (–7)
d) x : 5 với x ∈ Z
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Lần 1 :
Lấy đi 1/3 cái bánh
Lần 2 :
Lấy đi 2/6 cái bánh
1 2
3 6
=
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Đònh nghóa :
Hai phân số và
c
d
gọi là bằng nhau nếu :
a d b c
× = ×
2. Các ví dụ :
Hãy xét xem các cặp phân số có bằng nhau không ?
Ví dụ 1 :
3 6
4 8
và
−
−
3 4
5 7
và
−
a
b
3 6
4 8
=
−
−
vì (–3) × (–8) = 4 × 6 = 24 Ta có :
3 4
5 7
−
≠
vì 3 × 7 ≠ 5 × (–4)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ :
a) Hãy tìm x ∈ Z biết :
b) Tìm phân số bằng phân số
c) Hãy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau ?
Ví dụ 2 :
2
3 6
=
x−
3
5
−
Giải :
a) Vì
2
3 6
=
x−
nên : (–2) × 6 = 3 × x
( 2) 6 12
4
3 3
x
− × −
⇒ = = = −
b)
3 6 9
5 10 15
−
= = =
− −
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1 3
)
4 12
và a
? 1
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ?
2 6
)
3 8
và b
3 9
)
5 15
và c
−
−
4 12
)
3 9
và d
−
? 2
Có thể khẳng đònh ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau.
Tại sao ?
2 2
5 5
và
−
4 5
21 20
và
−
9 7
11 10
và
−
− −
; ;
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ví dụ 3 :
Giải :
6
7 21
x
=
Vì
Tìm số nguyên x, biết :
6
7 21
x
=
nên
21 7 6x × = ×
Suy ra :
7 6
2
21
x
×
= =
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
6
18
−
Trò chơi :
Giải :
6
18−
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau :
4
10
1
3
−
1
2−
2
5
−
−
5
10
−
8
16
; ; ; ; ; ; ;
=
=
=
1
3
−
3
4
−
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
) và
a a
a
b b
−
−
Bài 8 trang 9 SGK :
Cho a ; b ∈ Z (b ≠ 0). Chứng minh rằng các cặp phân số sau đây luôn
bằng nhau :
Giải :
) và
a a
b
b b
−
−
) =
a a
a
b b
−
−
( ) ( ) = vì a b a b× − × −
) =
a a
b
b b
−
−
( ) ( ) = vì a b b a− × − ×
.a b=
.a b= −
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Bài 9 trang 9 SGK :
Áp dụng kết quả bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một
phân số bằng nó và có mẫu dương :
Giải :
3
4−
5
7
−
−
2
9−
11
10
−
; ; ;
3 3
4 4
−
=
−
5 5
7 7
−
=
−
2 2
9 9
−
=
−
11 11
10 10
−
=
−
;
;
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Bài 6 trang 8 SGK :
Tìm x, y ∈ Z :
6
)
7 21
=
x
a
5 20
)
28
= b
y
−
Bài 7 trang 8 SGK :
Điền số thích hợp vào ô vuông :
1 ?
)
2 12
=a
3 12
)
24
?
=
b
−
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Bài 6 trang 8 SGK :
Tìm x, y ∈ Z :
6
)
7 21
=
x
a
5 20
)
28
= b
y
−
Giải :
nên
21 7 6x × = ×
6
)
7 21
Vì =
x
a
7 6
2
21
x
×
⇒ = =
nên
20 ( 5) 28y
× = − ×
5 20
)
28
Vì = b
y
−
( 5) 28
7
20
y
− ×
⇒ = = −
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Bài 7 trang 8 SGK :
Điền số thích hợp vào ô vuông :
1 ?
)
2 12
=a
3 12
)
24
?
=
b
−
Giải :
1 ?
)
2 12
=a
1 12
? 6
2
=
×
⇒ =
3 12
)
24
?
=
b
−
3 ( 24)
? 6
12
=
× −
⇒ = −
1 6
2 12
Vậy =
3 12
24
6
Vậy =
−
−
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Bài :
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức :
2 ( 6) ( 4) 3× − = − ×
3
2
x
y
=
−
Bài :
Tìm x, y ∈ Z thỏa mãn :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học kỹ đònh nghóa hai phân số bằng nhau.
2. Làm bài tập 7 (b,c) ; 10 trang 8 ; 9 SGK.
Bài 9 → 14 trang 5 SBT.
3. Đọc trước bài Tính chất cơ bản của phân số.