Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tin học 10 bài 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.67 KB, 12 trang )


Bài toán đặt vấn đề
Bài toán đặt vấn đề
Với các giá trị:
Với các giá trị:


M = 25;
M = 25;
N = 5.
N = 5.


M = 88;
M = 88;
N = 121.
N = 121.


M = 997;
M = 997;
N = 29.
N = 29.


M = 2006; N=1998.
M = 2006; N=1998.
T
T



m ớc số chung lớn nhất (
m ớc số chung lớn nhất (


CLN) của hai
CLN) của hai
số nguyên d ơng M và N.
số nguyên d ơng M và N.

Hãy chỉ ra những u
điểm của việc giải
bài toán bằng máy
tính so với cách giải
toán thông th ờng?

Bµi 6. Gi¶i bµi to¸n trªn m¸y tÝnh
Bµi 6. Gi¶i bµi to¸n trªn m¸y tÝnh

Các b ớc thực hiện
Các b ớc thực hiện
B ớc 1: Xác định bài toán
B ớc 1: Xác định bài toán




Xác định hai thành phần
Xác định hai thành phần





INPUT, OUTPUT.
INPUT, OUTPUT.
INPUT:
INPUT:
M , N là hai số nguyên d ơng.
M , N là hai số nguyên d ơng.
OUTPUT:
OUTPUT:


CLN(M, N).
CLN(M, N).
Ví dụ:
Ví dụ:

B ớc 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
B ớc 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán


Nếu M = N
Nếu M = N


- Đúng
- Đúng







CLN = M (hoặc N)
CLN = M (hoặc N)




Kết thúc;
Kết thúc;




- Sai
- Sai




Xét:
Xét:
nếu M > N
nếu M > N


- Đúng
- Đúng



M = M N;
M = M N;


- Sai
- Sai


N = N M;
N = N M;
Quá trình này đ ợc lặp lại cho đến khi
Quá trình này đ ợc lặp lại cho đến khi
M = N.
M = N.
a. Lựa chọn thuật toán
a. Lựa chọn thuật toán
L
L
ựa chọn một thuật toán tối u.
ựa chọn một thuật toán tối u.
Ví dụ:
Ví dụ:

b. Diễn tả thuật toán
b. Diễn tả thuật toán
T
T
heo hai cách:
heo hai cách:



Cách 1: Liệt kê các b ớc.
Cách 1: Liệt kê các b ớc.


Cách 2: Vẽ sơ đồ khối.
Cách 2: Vẽ sơ đồ khối.
Cách 1:
Cách 1:
Liệt kê các b ớc
Liệt kê các b ớc


B1: Nhập M, N;
B1: Nhập M, N;
B2: Nếu M = N lấy
B2: Nếu M = N lấy


CLN = M (hoặc N), chuyển đến
CLN = M (hoặc N), chuyển đến
B5;
B5;
B3: Nếu M >N thì M
B3: Nếu M >N thì M


M - N rồi quay lại B2;
M - N rồi quay lại B2;

B4: N
B4: N


N M rồi quay B2;
N M rồi quay B2;
B5: Đ a ra kết quả
B5: Đ a ra kết quả


CLN; Kết thúc.
CLN; Kết thúc.

Đ
Đ
S
S
Cách 2:
Cách 2:
Diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối
Diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối
5
5
10
10
10
10
10
10
5

5
5
5
15
15
25
25
3
3
2
2
1
1
Lợt
Lợt
NhậpM,N
M=N?
M>N?
NN-M
MM-N
ĐaraM;Kếtthúc
M=25,N=10
25=10?
25>10 M25-10
15=10?
15>10 M15-10
5=10?
5>10?
N=10-5
5=5?

ƯSLN(25,10)=5
M
N

§
§
S
S
M« pháng thuËt to¸n t×m ¦CLN
M« pháng thuËt to¸n t×m ¦CLN
5
5
10
10
10
10
10
10
5
5
5
5
15
15
25
25
3
3
2
2

1
1
Lît
Lît
NhËpM,N
M=N?
M>N?
N←N-M
M←M-N
§araM;KÕtthóc
M=25,N=10
25=10?
25>10 M←25-10
15=10?
15>10 M←15-10
5=10?
5>10?
N=10-5
5=5?
¦CLN(25,10)=5
M
N

B ớc 3: Viết ch ơng trình
B ớc 3: Viết ch ơng trình







Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng
Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng


thuật toán.
thuật toán.


Làtổnghợpgiữaviệc:
Làtổnghợpgiữaviệc:




Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu.
Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu.

B íc 4: HiÖu chØnh
B íc 4: HiÖu chØnh


TEST:
TEST:
M=8;
M=8;
N=8
N=8







CLN=8
CLN=8
M=25;
M=25;
N=10
N=10






CLN=5
CLN=5
M=88;
M=88;
N=121
N=121






CLN=11
CLN=11

M=17;
M=17;
N=13
N=13






CLN=1
CLN=1
Thö ch ¬ng tr×nh b»ng c¸ch thùc hiÖn nã víi mét sè bé
Thö ch ¬ng tr×nh b»ng c¸ch thùc hiÖn nã víi mét sè bé
INPUT tiªu biÓu (TEST) ®Ó kiÓm tra kÕt qu¶, nÕu cã sai
INPUT tiªu biÓu (TEST) ®Ó kiÓm tra kÕt qu¶, nÕu cã sai
sãt th× hiÖu chØnh l¹i.
sãt th× hiÖu chØnh l¹i.

B ớc 5: Viết tài liệu
B ớc 5: Viết tài liệu
Mô tả chi tiết về bài toán, thuật toán,
Mô tả chi tiết về bài toán, thuật toán,
ch ơng trình và kết quả thử nghiệm, h
ch ơng trình và kết quả thử nghiệm, h
ớng dẫn cách sử dụng. Từ tài liệu này,
ớng dẫn cách sử dụng. Từ tài liệu này,
ng ời sử dụng đề xuất các khả năng
ng ời sử dụng đề xuất các khả năng
hoàn thiện thêm.

hoàn thiện thêm.

B ớc 2:
B ớc 2:
Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán.
Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán.


B ớc 1:
B ớc 1:
Xác định bài toán.
Xác định bài toán.
B ớc 3:
B ớc 3:
Viết ch ơng trình.
Viết ch ơng trình.


B ớc 4:
B ớc 4:
Hiệu chỉnh.
Hiệu chỉnh.
B ớc 5:
B ớc 5:
Viết tài liệu.
Viết tài liệu.
Các b ớc giải bài toán trên máy tính
Các b ớc giải bài toán trên máy tính

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×