Tiêt 13:
Làm quen với
soạn thảo văn bản
Chơng 4: Soạn Thảo Văn Bản
Bài soạn
Môn: Tin học (Lớp 6)
Giảng viên hớng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Thu
Ngời soạn : Trần Thị Thúy Hạnh
Lớp : Toán Tin K42
Ngày soạn : 06/12/2009
!"#$%&#'%
()
*+,-
./0#
CÊU TRóC BµI HäC
Microsoft word là phần mềm soạn thảo văn bản do hãng phần mềm Microsoft
phát hành. Hiện nay Microsoft word đợc sử dụng phổ biến nhất trên thế giới.
Word có nhiều phiên bản khác nhau, nhng những tính năng cơ bản của chúng là
nh nhau.
Các em có thể tự tạo văn bản theo cách truyền thồng bằng bút và viết trên giấy.
Ngày nay ngoài cách truyền thống ra, chúng ta có thể tự tạo ra văn bản nhờ sử
dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản.
Hàng ngày các em thờng xuyên tiếp xúc với các loại văn bản: trang sách, vở, bài
báo, Các em không chỉ xem và đọc văn bản mà còn tự mình tạo ra văn bản.
Word đợc khởi động
trong mọi phần mềm
trong Windows bằng
một trong các cách sau
Nháy đúp chuột
lên biểu tơng
của Word trên
màn hình nền.
Nháy nút Start,
trỏ chuột vàoAll
Programs và chọn
Microsoft word
Hai cách khởi động
!"#$%&#'%
C¸c b¶ng chän
Nót lÖnh
Thanh c«ng cô
Con trá
so¹n th¶o
Thanh cuèn däc
Thanh cuèn
ngang
Cöa sæ cña Word
Vïng so¹n th¶o
1234-%5#$%
&#'%"!
678
#9"
:
Ngoài việc nhập nội dung văn bản
bằng bàn phím, em thục hiện các
thao tác với văn bản bằng các lệnh.
Các lệnh nằm trong bảng chọn hoặc
đợc hiển thị trực quan dới dạng
các nút lệnh trên thanh công cụ
%;<#=
Các lệnh đợc sắp xếp theo từng nhóm
trong các bảng chọn đặt trên thanh
bảng chọn.
Để thực hiện một lệnh nào đó, ta
nháy chuột vào tên bảng chọn có chúa
lệnh đó và chọn lệnh.
Các lệnh đợc sắp xếp theo từng nhóm
trong các bảng chọn đặt trên thanh
bảng chọn.
Để thực hiện một lệnh nào đó, ta
nháy chuột vào tên bảng chọn có chúa
lệnh đó và chọn lệnh.
Ví dụ, khi nháy
chuột vào
tênbảng chọn
file, lệnh new đ
ợc thực hiện và
một cửa sổ mới
đợc mở với văn
bản trống.
Từ trái sang
phải em sẽ thấy
tên các bảng
chọn sau:
File,Edit,View,
Nút lệnh
Các nút lệnh trên thanh công cụ
Nếu em nháy chuột ở nút lệnh ( New) trên thanh công cụ,
một lệnh đợc thực hiện và một văn bản trống cũng đợc mở
trong cửa sổ mới, tơng tự nh khi ta sử dụng nút lệnh New
trong bảng chon File.
Các nút lệnh thờng dùng nhất đợc đặt trên thanh công
cụ. Mỗi nút lệnh đều có tên để phân biệt.
>?0@8
>?0@8
()
Để mở tệp văn bản đã có trên máy tính, nháy nút lệnh
(AB) và thực hiện các bớc dới đây trên hộp thoại AB:
Mở tệp văn bản đã có
Sau khi mở văn
bản, em có thể
gõ nội dung
mới hoặc chỉnh
sửa nội dung
đã có của văn
bản.
Lu ý: Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi)
ngầm định là #
1. Nháy chọn tên tệp
2. Nháy nút B dể mở
*+,-
Sau khi soạn thảo em nên lu văn bản để có thể dùng lại về sau
(thêm nội dung, chỉnh sửa hoặc in).
Để lu văn
bản, em nháy
nút lệnh
CD%B) trên
thanh công
cụ và thực
hiện các b
ớc sau đây
trên cửa sổ
D%BE
+,-FG Nếu tệp văn bản đó đã đợc lu ít nhất 1 lần, thì cửa sổ D%BE
không xuất hiện. Mọi thay đổi sẽ dợc lu trên chính tệp văn bản đã có.
1. Gõ tên tệp văn
bản vào đây
2. Nháy nút
Save để lu
./0#
C¸c thao t¸c ®ãng v¨n b¶n hoÆc kÕt thóc so¹n th¶o ®îc m« t¶
trªn h×nh díi ®©y:
Thao t¸c ®ãng v¨n b¶n hoÆc kÕt thóc so¹n th¶o
?530H
,I
?530H"JK/
0#8#
Ghi nhớ
* Khởi động Word nh mọi phần mềm trên
Windows.
* Các lệnh Word có trong bảng chọn. Các nút lẹnh
trên thanh công cụ là biểu tợng của những lệnh th
ờng dùng nhất.
* Mở văn bản mới bằng nút lệnh (New) và mở
văn bản đã có sẵn bằng nút lệnh (Open).
* Khi kết thúc soạn thảo cần lu văn bản bằng nút
lệnh (Save).
* Mở văn bản mới bằng
nút lệnh (New) và
mở văn bản đã có sẵn
bằng nút lệnh (Open).
Khởi động Word
nh mọi phần mềm
trên Windows.
* Khi kết thúc soạn thảo
cần lu văn bản bằng nút
lệnh (Save).
* Các lệnh Word
có trong bảng
chọn. Các nút lẹnh trên
thanh công cụ là biểu tợng
của những lệnh
thờng dùng nhất.
LI
1
4
3
2
Ghi nhớ
* Khởi động Word nh mọi phần mềm trên
Windows.
* Các lệnh Word có trong bảng chọn. Các nút lẹnh
trên thanh công cụ là biểu tợng của những lệnh th
ờng dùng nhất.
* Mở văn bản mới bằng nút lệnh (New) và mở
văn bản đã có sẵn bằng nút lệnh (Open).
* Khi kết thúc soạn thảo cần lu văn bản bằng nút
lệnh (Save).
1
2
Câu hỏi: Điền từ đúng vào các vùng trống trong
các câu sau đây
.gồm các lệnh đợc sắp xếp theo từng nhóm.
Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi là
Thanh công cụ gồm các .
Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới
Bảng chọn
3
thanh bảng chọn
nút lệnh
lệnh cần dùng