Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TiÕt 27: Dien tich hình chu nhat (cuc chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.19 KB, 11 trang )




Kiểm tra bài cũ

R
Q
P
N
M
Đa giác MNPQR là hình gồm các đoạn thẳng
. trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào có 1 điểm chung cũng
Các cạnh của đa giác là: .
Các đỉnh của đa giác là .
Các đoạn thẳng: MQ, MP, NQ, NR, PR là các
. của đa giác
MN, NP, PQ, QR, RM
không cùng nằm trên một đ-ờng thẳng
MN, NP, PQ, QR, RM
đ-ờng chéo
Đa giác đều là đa giác .có tất cả các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau
M, N, P, Q, R


: DIÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt
1. Kh¸i niÖm diÖn tÝch ®a gi¸c


A
B


C
D
E
Diện tích hình D gấp 4 lần diện
tích hình C
Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Diện tích hình C bằng diện tích hình E
1
4


2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích th-ớc của nó:
S = a.b
a
b
? Tính diện tích các hình chữ nhật với các kích thớc đợc chỉ ra trên hình vẽ
3,2cm
1,7cm
24m
15m
4dm
2cm
Khi tính diện tích hình chữ nhật cần chú ý:
+ Đổi các kích th-ớc về cùng đơn vị đo.
+ Đơn vị diện tích t-ơng ứng với đơn vị độ dài đã chọn.
2
5,44S cm
=
2

360S m
=
2
80S cm
=
: DIện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác


A
D
C
B
3. C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh vu«ng, tam gi¸c vu«ng
a
a
a) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh vu«ng b) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch tam gi¸cvu«ng
S = a
2
1
.
2
S a b
=
S = a.b
2. C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt
: DIÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt
1. Kh¸i niÖm diÖn tÝch ®a gi¸c
a
b

b
a


3. C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh vu«ng, tam gi¸c vu«ng
a) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh vu«ng
b) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c vu«ng
S = a
2
1
.
2
S a b
=
S = a.b
2. C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt
: DIÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt
1. Kh¸i niÖm diÖn tÝch ®a gi¸c


 !
"!#


LuyÖn tËp
$%&
'()*)+,-.#/0
12)34567)8,-98:#9;)+,
-<=8)*).9)6#/>
90(#/712)?2).@3

A)BCD%<0' !)+,-
E703
F-+()=
Ta cã:
2
1600 600 1000( )
BCDE
S m= − =
VËy:
2 2
40 1600 ( )
ABCD
S m= =
2
1
.40.30 600 ( )
2
ABE
S m= =
30m
40m
E
D C
B
A


$GHI"J&&K
Diện tích hình chữ nhật thay đổi nh- thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi ?

b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần
Luyện tập
F-+()=
Gọi chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật là a, b thì S = a.b
a) Khi a = 2a, b= b thì S= a.b= 2ab = 2S
b) Khi a = 3a, b= 3b thì S= 3a.3b= 9 ab = 9S
c) Khi a = 4a, b= thì S= a.b= 4a. = ab = S
4
b
4
b


&3LM#*6N9 !896;6/
O !8BM
3.<C706O)87 !9)
6#/
?3$PQ$RKRSR&2HI" 3&&K;&&S–
Q459 !896;/O
 !.T; !9)6#/BC
UC 5/O !.9 :
h
b
a
híng dÉn häc ë nhµ


×