Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Moi quan he giua cac hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.96 KB, 13 trang )

Kiểm tra bài cũ:
CTHH Tên hóa học Phânbón đơn Phân bón kép
KNO
3
CO(NH
2
)
2
KCl
NH
4
Cl
(NH
4
)
2
SO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
(NH
4
)
2
HPO
4


NH
4
NO
3

Phân bón hoá học thường dùng ở những dạng
nào? Nêu đặc điểm từng dạng
Điền tên và đánh dấu x vào ơ thích hợp ở bảng sau:
Đáp án:
CTHH Tên hóahọc Phânbón
đơn
Phân bón
kép
KNO
3
CO(NH
2
)
2
KCl
NH
4
Cl
(NH
4
)
2
SO
4
Ca(H

2
PO
4
)
2
(NH
4
)
2
HPO
4
NH
4
NO
3

Kali nitrat
Ure
Kali clorua
Amoni clorua
Amoni sunfat
Canxi đihiđrophotphat
Amoni hiđrophotphat
Amoni nitrat
x
x
x
x
x
x

x
x
Phân bón hoá học thường dùng ở dạng đơn, dạng kép và phân
vi lượng.
-Phân bón đơn chỉ chứa một trong ba nguyên tố dinh dưỡng chính
là đạm(N), lân(P), kali(K).
- Phân bón kép có chứa hai hoặc cả ba nguyên tố dinh dưỡng N,P,K.
- Phân vi lượng: chỉ chứa một lượng rất ít các nguyên tố: B, Mn,Cu…
Bài 12: MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI
HP CHẤT VÔ CƠ
I- Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Cho các hợp chất vô cơ sau:
OXITBAZ OXITAXIT Ơ


MU IỐ

BAZ AXITƠ
Dùng các dấu  ( một hoặc hai chiều) thể hiện
mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và viết
phương trình hoá học minh hoạ( dựa vào các
tính chất hoá học đã học).
I- Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:

OXITBAZ OXITAXIT Ơ


MU IỐ


BAZ AXITƠ

(1)
Các PTHH minh ho :ạ
(1) CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
 CaCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
(2)
(2) CO
2

(k)
+ 2NaOH
(dd)
 Na
2
CO
3

(dd)
+ H
2
O

(l)
(3)
(3) CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
 Ca(OH)
2

(dd)
(4)
(4) Mg(OH)
2

(r)
 MgO
( r)
+ H
2
O
(h)
(5)
(5) P
2
O
5 (r)
+ 3H
2

O
(l)
 2H
3
PO
4 (dd)
(6)
6) Zn(OH)
2 ( r)
+ H
2
SO
4 (dd)
 ZnSO
4 (dd)
+ 2H
2
O
(l)

(7)
(7) CuCl
2 (dd)
+2NaOH
(dd)
 Cu(OH)
2 (r)
+ 2NaCl
(dd)
(8)

(8) BaCl
2

(dd)
+ H
2
SO
4

(dd)
 BaSO
4

( r)
+ 2HCl
(dd)
(9)
(9) H
2
SO
4

(dd)
+ Ca(OH)
2

(dd)
 CaSO
4


(dd)
+ 2H
2
O
(l)
t
0

A) Dung dòch bari clorua.

II-Bài tập:
Dạng 1: Nhận biết các chất:(Bài 1/41SGK)

Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân
biệt dung dòch Natri sunfat và dung dòch Natricacbonat:
B) Dung dòch axit clohiđric
C) Dung dòch Chì nitrat.

D) Dung dòch Bạc nitrat.

E) Dung dòch Natri hiđroxit.
Giải thích và viết các phương trình hoá học.
phâân bi t 2 dd NaĐể ệ
2
SO
4
và Na
2
CO
3

ta dùng dung d ch ị
HCl nh vào.N u có khí thoát ra là Naỏ ế
2
CO
3
, dung d ch ị
còn lại là Na
2
SO
4
.
PTHH: Na
2
CO
3
+ HCl NaCl + H
2
O + CO
2

II- Dạng 2:
Phương trình hoá học: Bài 2/41 SGK


a)Cho các dung dòch sau đây lần lượt phản ứng với nhau
từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu phản ứng xảy ra, dấu (o)
nếu không có phản ứng:
NaOH HCl H
2
SO

4
CuSO
4
HCl
Ba(OH)
2
xx xo
CuSO
4
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
HCl + NaOH  NaCl + H
2
O
Ba(OH)
2
+ 2HCl  BaCl
2
+ 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO

4
 BaSO
4
+ 2H
2
O
b)Viết các phương trình hoá học (nếu có )
Bài 3/41 SGK
Viết phương trình hoá học cho những chuyển
đổi hoá học sau:
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
a)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)(6)

(1) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
 3BaSO
4
+ 2FeCl
3
(2) FeCl
3
+ 3NaOH  Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(4) 2Fe(OH)
3
+3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
4
+ 6H

2
O
(3) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH  2Fe(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
(5) 2Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

t
0
(6) Fe
2

O
3
+3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O


N
N
Ư Ớ
Ư Ớ
C
C


G I
G I



Y
Y




P H
P H


H
H
Ó
Ó
A
A


H
H


P
P
V
V


Ô
Ô

I S
I S
Ố N G
Ố N G


N
N
Ư
Ư


C
C
B I Ể N
B I Ể N
Từ chìa khóa
B
B
A
A


Z
Z
Ơ
Ơ
T A
T A
N

N




Q
Q
U Ỳ
U Ỳ
T
T
Í M
Í M
Thuốc thử dùng để nhận biết
2 oxit: CaO và MgO
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
?

?
?
?
?
?
?

Thiết bò để đo độ đặc hay loãng
của dung dòch axit, bazơ có nồng
độ nhỏ hơn 0,1 (mol/l)
C
P
Sản phẩm tạo thành do oxit bazơ
tác dụng với nước.
TH V
Thuốc thử dùng để nhận biết 3
dung dòch: NaOH, HCl, NaCl
Phản ứng kết hợp giữa oxit axit
và oxit bazơ tạo thành muối
Ơ
Trong tự nhiên muối natri clorua
được hoà tan nhiều nhất ở đâu?
H ÔẤ C
H P C H Ấ T V Ô C Ơ
Tên gọi thông thường
của canxi oxit
Hướng dẫn về nhà:
Bài 4/41 SGK:
Có những chất: Na
2

O, Na, NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,
NaCl.
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp
các chất trên thành một dãy chuyển đổi hoá học.
b) Viết các phương trình hoá học cho dãy chuyển đổi
hoá học trên.
Vd: Na  Na
2
O  NaOH  Na
2
CO
3
 Na
2
SO
4
 NaCl
Hướng dẫn: Dựa vào tính chất hoá học của các hợp chất
vô cơ để hình thành dãy chuyển đổi hoá học, sao cho mỗi
 thực hiện được một phương trình hoá học.

×