Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiến hóa về tổ chức cơ thể(đã sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 20 trang )

Nguyễn Mạnh Hùng.
TP Điện Biên Phủ
Sinh häc 8
Tiết 57 - Bài: 54
Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Hình 54.1. Sự tiến hoá một số hệ cơ quan của đại diện các ngành động vật.
Quan sát hình 54.1, Đọc các thông tin có liên quan tới hình kết hợp với kiến thức đã
học, thảo luận, lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.


Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
- Chưa phân hoá.
- Tuyến sinh dục
không có
ống dẫn.
- Tuyến sinh dục
có ống dẫn.
- Chưa phân hoá.
- Hình mạng lưới.
- Hình chuỗi hạch (hạch
não, hạch dưới
hầu, chuỗi hạch
bụng)
- Hình chuỗi hạch (hạch
não lớn, hạch
dưới hầu, chuỗi
hạch ngực và
bụng).
- Hình ống ( Bộ não và


tuỷ sống).
- Chưa phân hoá.
- Tim chưa có tâm nhĩ
và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín.
- Tim chưa có tâm nhĩ
và tâm thất, hệ
tuần hoàn hở.
- Tim có tâm nhĩ và
tâm thất, hệ tuần
hoàn kín.
- Chưa phân hoá.
- Da.
- Da và phổi.
- Mang.
- Hệ ống khí.
- Phổi.
- Phổi và túi khí
- Động vật có xương sống.
- Chân khớp.
- Giun đất.
- Ruột khoang.
- Động vật nguyên sinh
Những câu
trả lời lựa chon
Thỏ
Chim bồ câu
Thằn lằn
Ếch đông
(Trưởng thành)

Cá chép
Châu chấu
Giun đất
Thuỷ tức
Trùng biến hình
Sinh dụcThần kinhTuần hoànHô hấpNgànhTên động vật
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh

sinh dục
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
ếch đồng
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ
ĐVNS
Cha phân
hoá
Cha phân hoá
Cha phân
hoá
Cha phân
hoá
Ruột khoang
Cha phân
hoá

Cha phân hoá
Hình mạng l
ới
Tuyến, không
có ống dẫn
Giun đốt
Da
Kín, Tim
đơn giản
Chuỗi hạch
Tuyến, có
ống dẫn
Chân khớp
Hệ ống khí
Hở,Tim cha có
TN, TT
Chuỗi hạch
Tuyến, có
ống dẫn
ĐVCXS
Mang
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Tuyến có
ống dẫn
ĐVCXS
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
ĐVCXS
Hình ống

Hình ống
ĐVCXS
ĐVCXS
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Hình ống
Hình ống
Hình ống
Tuyến có,
ống dẫn
Tuyến, có
ống dẫn
Tuyến có
ống dẫn
Tuyến có,
ống dẫn
phổi
phổi, túi khí
phổi
Da, phổi
Bng. So sỏnh mt s h c quan ca ng vt
Tit 57 - Bai: 54 Tin hoỏ v t chc c th
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.



Dựa vào kết quả bảng. So
sánh một số hệ cơ quan của
động vật, em hãy cho biết
các hệ cơ quan của các
ngành động vật có cấu tạo
như thế nào?
* Các hệ cơ quan của động
vật có cấu tạo từ đơn giản
đến phức tạp, từ ngành
động vật nguyên sinh đến
ngành động vật có xương
sống.
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.


2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể.
Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
của động vật được thể hiện ở
những hệ cơ quan nào?
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp.
Chưa phân hoá
Trao đổi qua da
Phổi và hệ thống túi khí
Bằng da và phổi
Bằng phổi (hoàn thiện)
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp.
Điền tên cơ quan hô
hấp vào dưới hình
đại diện các ngành

động vật sao cho
phù hợp, rồi dùng
mũi tên thể hiện sự
phức tạo hoá hệ hô
hấp của các ngành
động vật từ thấp
đến cao.
Sự phức tạp
hoá của hệ
hô hấp được
thể hiên như
thế nào?
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Hệ ống khí
Mang
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.


2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể.
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp.
Hệ hô hấp từ chưa phân hoá  Trao đổi qua toàn bộ da  Hệ ống khí
 Mang  Da và phổi  Phổi và hệ thống túi khí  Phổi.
* Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn.
* Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn.
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Chưa có tim
Tim chưa có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn

Tim 4 ngăn (máu nuôi cơ thể đổ tươi)
Nêu đặc điểm
cấu tạo tim các
động vật có
trong hình bên,
rồi phân tích sự
phức tạo hoá hệ
tuần hoan của
đại diện các
ngành động vật
đó.
(máu pha nuôi cơ thể)
Tim 3 ngăn (có vách ngăn tâm
thất hụt)
Sự phức
tạp hoá hệ
tuần hoàn
được thể
hiện như
thế nào qua
các ngành
động vật?
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.


2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể.
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp.
Hệ hô hấp từ chưa phân hoá  Trao đổi qua toàn bộ da  Mang đơn
giản  Mang  Da và phổi  Phổi.

* Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn.
Từ chưa có tim  Tim chưa có ngăn  Tim 2 ngăn  Tim 3 ngăn 
Tim 4 ngăn.
* Sự phức tạp hoá hệ thần kinh.
* Sự phức tạp hoá hệ thần kinh.
Quan sát hình cho biết sự phức tạp hoá hệ
thần kinh được thể hiện như thế nào qua
các ngành, các lớp động vật đã học?
Từ chưa phân hoá
Thần kinh hình ống phân hoá (Bộ não, tuỷ sống)
Thần kinh mạng lưới
Chuỗi hạnh
Cá chép
ếch
Thằn lằn Chim bồ câu
Thỏ
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.


2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể.
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp.
Hệ hô hấp từ chưa phân hoá  Trao đổi qua toàn bộ da  Mang đơn
giản  Mang  Da và phổi  Phổi.
* Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn.
Từ chưa có tim  Tim chưa có ngăn  Tim 2 ngăn  Tim 3 ngăn 
Tim 4 ngăn.
* Sự phức tạp hoá hệ thần kinh.
Từ chưa phân hoá  Thần kinh mạng lưới  Chuỗi hạch đơn giản 
Thần kinh hình ống phân hoá (não bộ và tuỷ sống).

* Sự phức tạp hoá hệ sinh dục.
* Sự phức tạp hoá hệ sinh dục.
Từ chưa phân hoá
Phân hoá đơn giản
(chưa có ống dẫn)
Hệ sinh dục phân hoá có ống dẫn
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.


2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể.
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp.
Hệ hô hấp từ chưa phân hoá  Trao đổi qua toàn bộ da  Mang đơn
giản  Mang  Da và phổi  Phổi.
* Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn.
Từ chưa có tim  Tim chưa có ngăn  Tim 2 ngăn  Tim 3 ngăn 
Tim 4 ngăn.
* Sự phức tạp hoá hệ thần kinh.
Từ chưa phân hoá  Thần kinh mạng lưới  Chuỗi hạch đơn giản  Thần
kinh hình ống phân hoá (não bộ và tuỷ sống).
* Sự phức tạp hoá hệ sinh dục.
Hệ sinh dục từ chưa phân hoá  Tuyến sinh dục chưa có ống dẫn  Tuyến
sinh dục có ống dẫn.
Tiết 57 - Bài: 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật.


2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể.
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp.
Hệ hô hấp từ chưa phân hoá  Trao đổi qua toàn bộ da  Mang đơn

giản  Mang  Da và phổi  Phổi.
* Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn.
Từ chưa có tim  Tim chưa có ngăn  Tim 2 ngăn  Tim 3 ngăn 
Tim 4 ngăn.
* Sự phức tạp hoá hệ thần kinh.
Từ chưa phân hoá  Thần kinh mạng lưới  Chuỗi hạch đơn giản  Thần
kinh hình ống phân hoá (não bộ và tuỷ sống).
* Sự phức tạp hoá hệ sinh dục.
Hệ sinh dục từ chưa phân hoá  Tuyến sinh dục chưa có ống dẫn  Tuyến
sinh dục có ống dẫn.
Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể được thể
hiện như thế nào qua các ngành, lớp
động vật? Cho biết sự tiến hoá về tổ
chức cơ thể ở động vật có ý nghĩa gì?
- Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể được thể hiện ở sự phân hoá về cấu
tạo và chuyên hoá về chức năng.
- Ý nghĩa: Nâng cao chất lượng hoạt động cơ thể thích nghi với điều
kiện sống thay đổi trong quá trình tiến hoá của động vật.
1. Hãy khoanh tròn vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Các động vật nào sau đây tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần
hoàn kín?
A. Châu chấu, Cá chép, Thỏ.
C. Chim bồ câu, Thuỷ tức, ếch đồng
B. Chim bồ câu, Cá chép, ếch đồng, Thỏ.
D. Thằn lằn, Cá voi xanh, Cá sấu, Chõu chu.
Kim tra ỏnh giỏ
2. Bạn Bình đã nêu cấu tạo một số hệ cơ quan
của Thỏ nh sau: Thỏ hô hấp bằng phổi,
Tim 3 ngăn( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), Hệ thần
kinh hình ống, có nhau thai, đẻ trứng, nuôi

con bằng sữa mẹ . Em có nhận xét gì về câu
trả lời của bạn?
Đáp án
Bạn Bình nêu sai 2 nội dung: Tim 3 ngăn v
đẻ trứng ( thực tế tim 4 ngăn:2 tâm nhĩ, 2
tâm thất v đẻ con), còn các nội dung khác
đúng.
Tim 3 ngăn( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất),
đẻ trứng
VÒ nhµ: Häc bµi, lµm bµi tËp
SGK
§äc tríc bµi 55( TiÕt 58)
KÝnh chóc c¸c Quý vÞ
®¹i biÓu, c¸c thÇy c«
gi¸o m¹nh khoÎ.
Chóc c¸c em häc tèt!

×