Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Đề cương ôn thi đại học môn hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 94 trang )

1 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
CHUYÊN ĐỀ : MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

Việc nắm vững các công thức này sẽ giúp giải nhanh các bài toán. Nếu giải theo cách thông thường thì mất rất
nhiều thời gian. Vậy hãy học thuộc nhé.
1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2
O
2

Số đồng phân C
n
H
2n+2
O
2
= 2
n- 2

( 1 < n < 6 )
Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là :
a. C
3
H
8
O = 2
3-2
= 2.
b. C


4
H
10
O = 2
4-2
= 4.
c. C
5
H
12
O = 2
5-2
= 8.
2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
Số đồng phân C
n
H
2n
O = 2
n- 3

( 2 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là:
a. C
4
H

8
O = 2
4-3
= 2.
b. C
5
H
10
O = 2
5-3
= 4.
c. C
6
H
12
O = 2
6-3
= 8.
3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
2
Số đồng phân C
n
H
2n
O
2

= 2
n- 3

( 2 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
4
H
8
O
2
= 2
4-3
= 2.
b. C
5
H
10
O
2
= 2
5-3
= 4.
c. C
6
H
12
O
2
= 2

6-3
= 8.
4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
2
Số đồng phân C
n
H
2n
O
2
= 2
n- 2

( 1 < n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
2
H
4
O
2
= 2
2-2
= 1.
b. C
3

H
6
O
2
= 2
3-2
= 2.
c. C
4
H
8
O
2
= 2
4-2
= 4.
5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2
O

Số đồng phân C
n
H
2n+2
O =
2
)2).(1(



nn

( 2 < n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
3
H
8
O =
2
)23).(13(


= 1.
b. C
4
H
10
O =
2
)24).(14(


= 3.
c. C
5
H
12
O =

2
)25).(15(


= 6.
6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O

Số đồng phân C
n
H
2n
O =
2
)3).(2(


nn

( 3 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
4
H
8
O =
2

)34).(24(


= 1.
b. C
5
H
10
O =
2
)35).(25(


= 3.
c. C
6
H
12
O =
2
)36).(26(


= 6.
7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+3
N
Số đồng phân C

n
H
2n+3
N = 2
n-1

( n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
2
H
7
N = 2
2-1

= 1.
b. C
3
H
9
N = 2
3-1

= 3.
c. C
4
H
12
N = 2
4-1


= 6.
8. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo :

Số tri este =
2
)1(
2
nn


2 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H
2
SO
4 đặc
) thì thu được
bao nhiêu trieste ?
Số trieste =
2
)12(2
2

= 6
9. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức :

Số ete =
2
)1( nn



Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H
2
SO
4 đặc
ở 140
0
c được hỗn hợp bao nhiêu ete ?
Số ete =
2
)12(2 
= 3
10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy :
Số C của ancol no hoặc ankan =
22
2
COOH
CO
nn
n


( Với n
H
2
O
> n
CO
2
)

Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO
2
và 9,45 gam H
2
O . Tìm công thức phân tử của
A ?
Số C của ancol no =
22
2
COOH
CO
nn
n


=
35,0525,0
35,0

= 2
Vậy A có công thức phân tử là C
2
H
6
O
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO
2
và 16,2 gam H
2
O . Tìm công thức phân

tử của A ?
( Với n
H
2
O
= 0,7 mol > n
CO
2
= 0,6 mol ) => A là ankan
Số C của ankan =
22
2
COOH
CO
nn
n


=
6,07,0
6,0

= 6
Vậy A có công thức phân tử là C
6
H
14
11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức no theo khối lượng CO
2
và khối

lượng H
2
O :

m
ancol
= m
H
2
O
-
11
2
CO
m


Ví dụ: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO
2
(đktc ) và 7,2
gam H
2
O. Tính khối lượng của ancol ?
m
ancol
= m
H
2
O
-

11
2
CO
m

= 7,2

-
11
4,4

= 6,8
12. Công thức tính số đi, tri, tetra… n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau :

Số n peptit
max
= x
n

Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ?
Số đipeptit = 2
2
= 4
Số tripeptit = 2
3
= 8
13. Công thức tính khối lượng amino axit A ( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào
dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH.

m
A
= M
A

m
ab


Ví dụ : Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol
NaOH. Tìm m ? ( M
glyxin
= 75 )
m = 75
1
3,05,0

= 15 gam.
14. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào
dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl.
m
A
= M
A

n
ab



Ví dụ : Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,575
mol HCl . Tìm m ? ( M
alanin
= 89 )
m
A
= 89
1
375,0575,0

= 17,8 gam
3 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
15. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H
2
trước và
sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Anken ( M
1
) + H
2

 
ctNi
o
,
A (M
2
) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn )
Số n của anken (C

n
H
2n
) =
)(14
)2(
12
12
MM
MM



Ví dụ : Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H
2
, có tỉ khối hơi so với H
2
là 5. Dẫn X qua bột Ni nung nóng để phản ứng
xãy ra hoàn toàn được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H
2
là 6,25 .
Xác định công thức phân tử của M.
M
1
= 10 và M
2
= 12,5
Ta có : n =
)105,12(14
10)25,12(



= 3 M có công thức phân tử là C
3
H
6

16. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn hợp ankin và H
2
trước và
sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Ankin ( M
1
) + H
2

 
ctNi
o
,
A (M
2
) ( phản ứng hiđro hóa ankin hoàn toàn )
Số n của ankin (C
n
H
2n-2
) =
)(14
)2(2

12
12
MM
MM



17.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken.
H% = 2- 2
My
Mx

18. Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức.
H% = 2- 2
My
Mx

19.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách.
%A =
X
A
M
M
- 1
20. Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách.
M
A
=
X
A

hhX
M
V
V

21.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H
2
m
Muối clorua
= m
KL
+ 71. n
H
2

Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí H
2
( đktc). Tính
khối lượng muối thu được .
m
Muối clorua
= m
KL
+ 71 n
H
2
= 10 + 71. 1 = 81 gam
22.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
loãng giải phóng khí H
2
m
Muối sunfat
= m
KL
+ 96. n
H
2

Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 2,24 lít khí H
2
(
đktc). Tính khối lượng muối thu được .
m
Muối Sunfat
= m
KL
+ 96. n
H
2
= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
23.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
đặc tạo sản phẩm khử SO
2
, S, H
2
S và H
2
O
m
Muối sunfát
= m
KL
+
2
96
.( 2n
SO
2
+ 6 n
S
+ 8n
H
2
S
) = m
KL
+ 96.( n
SO
2
+ 3 n

S
+ 4n
H
2
S
)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n
H
2
SO
4
= 2n
SO
2
+ 4 n
S
+ 5n
H
2
S

24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
giải phóng khí : NO
2
,NO,N
2
O, N
2

,NH
4
NO
3
m
Muối nitrat
= m
KL
+ 62( n
NO
2

+ 3n
NO
+ 8n
N
2
O
+10n
N
2

+8n
NH
4
NO
3
)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n

HNO
3
= 2n
NO
2
+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2

+ 10n
NH
4
NO
3

25. Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl

giải phóng khí CO
2

và H
2
O
4 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014

m
Muối clorua
= m
Muối cacbonat
+ 11. n
CO
2

26. Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch H
2
SO
4 loãng
giải phóng khí
CO
2
và H
2
O
m
Muối sunfat
= m
Muối cacbonat
+ 36. n
CO
2

27. Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl

giải phóng khí SO
2


H
2
O
m
Muối clorua
= m
Muối sunfit
- 9. n
SO
2

28. Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H
2
SO
4 loãng
giải phóng khí
CO
2
và H
2
O
m
Muối sunfat
= m
Muối sunfit
+ 16. n
SO
2


29. Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muối và H
2
O
n
O (Oxit)
= n
O ( H
2
O)
=
2
1
n
H ( Axit)
30. Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4 loãng
tạo muối sunfat
và H
2
O
Oxit + dd H
2
SO
4
loãng  Muối sunfat + H
2
O
m

Muối sunfat
= m
Oxit
+ 80 n
H
2
SO
4

31. Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl tạo muối clorua và
H
2
O
Oxit + dd HCl  Muối clorua + H
2
O
m
Muối clorua
= m
Oxit
+ 55 n
H
2
O
= m
Oxit
+ 55 n
O
= m
Oxit

+ 27,5 n
HCl

32. Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử như: CO,H
2
,Al,C
m
KL
= m
oxit
– m
O ( Oxit)
n
O (Oxit)
= n
CO
= n
H
2
= n
CO
2

= n
H
2
O
33. Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H
2
O, axit, dung dịch bazơ kiềm, dung dịch NH

3

giải phóng hiđro.
n
K L
=
a
2
n
H
2

với a là hóa trị của kim loại
Ví dụ: Cho kim loại kiềm tác dụng với H
2
O:
2M + 2H
2
O

2MOH + H
2
n
K L
= 2n
H
2

= n
OH



34. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
n
kết tủa
= n
OH

- n
CO
2

( với

n
kết tủa


n
CO
2

hoặc đề cho dd bazơ phản ứng hết )
Ví dụ : Hấp thụ hết 11,2 lít CO

2
(đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Tính kết tủa thu được.
Ta có : n
CO
2
= 0,5 mol
n
Ba(OH)
2
= 0,35 mol => n
OH


= 0,7 mol
n
kết tủa
= n
OH

- n
CO
2
= 0,7 – 0,5 = 0,2 mol
m
kết tủa
= 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
35. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2

vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm
NaOH, Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
Tính n
CO
2
3
= n
OH

- n
CO
2

rồi so sánh n
Ca
2

hoặc n
Ba
2

để xem chất nào phản ứng hết để suy ra n
kết tủa
( điều
kiện n
CO

2
3


n
CO
2
)
Ví dụ 1: Hấp thụ hết 6,72 lít CO
2
( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,6 M. Tính khối
lượng kết tủa thu được .
n
CO
2
= 0,3 mol
n
NaOH
= 0,03 mol
n
Ba(OH)2
= 0,18 mol
=>

n
OH

= 0,39 mol

n
CO
2
3
= n
OH

- n
CO
2

= 0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà n
Ba
2

= 0,18 mol nên n
kết tủa
= n
CO
2
3
= 0,09 mol
m
kết tủa
= 0,09 . 197 = 17,73 gam
Ví dụ 2: Hấp thụ hết 0,448 lít CO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)
2

0,12 M thu
được m gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A )
5 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97
n
CO
2
= 0,02 mol
n
NaOH
= 0,006 mol
n
Ba(OH)2
= 0,012 mol
=>

n
OH

= 0,03 mol
n
CO
2
3
= n
OH

- n
CO
2


= 0,03 - 0,02 = 0,01 mol
Mà n
Ba
2

= 0,012 mol nên n
kết tủa
= n
CO
2
3
= 0,01 mol
m
kết tủa
= 0,01 . 197 = 1,97 gam
36. Công thức tính thể tích CO
2
cần hấp thụ hết vào một dung dịch Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
để thu được một
lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
CO
2
= n
kết tủa

- n
CO
2
= n
OH

- n
kết tủa

Ví dụ : Hấp thụ hết V lít CO
2
( đktc) vào 300 ml dung dịch và Ba(OH)
2
1 M thu được 19,7 gam kết tủa . Tính V ?
Giải: - n
CO
2
= n
kết tủa
= 0,1 mol => V
CO
2
= 2,24 lít
- n
CO
2
= n
OH

- n

kết tủa
= 0,6 – 0,1 = 0,5 => V
CO
2
= 11,2 lít
37. Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào dung dịch Al
3+

để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu
cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH


= 3.n
kết tủa
- n
OH


= 4. n
Al
3
- n
kết tủa

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl
3
để được 31,2 gam kết tủa .

Giải : Ta có hai kết quả :
n
OH


= 3.n
kết tủa
= 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít
n
OH


= 4. n
Al
3
- n
kết tủa
= 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít
38. Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al
3+

và H
+
để xuất hiện một lượng
kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH

( min )

= 3.n
kết tủa
+ n
H


- n
OH

( max )
= 4. n
Al
3
- n
kết tủa
+ n
H


Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M lớn nhất vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlCl
3
và 0,2 mol HCl
để được 39 gam kết tủa .
Giải : n
OH

( max )
= 4. n
Al
3

- n
kết tủa
+ n
H


= 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít
39. Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào dung dịch NaAlO
2
hoặc Na


4
)(OHAl để xuất hiện một
lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
H


= n
kết tủa


- n
H


= 4. n
AlO


2
- 3. n
kết tủa

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO
2
hoặc Na


4
)(OHAl để thu
được 39 gam kết tủa .
Giải : Ta có hai kết quả :
n
H


= n
kết tủa
= 0,5 mol => V = 0,5 lít

n
H


= 4. n
AlO

2

- 3. n
kết tủa
= 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít
40. Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và NaAlO
2
hoặc
Na


4
)(OHAl để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
n
H


= n
kết tủa
+ n
OH


n
H


= 4. n
AlO

2

- 3. n
kết tủa
+ n
OH


Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M cực đại vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol
NaAlO
2
hoặc Na


4
)(OHAl để thu được 15,6 gam kết tủa .
Giải: Ta có hai kết quả :
n
H

(max)
= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
+ n
OH

= 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít
6 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014

41. Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Zn
2+

để xuất hiện một lượng kết tủa
theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
n
OH

( min )
= 2.n
kết tủa


n
OH

( max )
= 4. n
Zn
2
- 2.n
kết tủa

Ví dụ : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200 ml dung dịch ZnCl
2
2M để được 29,7 gam kết tủa .
Giải
Ta có n
Zn

2

= 0,4 mol
n
kết tủa
= 0,3 mol
Áp dụng CT 41 .
n
OH

( min )
= 2.n
kết tủa
= 2.0,3= 0,6 =>V
ddNaOH
= 0,6 lít
n
OH

( max )
= 4. n
Zn
2
- 2.n
kết tủa
= 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V
ddNaOH
= 1lít
42. Công thức tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxít sắt tác dụng với HNO
3

loãng dư giải
phóng khí NO.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
)
Ví dụ : Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được m gam
muối và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m ?.
Giải
m
Muối
=
80
242

( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
) =
80
242
( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam
43. Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO
3
đặc nóng,
dư giải phóng khí NO
2
.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 6 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
trong HNO
3
đặc nóng, dư thu được 3,36 lít khí NO
2

(đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
) =
80
242
( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam
44. Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO
3
dư giải
phóng khí NO và NO
2
.
m

Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24. n
NO
+ 8. n
NO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong HNO
3
dư thu được 1,792 lít (đktc ) khí X gồm
NO và NO
2
và m gam muối . Biết d
X/H
2
= 19. Tính m ?
Ta có : n

NO
= n
NO
2
= 0,04 mol
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
+ 8 n
NO
2
) =
80
242
( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam
45. Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H

2
SO
4
đặc,
nóng, dư giải phóng khí SO
2
.
m
Muối
=
160
400
( m
hỗn hợp
+ 16.n
SO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4

đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO
2

(đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
Giải
m
Muối
=
160
400
( m
hỗn hợp
+ 16.n
SO
2
) =
160
400
( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam
46. Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X .
Hòa tan hết X với HNO
3
loãng dư giải phóng khí NO.
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp

+ 24 n
NO
)
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
loãng dư giải phóng 0,56 lít khí
NO ( đktc) . Tìm m ?
Giải
7 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
) =
80
56
( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam
47. Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X .
Hòa tan hết X với HNO
3
đặc , nóng ,dư giải phóng khí NO
2
.
m
Fe

=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
)
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
đặc nóng, dư giải
phóng 10,08 lít khí NO
2
( đktc) . Tìm m ?
Giải
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
) =
80
56
( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam

48. Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA.
pH = -
2
1
(logK
a
+ logC
a
) hoặc pH = - log (
.

C
a
)
với

: là độ điện li
K
a
: hằng số phân li của axit
C
a
: nồng độ mol/l của axit ( C
a


0,01 M )
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M ở 25

0
C . Biết K
CH
3
COOH
= 1,8. 10
-5
Giải
pH = -
2
1
(logK
a
+ logC
a
) = -
2
1
(log1,8. 10
-5
+ log0,1 ) = 2,87
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho độ điện li của HCOOH trong dung dịch là

= 2
%
Giải: Ta có : C
M
=
M
CD % 10

=
46
46,0.1.10
= 0,1 M
pH = - log (
.

C
a
) = - log (
100
2
.0,1 ) = 2,7
49.Công thức tính pH của dung dịch bazơ yếu BOH.
pH = 14 +
2
1
(logK
b
+ logC
b
)
với K
b
: hằng số phân li của bazơ
C
a
: nồng độ mol/l của bazơ
Ví dụ : Tính pH của dung dịch NH
3

0,1 M . Cho K
NH
3
= 1,75. 10
-5
pH = 14 +
2
1
(logK
b
+ logC
b
) = 14 +
2
1
(log1,75. 10
-5
+ log0,1 ) = 11,13

50. Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA và muối NaA
pH = - (logK
a
+ log
m
a
C
C
)
Ví dụ : Tính pH của dung dịch CH
3

COOH 0,1 M và CH
3
COONa 0,1 M ở 25
0
C.
Biết K
CH
3
COOH
= 1,75. 10
-5
, bỏ qua sự điện li của H
2
O.
pH = - (logK
a
+ log
m
a
C
C
) = - (log1,75. 10
-5
+ log
1,0
1,0
) = 4,76
51. Công thức tính hiệu suất phản úng tổng hợp NH
3
H% = 2 - 2

Y
X
M
M

với M
X
: hỗn hợp gồm N
2
và H
2
ban đầu ( tỉ lệ 1:3 )
M
Y
: hỗn hợp sau phản ứng
Ví dụ : Tiến hành tổng hợp NH
3
từ hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 4,25 thu được hỗn hợp Y có tỉ
khối hơi so với H
2
là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH
3
.
Ta có : n

N
2
: n
H
2
= 1:3
H% = 2 - 2
Y
X
M
M
= 2 - 2
6,13
5,8
= 75 %
8 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
PHN DNG BT TRONG CC THI H C T NM 2007 NAY
Phần lớp 10
1-CU TO NGUYấN T-NH LUT TUN HON- LIấN KT HO HC
Câu 1: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân
ở trạng thái cơ bản là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Cõu 2: Cho cỏc nguyờn t: X(Z = 19); Y(Z = 37); R(Z = 20); T(Z = 12). Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tớnh kim loi tng
dn t trỏi sang phi: A. T, X, R, Y. B. T, R, X, Y. C. Y, X, R, T. D. Y, R, X, T
Câu 3: Cho các nguyên tố M (Z =11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính ion M
+
, X
2

, Y


, R
2+
đợc sắp xếp theo thứ tự tăng
dần từ trái sang phải là
A. M
+
, Y

, R
2+
, X
2

B. R
2+
, M
+
, Y

, X
2

C. X
2


, Y

, M
+

, R
2+
D. R
2+
, M
+
, X
2

, Y


Câu 4: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?
A. Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, F

, O
2

. B. Na
+
, O
2

, Al

3+
, F

, Mg
2+
. C. O
2

, F

, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. D. F

, Na
+
, O
2

, Mg
2+
, Al
3+
.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó tổng số hạt không mang điện gấp
1,059 lần hạt mang điện dơng. R là: A.

35
Cl
. B.
37
Cl
. C.
27
Al
. D.
35
K

Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
57
28
Ni
B.
55
27
Co
C.
56
26
Fe
D.
57
26
Fe

.
Câu 7:
Tng s ht (proton, ntron, electron) trong ion M
3+
l 37. V trớ ca M trong bng tun
hoàn
l:
A.
chu kỡ 3, nhúm IIIA
B.
chu kỡ 4, nhúm IA
C.
chu kỡ 3, nhúm VIA
D.
chu kỡ 3, nhúm IIA
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Kim loại Y là:
A. Ca. B. Fe. C. Cr. D. Zn.
Câu 9: Một oxit có công thức X
2
O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
A. Na
2
O. B. K
2
O. C. Li
2
O. D. N
2

O.
Câu 10: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Tổng số các hạt
mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Các ion X
+
, Y
2+
, Z
3+
có cùng cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
. B. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
C. Bán kính các ion tăng: X
+
< Y
2+
< Z
3+
. D. Bán kính các ion giảm: X
+
> Y
2+
> Z
3+
.


Câu 11: Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có tổng số điện tích hạt
nhân là 90 (X có Z nhỏ nhất). Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các hạt (nguyên tử và ion)
A. Các hạt X
2


, Y

, Z , R
+
, T
2+
có cùng cấu hình e
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
B. Bán kính các hạt giảm: X
2


> Y



> Z > R
+
> T
2+
.
C. Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R.
D. Trong phản ứng oxh - k , X
2


và Y

chỉ có khả năng thể hiện tính khử.
Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
Câu 13: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và
Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IA và IIA. B. Chu kì 2 , nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 3 ,nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nguyên tử nhờng electron để trở thành ion có
A. điện tích dơng và có nhiều proton hơn. B. điện tích dơng và số proton không đổi
C. điện tích âm và số proton không đổi. D. điện tích âm và có nhiều proton hơn.
Câu 15: Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử canxi nào sau đây là đúng?
So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có :
A. BK lớn hơn và độ âm điện lớn hơn. B. BK lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
C. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.
Câu 16: X là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron bằng 6. Y là nguyên tố hoá học có điện tích hạt nhân là 17+. Hợp chất
tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết hoá học là

A. XY
2
, LKCHT B. X
2
Y , LKCHT. C. XY , LKCHT D. XY
4
, LKCHT.
Câu 17: X, R, Y là những nguyên tố hoá học có số đơn vị điện tích hạt nhân tơng ứng là 9, 19, 8. Công thức và loại liên kết hoá
học có thể có giữa các cặp X và R, R và Y, X và Y là
A. RX, LKCHT B. R
2
Y , LKCHT. C. YX
2
, LKCHT. D. Y
2
X , LKCHT.
Câu 18: Hợp chất M có dạng XY
3
, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân của X cũng nh Y đều có số
hạt proton bằng số hạt nơtron. X thuộc chu kì 3 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của M là :
A. AlF
3
. B. AlCl
3
. C. SO
3
. D. PH
3
.
Câu 19: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân

lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:
A. X(18+) ; Y(10+). B. X(13+) ; Y(15+). C. X(12+) ; Y(16+). D. X(17+) ; Y(12+).
9 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
Câu 20: Nguyên tố X (nguyên tố p) không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 4p. Nguyên tử của nguyên
tố Y (nguyên tố s) có phân lớp electron ngoài cùng là 4s. Biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của X và Y bằng 7. Cấu
hình electron của X và Y lần lợt là
A. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]3d
6
4s
2
. B. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]4s
2
. C. [Ar]3d
10
4s
2
4p
6

; [Ar]4s
1
. D. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]3d
10
4s
2
.
Câu 21: Hợp chất M đợc tạo nên từ cation X
+
và anion Y
n
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử tạo nên. Tổng số proton trong X
+
bằng 11,
còn tổng số electron trong Y
n
là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y
n
ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của M là
A. (NH
4
)
2

SO
4
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
HSO
3

Cõu 22: Trong t nhiờn bc cú hai ng v bn l
107
Ag v
109
Ag. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Ag l 107,87. Phn trm khi
lng ca
107
Ag cú trong AgNO
3
l: A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 64,44%.
Gợi ý: Dựng ng chộo %107Ag=56%. Trong AgNO3: 108.0,56/170=35,59%
Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bn là Cl
35

17
và Cl
37
17
, trong đó đồng vị Cl
35
17
chiếm 75,77% về số nguyên
tử. Phần trăm khối lợng của
Cl
37
17
trong CaCl
2
là: A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%.
Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
, trong đó đồng vị
65
29
Cu
chiếm 27% về số nguyên tử.
Phần trăm khối lợng của
63

29
Cu
trong Cu
2
O là: A. 88,82%. B. 73%. C. 32,15%. D. 64,29%.
(Gợi ý: Tính
Cu
A
, M
2
Cu
O
, khối lợng
63
29
Cu
trong 1 mol Cu
2
O, %
63
29
Cu
).
Câu 25: Cho hai đồng vị của hiđro là
1
H
1
(kí hiệu là H) và
2
H

1
(kí hiệu là D). Một lít khí hiđro giàu đơteri (
2
H
1
) ở điều kiện tiêu
chuẩn nặng 0,10 g. Phần trăm số phân tử đồng vị D
2
của hiđro là (coi hỗn hợp khí gồm H
2
, D
2
)
A. 2,0%. B. 12,0%. C. 12,1%. D. 12,4%
(Giải: (Giải: n(khớ)=0.0446(mol)
t s mol nguyờn t H l x
S mol nguyờn t D l y
Ta cú: x+2y=0.1
x+y=0.0892
=>x=0.0785, y=0.0107. =>% n{D=0,0108:2:0,0446*100=12.1%
Câu 26: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
A. X
2
Y
3
. B. X
3
Y
2
. C. X

2
Y
5
. D. X
5
Y
2
.
Câu 27: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b. B. a + b = 8. C. a b. D. a - b = 8.
Câu 28: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg: 1,31 ; Al: 1,61. P: 2,19 ; S : 2,58 ; Br: 2,96; N: 3,04.
Dãy các hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. MgBr
2
, Na
3
P B. Na
2
S, MgS C. Na
3
N, AlN D. LiBr, NaBr
Đề thi Đại học
1.(KA-2010): Nhn nh no sau õy ỳng khi núi v 3 nguyờn t :
26 55 26
13 26 12
X, Y, Z ?

A. X, Y thuc cựng mt nguyờn t hoỏ hc B. X v Z cú cựng s khi
C. X v Y cú cựng s ntron D. X, Z l 2 ng v ca cựng mt nguyờn t hoỏ hc
2.(KA-08): Bỏn kớnh nguyờn t ca cỏc nguyờn t:

3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na c xp theo th t tng dn t trỏi sang phi l
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
3.(KB-09): Cho cỏc nguyờn t: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dóy gm cỏc nguyờn t c sp xp theo chiu
gim dn bỏn kớnh nguyờn t t trỏi sang phi l:
A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N
4.(KB-08): Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t trỏi sang phi l:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
5.(KA-2010): Cỏc nguyờn t t Li n F, theo chiu tng ca in tớch ht nhõn thỡ
A. Bỏn kớnh nguyờn t v õm in u tng B. Bỏn kớnh nguyờn t tng, õm in gim
C. Bỏn kớnh nguyờn t gim, õm in tng D. Bỏn kớnh nguyờn t v õm in u gim
6.(KB-07): Trong mt nhúm A, tr nhúm VIIIA, theo chiu tng ca in tớch ht nhõn nguyờn t thỡ
A. tớnh kim loi tng dn, bỏn kớnh nguyờn t gim dn. B. tớnh kim loi tng dn, õm in tng dn.
C. õm in gim dn, tớnh phi kim tng dn. D. tớnh phi kim gim dn, bỏn kớnh nguyờn t tng dn.
7.(C-2010) : Phỏt biu no sau õy ỳng :
A. Dung dch NaF phn ng vi dung dch AgNO
3
sinh ra AgF kt ta B. Iot cú bỏn kớnh nguyờn t ln hn brom
C. Axit HBr cú tớnh axit yu hn axit HCl. D. Flo cú tớnh oxi hoỏ yu hn clo
8.(C-07): Cho cỏc nguyờn t M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v R (Z = 19). õm in ca cỏc nguyờn t tng dn theo
th t : A. M < X < Y < R B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
9.(C-2010): Cỏc kim loi X, Y, Z cú cu hỡnh electron nguyờn t ln lt l: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Dóy gm
cỏc kim loi xp theo chiu tng dn tớnh kh t trỏi sang phi l
A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X
10.(KA-07)
: Dóy gm cỏc ion X
+
, Y



v nguyờn t Z u cú cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6

l:

A. Na
+
, Cl

, Ar. B. Li
+
, F

, Ne. C. Na
+
, F

, Ne. D. K
+
, Cl

, Ar.
10 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
11.(KA-07): Anion X



v cation Y
2+

u cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 3s
2
3p
6
.
V trớ ca cỏc nguyờn t trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc l:
A. X cú s th t 17, chu k 4, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
B. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
C. X cú s th t 17, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
D. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 3, nhúm IIA.
12.(KA-09): Cu hỡnh electron ca ion X
2+
l 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bng tun hon v trớ nguyờn t X thuc :

A. chu kỡ 4, nhúm VIIIB. B. chu kỡ 4, nhúm VIIIA. C. chu kỡ 3, nhúm VIB. D. chu kỡ 4, nhúm IIA.
13.(CĐ-09): Mt nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht proton, ntron, electron l 52 v cú s khi l 35. S hiu nguyờn t ca
nguyờn t X l: A. 15 C. 23 D. 18
14.(KB-2010): Mt ion M
3+
cú tng s ht proton, ntron, electron l 79, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang
in l 19. Cu hỡnh electron ca nguyờn t M l
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
15.(KB-07): Trong hp cht ion XY (X l kim loi, Y l phi kim), s electron ca cation bng s electron ca anion v tng s
electron trong XY l 20. Bit trong mi hp cht, Y ch cú mt mc oxi húa duy nht. Cụng thc XY l :
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
16.(C-08): Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht electron trong cỏc phõn lp p l 7. S ht mang in ca mt nguyờn t Y
nhiu hn s ht mang in ca mt nguyờn t X l 8 ht. Cỏc nguyờn t X v Y :
A. Fe v Cl. B. Na v Cl. C. Al v Cl. D. Al v P.

17.(CĐ-09) : Nguyờn t ca nguyờn t X cú electron mc nng lng cao nht l 3p. Nguyờn t ca nguyờn t Y cng cú electron
mc nng lng 3p v cú mt electron lp ngoi cựng. Nguyờn t X v Y cú s electron hn kộm nhau l 2. Nguyờn t X, Y ln
lt l
A. khớ him v kim loi B. kim loi v kim loi C. kim loi v khớ him D. phi kim v kim loi
18.(KB-08): Cụng thc phõn t ca hp cht khớ to bi nguyờn t R v hiro l RH
3
. Trong oxit m R cú hoỏ tr cao nht thỡ oxi
chim 74,07% v khi lng. Nguyờn t R l: A. S. B. As. C. N. D. P.
19.(KA-09): Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l ns
2
np
4
. Trong hp cht khớ ca nguyờn t X vi
hiro, X chim 94,12% khi lng. Phn trm khi lng ca nguyờn t X trong oxit cao nht l
A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.
20.(C-07): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546.
Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
63
29
Cu
là: A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
21.(KB-09): Phỏt biu no sau õy l ỳng?

A. Nc ỏ thuc loi tinh th phõn t. B. th rn, NaCl tn ti di dng tinh th phõn t.
C. Photpho trng cú cu trỳc tinh th nguyờn t. D. Kim cng cú cu trỳc tinh th phõn t.
22.(C-2010) : Liờn kt húa hc gia cỏc nguyờn t trong phõn t H
2
O l liờn kt
A. cng hoỏ tr khụng phõn cc B. hiro C. ion D. cng hoỏ tr phõn cc
23.(CĐ-09) : Dóy gm cỏc cht trong phõn t ch cú liờn kt cng hoỏ tr phõn cc l
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2
S D. HF, Cl
2
, H
2
O
24.(KA-08): Hp cht trong phõn t cú liờn kt ion l: A. HCl. B. NH
3
. C. H
2

O. D. NH
4
Cl.
25.(C-08)
: Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyờn t ca nguyờn
t Y cú cu hỡnh
electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liờn kt hoỏ hc gia nguyờn t X v nguyờn t Y thuc loi liờn kt
A. kim loi. B. cng hoỏ tr. C. ion. D. cho nhn.
26.(KB-2010): Cỏc cht m phõn t khụng phõn cc l:
A. HBr, CO
2
, CH

4
. B. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
. C. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
. D. HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
27.( KA-2012): Phn trm khi lng ca nguyờn t R trong hp cht khớ vi hiro (R cú s oxi húa thp nht) v trong oxit cao
nht tng ng l a% v b%, vi a : b = 11 : 4. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Oxit cao nht ca R iu kin thng l cht rn. B. Nguyờn t R ( trng thỏi c bn) cú 6 electron s.
C. Trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc, R thuc chu kỡ 3. D. Phõn t oxit cao nht ca R khụng cú cc.
28. ( KA-2012): Nguyờn t R to c cation R
+

. Cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng ca R
+
( trng thỏi c bn) l 2p
6
. Tng
s ht mang in trong nguyờn t R l: A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.
29. ( KA-2012):X v Y l hai nguyờn t thuc cựng mt chu k, hai nhúm A liờn tip. S proton ca nguyờn t Y nhiu hn s
proton ca nguyờn t X. Tng s ht proton trong nguyờn t X v Y l 33. Nhn xột no sau õy v X, Y l ỳng?
A. õm in ca X ln hn õm in ca Y.
B. n cht X l cht khớ iu kin thng.
C. Lp ngoi cựng ca nguyờn t Y ( trng thỏi c bn) cú 5 electron.
D. Phõn lp ngoi cựng ca nguyờn t X ( trng thỏi c bn) cú 4 electron.
30. ( KB-2012):Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Nguyờn t kim loi thng cú 1, 2 hoc 3 electron lp ngoi cựng.
B. Cỏc nhúm A bao gm cỏc nguyờn t s v nguyờn t p.
C. Trong mt chu kỡ, bỏn kớnh nguyờn t kim loi nh hn bỏn kớnh nguyờn t phi kim.
D. Cỏc kim loi thng cú ỏnh kim do cỏc electron t do phn x ỏnh sỏng nhỡn thy c.
31. ( KB-2012): Nguyờn t Y l phi kim thuc chu k 3, cú cụng thc oxit cao nht l YO
3
. Nguyờn t Y to vi kim loi M hp
cht cú cụng thc MY, trong ú M chim 63,64% v khi lng. Kim loi M l: A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
32. ( KA-2013): Liờn kt húa hc gia cỏc nguyờn t trong phõn t HCl thuc loi liờn kt
11 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
A. cng húa tr khụng cc B. ion C. cng húa tr cú cc D. hiro
32. ( KB-2013): S proton v s ntron cú trong mt nguyờn t nhụm (
27
13
Al
) ln lt l
A. 13 v 13. B. 13 v 14. C. 12 v 14. D. 13 v 15.

33. ( KB-2013): Cho giỏ tr õm in ca cỏc nguyờn t: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hp cht no sau õy l
hp cht ion?
A. NaF. B. CH
4
. C. H
2
O. D. CO
2
.

2-Phn ng oxi hoỏ kh

Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
(3) quá trình nhờng electron. (4) quá trình nhận electron.
Phỏt biu ỳng l :
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 2: Phản ứng nào dới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
B. Fe(NO
3
)
3

+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3

C. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
D. 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3


Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
C
2
H
4
C
2
H
6
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5

Cú bao nhiờu phn ng trong s chuyn hoỏ trờn thuc phn ng oxi hoỏ kh
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 4: Cho phản ứng: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Fe
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn Fe
3+
. B. Fe
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe
2+
. D. Fe
2+
khử đợc Ag
+
.
Câu 5: Cho phản ứng : nX + mY
n+
nX

m+
+ mY (a). Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều
thuận
(1) X
m+
có tính oxi hoá mạnh hơn Y
n+
. (2) Y
n+
có tính oxi hoá mạnh hơn X
m+
.
(3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X.
Phát biểu đúng là : A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 6: Cho cỏc phn ng: Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu (1) ;
2Fe
2+
+ Cl
2
2Fe
3+
+ 2Cl

(2); 2Fe
3+
+ Cu 2Fe

2+
+ Cu
2+
(3).
Dóy cỏc cht v ion no sau õy c xp theo chiu gim dn tớnh oxi hoỏ:
A. Cu
2+
> Fe
2+
> Cl
2
> Fe
3+
B. Cl
2
> Cu
2+
> Fe
2+
> Fe
3+
C
.
Cl
2
> Fe
3+
> Cu
2+
> Fe

2+
D. Fe
3+
> Cl
2
> Cu
2+
> Fe
2+

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
Sau khi lập phơng trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử là
A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8.
Câu 8: Trong phơng trình phản ứng: aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO

4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O. Tổng hệ số các chất tham
gia phản ứng là: A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 9: Trong phơng trình phản ứng: aK
2
SO
3
+ bK
2
Cr
2
O
7
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eCr
2
(SO

4
)
3
+ gH
2
O. Tổng hệ số các
chất tham gia phản ứng là
A. 13. B. 12. C. 25. D. 18.
Câu 10: Trong phản ứng: Al + HNO
3
(loãng) Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử
HNO
3
bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3.
Câu 11: Cho phơng trình ion sau: Zn + NO
3

+ OH


ZnO

2
2

+ NH
3
+ H
2
O. Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản)
ủa các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là: A. 19. B. 23. C. 18. D. 12.
(hoặc: Cho phơng trình ion sau: Zn + NO
3

+ OH


+ H
2
O

[Zn(OH)
4
]
2

+ NH
3

Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 23. B. 19. C. 18. D. 12).
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CH

2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
(COOH)
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tơng ứng là:
A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: (COONa)
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

CO
2
+ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tng h s ca cỏc cht (l nhng s nguyờn, ti gin) trong phng trỡnh phn ng l
A. 39. B. 40. C. 41. D. 42.
Đề thi Đại học
1.(KA-07): Cho cỏc phn ng sau:
a) FeO + HNO
3

(c,

núng)

b) FeS + H
2
SO
4


(c,

núng)



c) Al
2
O
3

+ HNO
3

(c,

núng)

d) Cu + dung dch FeCl
3


e) CH
3
CHO + H
2
f) glucoz + AgNO
3


(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3


g) C
2
H
4

+ Br
2

h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2



Dóy gm cỏc phn ng u thuc loi phn ng oxi húa - kh l:
(a)

(b)
(c)
(d) (e)
(f)
12 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
2.(KB-08): Cho các phản ứng:
Ca(OH)

2
+ Cl
2
 CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
 3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH  NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO
3

0
t

KCl + 3KClO
4


O
3
 O
2
+ O. Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
3.(KA-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe

2
(SO
4
)
3
, FeCO
3

lần lượt phản
ứng với HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
4.(KB-2010): Cho dung dịch X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
, MgSO
4
, H
2

S, HCl
(đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
5.(KA-2010): Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
(II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước (IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
6.(KA-08): Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2

 MnCl
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O. 2
HCl + Fe  FeCl
2

+ H
2
.

14HCl + K
2
Cr
2
O
7

 2KCl + 2CrCl
3


+ 3Cl
2

+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al  2AlCl
3

+ 3H
2
.

16HCl + 2KMnO
4

 2KCl + 2MnCl
2

+ 5Cl
2

+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
7.(KB-09): Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO
2

 PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO
3
 NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
(c) 2HCl + 2HNO
3
 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn  ZnCl
2
+ H
2


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
8.(KB-08): Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2

, Cl

. Số chất và ion trong dãy đều có
tính oxi hoá và tính khử là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
9.(KA-09): Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+

, Cl

. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là :
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
10.(C§-09) : Trong các chất : FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, FeSO
4
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
11.(CĐ-2010) : Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH
(đặc)


0
t

2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O. B. S + 3F
2

0
t

SF
6
.
C. S + 6HNO
3 (đặc)
0
t

H
2
SO

4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O. D. S + 2Na
0
t

Na
2
S.
12.(KB-2010): Cho phản ứng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH  C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH. Phản ứng này chứng tỏ C
6
H
5

-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
13.(KB-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4

loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3

trong phản ứng là :
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
14.(CĐ-07): SO
2

luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.


C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
15.(KA-08)
: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Na
+
. B. sự khử ion Cl

. C. sự oxi hoá ion Cl

. D. sự oxi hoá ion Na
+
.
16.(CĐ-08): Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4

→ FeSO
4

+ Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra


A. sự khử Fe
2+

và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+

và sự khử Cu
2+
.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.

17.(KB-07)
: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2

tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3

và SO
2

thì một phân tử CuFeS
2


sẽ

A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.
18.(KA-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3

đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 20. D. 19.
19.(KA-09): Cho phương trình hóa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên
hệ số của HNO
3
là: A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
20.(CĐ-2010) : Cho phản ứng Na
2
SO

3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
 Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23 B. 27 C. 47 D. 31
13 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
21.(KA-2010): Trong phn ng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl CrCl
3
+ Cl

2
+ KCl + H
2
O
S phõn t HCl úng vai trũ cht kh bng k ln tng s phõn t HCl tham gia phn ng. Giỏ tr ca k l
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
22.(KB-08): Cho bit cỏc phn ng xy ra sau: 2FeBr
2

+ Br
2

2FeBr
3
; 2NaBr + Cl
2

2NaCl + Br
2.
Phỏt biu ỳng l:
A. Tớnh kh ca Cl


mnh hn ca Br

. B. Tớnh oxi húa ca Br
2

mnh hn ca Cl
2

.

C. Tớnh kh ca Br


mnh hn ca Fe
2+
. D. Tớnh oxi húa ca Cl
2

mnh hn ca Fe
3+
.

23.(C-08): Cho dóy cỏc cht: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2

O
3
. S cht trong dóy b oxi húa khi tỏc dng vi
dung dch HNO
3

c, núng l: A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
24.(C-08): Hai kim loi X, Y v cỏc dung dch mui clorua ca chỳng cú cỏc phn ng húa hc sau:
X + 2YCl
3

XCl
2

+ 2YCl
2
; Y + XCl
2

YCl
2

+ X.
Phỏt biu ỳng l:
A. Ion Y
2+

cú tớnh oxi húa mnh hn ion X
2+
.

B. Kim loi X kh c ion Y
2+
.
C. Kim loi X cú tớnh kh mnh hn kim loi Y.
D. Ion Y
3+

cú tớnh oxi húa mnh hn ion X
2+
.
25.(KB-07): Cho cỏc phn ng xy ra sau õy:
(1) AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2

Fe(NO
3
)
3

+ Ag


(2) Mn + 2HCl
MnC
l

2

+ H
2


Dóy cỏc ion c sp xp theo chiu tng dn tớnh oxi hoỏ l

A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+

, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
.
C. Mn
2+
, H
+

, Ag
+
, Fe
3+
D. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
.
26.(KA-2010): Nung núng tng cp cht trong bỡnh kớn: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+ CO (k), (3) Au + O
2
(k), (4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r),
(5) Cu + KNO
3
(r) , (6) Al + NaCl (r). Cỏc trng hp xy ra phn ng oxi hoỏ kim loi l :
A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
27.(KB-08)
: Cho cỏc phn ng:

(1) O
3
+ dung dch KI (2) F
2
+ H
2
O
0
t


(3) MnO
2
+ HCl c
0
t

(4) Cl
2
+ dung dch H
2
S
Cỏc phn ng to ra n cht l :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
28.(KB-07): Cho cỏc phn ng:
(1) Cu
2
O + Cu
2
S (2) Cu(NO

3
)
2

(3) CuO + CO (4) CuO + NH
3

S phn ng to ra kim loi Cu l:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
29.(KA-07): Khi nung hn hp cỏc cht Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3

v FeCO
3

trong khụng khớ n khi lng khụng i, thu c
mt cht rn l:
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.


30.(C-08): Cp cht khụng xy ra phn ng hoỏ hc l
A. Cu + dung dch FeCl
3
. B. Fe + dung dch HCl.
C. Fe + dung dch FeCl
3
. D. Cu + dung dch FeCl
2
.

31.(C-08): Trng hp khụng xy ra phn ng húa hc l
A. 3O
2

+ 2H
2
S 2H
2
O + 2SO
2
. B. FeCl
2

+ H
2
S FeS + 2HCl.

C. O
3


+ 2KI + H
2
O

2KOH + I
2

+ O
2
. D. Cl
2

+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O.
32.(KA-2011): Cho dóy cỏc cht v ion : Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+

, Fe
3+
. S cht v ion va cú tớnh oxi húa, va cú
tớnh kh l: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
33. (KB-2011): Cho cỏc phn ng:
(a) Sn + HCl (loóng)

(b) FeS + H
2
SO
4
(loóng)


(c) MnO
2
+ HCl (c)

0
t
(d) Cu + H
2
SO
4
(c)

o
t

(e) Al + H

2
SO
4
(loóng)

(g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4



S phn ng m H+ ca axit úng vai trũ cht oxi hoỏ l: A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
34.(KA-2012): Cho cỏc cht riờng bit sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, H
2
S, HI, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c, núng.
S trng hp xy ra phn ng oxi hoỏ - kh l: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
35.(KB-2012): Cho phng trỡnh húa hc (vi a, b, c, d l cỏc h s): aFeSO
4
+ bCl
2
cFe
2
(SO
4
)
3
+ dFeCl
3
. T l a : c l
A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
3-Xỏc nh sn phm ca s kh hay s oxi hoỏ
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4

trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc 448 ml khí X (ở đktc). Khí X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2

Câu 2:
Hũa tan hon ton 11,2 gam Fe vo HNO
3
d, thu c dung dch Y v 6,72 lớt hn hp khớ B gm NO v mt khớ X, vi t
l th tớch l 1 : 1. Khớ X
là: A. N
2
B. N
2
O C. N
2
O
5
D. NO
2

Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H
2
SO
4

tham gia phản ứng, sản phẩm tạo thành là
MgSO
4
, H
2
O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X là: A. SO
2
. B. S. C. H
2
S. D. SO
2
và H
2
S.
Câu 4: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO
3
1M thu đợc Zn(NO
3
)
2
, H
2
O và sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản
phẩm khử X là : A. NO
2
. B. N
2
O. C. NO. D. N
2
.

t
o

t
o

t
o

t
o


14 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong HNO
3
đặc nóng thu đợc
0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của N
+5
. Nếu đem hỗn hợp X đó hoà tan trong H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 0,12 mol sản phẩm Z do sự
khử của S
+6
. Y và Z lần lợt là
A. N
2
O và H

2
S B. NO
2
và SO
2
C. N
2
O và SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S.
Cõu 6: Ho tan hon ton hn hp M gm 0,07 mol Mg v 0,005 mol MgO vo dung dch HNO
3
d thu c 0,224 lớt khớ X (ktc)
v dung dch Y. Cụ cn cn thn Y thu c 11,5 gam mui khan. X l
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu đợc 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa
nitơ. Sản phẩm chứa nitơ là: A. N
2

. B. N
2
O. C. NO. D. NO
2
.
Câu 8: Oxi hoá H
2
S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc), thu đợc 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có
chứa lu huỳnh. Khối lợng sản phẩm chứa lu huỳnh là
A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam.

Đề thi Đại học
1.(KB-07): Cho 0,01 mol mt hp cht ca st tỏc dng ht vi H
2
SO
4

c núng (d), thoỏt ra 0,112 lớt
( ktc) khớ SO
2

(l sn
phm kh duy nht). Cụng thc ca hp cht st ú l:

A. FeO B. FeS
2
. C. FeS. D. FeCO
3
.


2.(C-08): Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO
3

(d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm kh duy nht, ktc). Khớ
X l :
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.

3.(CĐ-09) : Ho tan hon ton mt lng bt Zn vo mt dung dch axit X. Sau phn ng thu c dung dch Y v khớ Z. Nh t t
dung dch NaOH (d) vo Y, un núng thu c khớ khụng mu T. Axit X l
A. H
2
SO
4
c B. H
3
PO
4
C. H
2
SO
4
loóng D. HNO
3
4.(C-2010) : Cho hn hp gm 6,72 gam Mg v 0,8 gam MgO tỏc dng ht vi lng d dung dch HNO

3
. Sau khi cỏc phn ng
xy ra hon ton, thu c 0,896 lớt mt khớ X (ktc) v dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y thu c 46 gam mui khan. Khớ X
l :A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2
5.(KB-08) : Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3

(d). Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,896 lớt khớ
NO ( ktc) v dung dch X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X l
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.

4-Nhúm halogen, h
p cht.
Oxi Lu hunh, h
p cht.

Cõu 1: Dóy cỏc ion halogenua sp xp theo chiu tớnh kh tng dn t trỏi sang phi:
A. F

, Br

, Cl

, I


. B. Cl

, F

, Br

, I

. C. I

, Br

, Cl

, F

. D. F

, Cl

, Br

, I

.
Câu 2: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S + F
2
b) SO
2

+ H
2
S
c) SO
2
+ O
2
d) S + H
2
SO
4
(đặc, nóng)
e) H
2
S + Cl
2
(d) + H
2
O f) SO
2
+ + Br
2
+ H
2
O
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lu huỳnh có số oxi hoá +6 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl

2
, SO
2
, CO
2
, O
2
sục từ từ qua dung dịch NaOH d thì hỗn hợp khí còn lại là
A. N
2
, Cl
2
, O
2
. B. Cl
2
, O
2
, SO
2
. C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, O
2
. D. N
2

, O
2
.
Câu 4: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì tạo ra kết tủa có khối lợng bằng khối lợng
của AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lợng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%.
Cõu 5: Nung hn hp bt KClO
3
, KMnO
4
, Zn mt thi gian. Ly hn hp sn phm rn cho vo dung dch H
2
SO
4
loóng thỡ thu
c hn hp khớ. Hn hp ú l
A. Cl
2
v O
2
. B. H
2
, Cl
2
v O
2

. C. Cl
2
v H
2
. D. O
2
v H
2
.
Câu 6: Cho hỗn hợp khí Cl
2
, NO
2
vào dung dịch NaOH d thu đợc dung dch chứa hai muối. Hai muối trong dung dịch thu đợc l
: A. NaCl, NaNO
2
B. NaCl và NaNO
3
C. NaNO
2
, NaClO D. NaClO và NaNO
3
.
Câu 7: Đốt hỗn hợp bột sắt và iot (d) thu đợc
A. FeI
2
. B. FeI
3
. C. hỗn hợp FeI
2

và FeI
3
. D. không phản ứng.
Cõu 8: Cú dung dch X gm (KI v mt ớt h tinh bt). Cho ln lt tng cht sau: NaBr, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
, AgNO
3
tỏc dng vi
dung dch X. S cht lm dung dch X chuyn sang mu xanh l
A. 4 cht B. 6 cht C. 5 cht D. 3 cht
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:NaX (r) + H
2
SO
4
(đ) NaHSO
4
+ HX(X là gốc axit). Phản ứng trên dùng để điều chế các axit:
A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF. C. HNO
3
, HBr, HI. D. HNO
3
, HCl, HF.

Câu 10: Hiện tợng nào xảy ra khi sục khí Cl
2
(d) vào dung dịch chứa đồng thời H
2
S và BaCl
2
?
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. B. Có khí hiđro bay lên.
C. Cl
2
bị hấp thụ và không có hiện tợng gì. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
Câu 11: Hiện tợng nào xảy ra khi sục khí H
2
S vào dung dịch chứa đồng thời BaCl
2
và Ba(ClO)
2
(d)?
A. Có khí clo bay lên. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. H
2
S bị hấp thụ và không có hiện tợng gì. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
t
o

15 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí clo đợc điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng với mangan đioxit hoặc kali
pemanganat thờng bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nớc. Để loại bỏ tạp chất cần dẫn khí clo lần lợt qua các bình rửa khí
chứa: A. dung dịch NaOH và dung dịch H
2

SO
4
đặc. B. dung dịch NaCl và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. dung dịch NaHCO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc và dung dịch NaCl.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí CO
2
đợc điều chế bằng cách cho CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl thờng bị lẫn khí hiđro
clorua và hơi nớc. Để thu đợc khí CO
2
gần nh tinh khiết ngời ta dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua hai bình đựng các dung dịch nào
trong các dung dịch dới đây?
A. NaOH (d), H
2
SO

4
đặc. B. NaHCO
3
(d), H
2
SO
4
đặc.
C. Na
2
CO
3
(d), NaCl. D. H
2
SO
4
đặc, Na
2
CO
3
(d).
Cõu 14: Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch H
2
S bng cỏch cho FeS tỏc dng vi:
A. dung dch HCl B. dung dch H
2
SO
4
c núng C. dung dch HNO
3

D. nc ct
Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây đợc sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO
2
?
A. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B. S + O
2
SO
2

C. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO

4
+ SO
2
+ H
2
O D. Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2
+ H
2
O
Câu 16: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat của M với số mol nh nhau, thì
thấy khối lợng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là:
A. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
B. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
C. MgCl
2

, Mg(NO
3
)
2
D. CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2

Câu 17: Nạp khí oxi vào bình có dung tích 2,24 lít (ở 0
O
C, 10 atm). Thực hiện phản ứng ozon hoá bằng tia hồ quang điện, sau đó đa
bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là 9,5 atm. Hiệu suất của phản ứng ozon hoá là
A. 10%. B. 5%. C. 15%. D. 20%.
Câu 18: Phóng điện qua O
2
đợc hỗn hợp khí có
M
= 33 gam. Hiệu suất của phản ứng ozon hoá là
A. 7,09%. B. 9,09%. C. 11,09%. D. 13,09%.
Câu 19: Hn hp X gm O
2
v O
3
cú t khi so vi hiro l 19,2. Hn hp Y gm H
2
v CO. Th tớch khớ X (ở ktc) cn dựng
t chỏy hon ton 3 mol khớ Y l

A. 28 lớt B. 22,4 lớt C. 16,8 lớt D. 9,318 lớt
Câu 20: Khử 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1 : 1 bằng khí CO (d). Sau phản ứng thu đợc 3,52 gam chất rắn
X. Hoà tan X vào dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,896 lít khí (ở đktc) (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Công thức sắt oxit là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO
2
.
Câu 21: Oxit của một kim loại có chứa 40% oxi về khối lợng. Trong sunfua của kim loại đó thì lu huỳnh chiếm phần trăm theo
khối lợng là: A. 80%. B. 57,14% C. 43,27% D. 20%
Câu 22: Cho 11,3 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn tác dụng với 125 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
2M và HCl 2M thu đợc 6,72 lít
khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lợng muối khan thu đợc là
A. 36,975 gam. B. 38,850 gam. C. 39,350 gam. D. 36,350 gam.
(Gợi ý: d axit, axit H
2
SO
4
khó bay hơi, axit HCl dễ bay hơi).
Đề thi Đại học
1.(KA-2010): Phỏt biu khụng ỳng l:

A. Hiro sunfua b oxi húa bi nc clo nhit thng.
B. Kim cng, than chỡ, fuleren l cỏc dng thự hỡnh ca cacbon.
C. Tt c cỏc nguyờn t halogen u cú cỏc s oxi húa: -1, +1, +3, +5 v +7 trong cỏc hp cht.
D. Trong CN, photpho c sn xut bng cỏch nung hn hp qung photphorit, cỏt v than cc 1200
0
C trong lũ in.
2.(KB-08): Hi thu ngõn rt c, bi vy khi lm v nhit k thu ngõn thỡ cht bt c dựng rc lờn thu ngõn ri gom li
l: A. vụi sng. B. cỏt. C. mui n. D. lu hunh.
3.(KA-09): Dóy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch HCl loóng l
A. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. B. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO
4
, KOH. D. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3

.
4.(C-07): Cú th dựng NaOH ( th rn) lm khụ cỏc cht khớ
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N

2
, Cl
2
, O
2

, CO
2
, H
2
.

5.(CĐ-09): Cht khớ X tan trong nc to ra mt dung dch lm chuyn mu qu tớm thnh v cú th c dựng lm cht ty
mu. Khớ X l :A. NH
3
B. O
3
C. SO
2
D. CO
2
6.(KB-09): Cú cỏc thớ nghim sau:
(I) Nhỳng thanh st vo dung dch H
2
SO
4
loóng, ngui. (II) Sc khớ SO
2
vo nc brom.
(III) Sc khớ CO

2
vo nc Gia-ven. (IV) Nhỳng lỏ nhụm vo dung dch H
2
SO
4
c, ngui.
S thớ nghim xy ra phn ng húa hc l: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
7.(C-07): Cỏc khớ cú th cựng tn ti trong mt hn hp l
A. NH
3

v HCl. B. H
2
S v Cl
2
. C. Cl
2

v O
2
. D. HI v O
3
.
8.(KA-2010): Hn hp khớ no sau õy khụng tn ti nhit thng ?
A. H
2
v F
2
B. Cl
2

v O
2
C. H
2
S v N
2
D. CO v O
2
9.(KA-07): Trong phũng thớ nghim, ngi ta thng iu ch clo bng cỏch
A. in phõn núng chy NaCl. B. cho dung dch HCl c tỏc dng vi MnO
2
, un núng.
C. in phõn dung dch NaCl cú mng ngn. D. cho F
2

y Cl
2

ra khi dung dch NaCl.
10.(KA-08): Trong phũng thớ nghim, ngi ta iu ch oxi bng cỏch
A. nhit phõn KClO
3

cú xỳc tỏc MnO
2
. B. nhit phõn Cu(NO
3
)
2
.

C. in phõn nc. D. chng ct phõn on khụng khớ lng.
11.(KB-09): ng dng no sau õy khụng phi ca ozon?
16 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
A. Cha sõu rng B. Ty trng tinh bt, du n
C. iu ch oxi trong phũng thớ nghim D. Sỏt trựng nc sinh hot
12.(KA-2010): Cht c dựng ty trng giy v bt giy trong cụng nghip l
A. CO
2
. B. SO
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
13.(KA-09): Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
ln lt phn ng vi lng d dung dch HCl c, cht to
ra lng khớ Cl
2

nhiu nht l: A. KMnO
4
. B. K
2
Cr
2
O
7
. C. CaOCl
2
. D. MnO
2
.
14.(KB-09): Khi nhit phõn hon ton 100 gam mi cht sau : KClO
3
(xỳc tỏc MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
v AgNO
3
. Cht to ra lng
O
2
ln nht l : A. KNO
3
B. AgNO
3

C. KMnO
4
D. KClO
3
15.(KB-09): Khi nhit phõn hon ton tng mui X, Y thỡ u to ra s mol khớ nh hn s mol mui tng ng. t mt lng nh
tinh th Y trờn ốn khớ khụng mu, thy ngn la cú mu vng. Hai mui X, Y ln lt l :
A. KMnO
4
, NaNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. C. CaCO
3
, NaNO
3
. D. NaNO
3
, KNO
3
.
16.(KB-07): Cho 13,44 lớt khớ clo ( ktc) i qua 2,5 lớt dung dch KOH 100
o
C. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c
37,25 gam KCl. Dung dch KOH trờn cú nng l: A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
17.(KB-2009) : Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX v NaY (X, Y l hai nguyờn t cú trong t nhiờn, hai

chu kỡ liờn tip thuc nhúm VIIA, s hiu nguyờn t Z
X
< Z
Y
) vo dung dch AgNO
3
(d), thu c 8,61 gam kt ta. Phn trm
khi lng ca NaX trong hn hp ban u l: A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%.
18.(C-2010) : Cho dung dch cha 9,125 gam mui hirocacbonat phn ng ht vi dung dch H
2
SO
4
(d), thu c dung dch
cha 7,5 gam mui sunfat trung ho. Cụng thc ca mui hirocacbonat l
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
19.(KB-08): Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht vi dung dch HCl (d), sinh
ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim loi M l: A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

20.(KA-2012): Cho cỏc phn ng sau :
(a) H
2
S + SO
2
(b) Na
2
S
2
O
3
+ dung dch H
2
SO
4
(loóng)
(c) SiO
2
+ Mg
0
ti le mol 1:2
t

(d) Al
2
O
3
+ dung dch NaOH
(e) Ag + O
3

(g) SiO
2
+ dung dch HF
S phn ng to ra n cht l: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
21.(KA-2012): Thc hin cỏc thớ nghim sau ( iu kin thng):
(a) Cho ng kim loi vo dung dch st (III) clorua. (b) Sc khớ hiro sunfua vo dung dch ng (II) sunfat.
(c) Cho dung dch bc nitrat vo dung dch st (III) clorua. (d) Cho bt lu hunh vo thy ngõn.
S thớ nghim xy ra phn ng l: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
22.(KA-2012): Cho cỏc phn ng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
(b) Na
2
S + 2HCl 2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl

(d) KHSO
4
+ KHS K
2
SO
4
+ H
2
S
(e) BaS + H
2
SO
4
(loóng) BaSO
4
+ H
2
S
S phn ng cú phng trỡnh ion rỳt gn S
2-
+ 2H
+
H
2
S l: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
23.(KA-2013): Cht no sau õy khụng to kt ta khi cho vo dung dch AgNO
3
?
A. HCl B. K
3

PO
4
C. KBr D. HNO
3
24.(KA-2013): Thc hin cỏc thớ nghim sau
(a) Cho dung dch HCl vo dung dch Fe(NO
3
)
2

(b) Cho FeS vo dung dch HCl.
(c) Cho Si vo dung dch NaOH c.
(d) Cho dung dch AgNO
3
vo dung dch NaF.
(e) Cho Si vo bỡnh cha khớ F
2
.
(f) Sc khớ SO
2
vo dung dch H
2
S.
Trong cỏc thớ nghim trờn, s thớ nghim xy ra phn ng l
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
25.(KB-2013): Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Trong cỏc phn ng húa hc, flo ch th hin tớnh oxi húa.
(b) Axit flohiric l axit yu.
(c) Dung dch NaF loóng c dựng lm thuc chng sõu rng.
(d) Trong hp cht, cỏc halogen (F, Cl, Br, I) u cú s oxi húa: -1, +1, +3, +5 v +7.

(e) Tớnh kh ca cỏc ion halogenua tng dn theo th t: F

, Cl

, Br

, I

.
Trong cỏc phỏt biu trờn, s phỏt biu ỳng l
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
5- Dung dịch - Nồng độ dung dịch - BT áp dụng L (bảo toàn khối lợng và bảo toàn electron)
Câu 1: Hoà tan m gam SO
3
vào 180 gam dung dịch H
2
SO
4
20% thu đợc dung dịch H
2
SO
4
32,5%. Giá trị m là
A. 33,3. B. 25,0. C. 12,5. D. 32,0
Câu 2: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
. nSO
3

. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung
dịch X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%, thu đợc dung dịch muối có nồng độ
17 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
10,25%. x có giá trị : A. 20%. B. 16%. C. 15%. D. 13%.
Câu 4: Hoà tan một muối cacbonat của kim loại M, hoá trị n bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
9,8%, thu đợc dung dịch
muối sunfat trung hoà 14,18%. Kim loại M là : A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa. Lọc
tách kết tủa, cô cạn dung dịch, thu đợc m gam muối clorua khan. Giá trị của m là
A. 2,66. B. 22,6. C. 6,26 . D. 26,6.
Câu 6: Ho tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca cỏc kim loi hoỏ tr (I) v mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr
(II) trong dung dch HCl d. Sau phn ng thu c 4,48 lớt khớ (ktc). em cụ cn dung dch thu c bao nhiờu gam mui
A. 13,0 gam. B. 15,0 gam. C. 26,0 gam. D. 30,0 gam.
Câu 7: Ho tan ht m gam hn hp gm M
2

CO
3
v RCO
3
trong dung dch HCl d thu c dung dch Y v V lớt khớ CO
2
(ktc).
Cụ cn dung dch Y thỡ c (m + 3,3) gam mui khan. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 B. 3,36 D. 4,48 D. 6,72
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d. Dung dịch thu đợc sau phản ứng tăng lên so
với ban đầu (m 2) gam. Khối lợng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là
A. m + 71. B. m + 35,5. C. m + 73. D. m + 36,5.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối lợng dung dịch
tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lợng muối khan thu đợc khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam D. 92,8 gam.
Cõu 10: m gam kim loi kim X trong khụng khớ thu c 6,2 gam oxit. Hũa tan ton b lng oxit trong nc c dung dch
Y. trung hũa dung dch Y cn va 100 ml dung dch H
2
SO
4
1M. Kim loi X l :
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 11: Cho 20 gam kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4

và HCl (số mol HCl gấp 3 lần số mol H
2
SO
4
) thu đợc 11,2 lít
khí H
2
(ở đktc) và còn d 3,4 gam kim loại. Lọc lấy dung dịch, cô cạn thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,1 B. 75,1 C. 51,7 D. 71,5.
Cõu 12: Ho tan hon ton 2,05 gam hn hp X gm cỏc kim loi Al, Mg, Zn vo mt lng va dung dch HCl. Sau phn ng,
thu c 1,232 lớt khớ ( ktc) v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y, khi lng mui khan thu c l
A. 4,320g. B. 5,955g. C. 6,245g. D. 6,480g.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đợc 41,4 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
20% có khối lợng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối
thiểu của dung dịch H
2
SO
4
20% để hoà tan hết hỗn hợp Y là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Câu 14: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl d giải phóng 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng
cho 2 gam X tác dụng hết với khí clo d thu đợc 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lợng Fe trong X A. 14%.
B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 15: Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi d nung nóng thu đợc 46,4 gam chất rắn X. Thể tích dung
dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với chất rắn X là
A. 400 ml. B. 600 ml. C. 800 ml. D. 500 ml.

Câu 16: Hn hp X gm hai kim loi Mg v Zn. Dung dch Y l dung dch HCl nng x mol/lớt.
Thớ nghim 1: Cho m g hn hp X vo 2 lớt dung dch Y thỡ thoỏt ra 8,96 lớt H
2
(ở ktc).
Thớ nghim 2: Cho m g hn hp X vo 3 lớt dung dch Y thỡ thoỏt ra 11,2 lớt H
2
(ở ktc).
Giỏ tr ca x l (mol/lớt)
A.
0,2 .
B.
0,8.
C.
0,4 .
D.
1,0.
(hoặc cho m = 24,3 gam, tính khối lợng mỗi kim loại trong 24,3 gam hỗn hợp đầu
).
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm MgO và Al
2
O
3
. Chia X thành hai phần hoàn toàn đều nhau, mỗi phần có khối lợng m gam.
Cho phần 1 tác dụng với 200ml dung dịch HCl, đun nóng và khuấy đều. Sau khi kết thúc phản ứng, làm bay hơi cẩn thận hỗn hợp
thu đợc (m + 27,5) gam chất rắn khan.
Cho phần 2 tác dụng với 400ml dung dịch HCl đã dùng ở thí nghiệm trên, đun nóng, khuấy đều và sau khi kết thúc phản ứng cũng
lại làm bay hơi hỗn hợp nh trên và cuối cùng thu đợc (m+30,8) gam chất rắn khan.
Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng là: A. 1,0 . B. 0,5. C. 5,0 . D. 2,5.

(hoặc cho m = 19,88 gam, tính khối lợng mỗi oxit kim loại trong m gam hỗn hợp đầu

).


Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl
d thấy bay ra 13,44 lít H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Cõu 19: Chia m gam hn hp hai kim loi cú hoỏ tr khụng i lm hai phn bng nhau.
Phn 1 ho tan ht trong dung dch HCl to ra 1,792 lớt H
2
( ktc).
Phn 2 nung trong oxi d thu c 2,84 gam hn hp oxit. Giỏ tr ca m l
A. 1,8. B. 2,4. C. 1,56. D. 3,12.
Câu 20: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro. Mặt khác, hoà tan
hỗn hợp X trong H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO

2
(là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
Đề thi Đại học
1.(C-2010) : Cho 0,015 mol mt loi hp cht oleum vo nc thu c 200 ml dung dch X. trung ho 100 ml dung dch X
cn dựng 200 ml dung dch NaOH 0,15M. Phn trm v khi lng ca nguyờn t lu hunh trong oleum trờn l
A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%
18 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
2.(KA-09): Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tỏc dng vi mt lng va dung dch H
2
SO
4
10% thu c 2,24 lớt khớ H
2
(
ktc). Khi lng dung dch thu c sau phn ng l
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
3.(KA-2010): Hũa tan hon ton 8,94 gam hn hp gm Na, K v Ba vo nc, thu c dung dch X v 2,688 lớt khớ H
2
(ktc).
Dung dch Y gm HCl v H
2
SO
4
, t l mol tng ng l 4 : 1. Trung hũa dung dch X bi dung dch Y, tng khi lng cỏc mui
c to ra l: A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
4.(KA-07): Ho tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3

, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4

0,1M (va ). Sau phn ng,
hn hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú khi lng l:
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
5.(C-07) : Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc (d), thu c dung dch X v 3,36 lớt H
2
( ktc). Th tớch dung
dch axit H
2
SO
4

2M cn dựng trung ho dung dch X l

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
6.(KB-09) : Ho tan hon ton 2,9 gam hn hp gm kim loi M v oxit ca nú vo nc, thu c 500 ml dung dch cha mt cht
tan cú nng 0,04M v 0,224 lớt khớ H
2
( ktc). Kim loi M l: A. Ca B. Ba C. K D. Na
7.(C-07): Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vo 100ml dung dch HCl thu c dung dch cú cha 6,525 gam cht tan. Nng mol
(hoc mol/l) ca HCl trong dung dch ó dựng l: A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
(hoc thay khi lng cht tan 7,815 gam, C
M, HCl
= ?)
8.(C-07): Khi hũa tan hiroxit kim loi M(OH)
2


bng mt lng va dung dch H
2
SO
4

20% thu c dung dch mui trung ho cú nng
27,21%. Kim loi M l (Mg = 24;Fe = 56;Cu = 64;Zn = 65)
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
9.(C-07) : Ho tan hon ton hn hp X gm Fe v Mg bng mt lng va dung dch HCl 20%, thu c dung dch Y.
Nng ca FeCl
2

trong dung dch Y l 15,76%. Nng phn trm ca
MgCl
2

trong dung dch Y l :
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
(Gợi ý: Chọn 1 mol Fe, x mol Mg, tính khối lợng dung dịch sau phản ứng, tìm x

C% MgCl
2
).
10.(KB-08): Cho 9,12 gam hn hp gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4

tỏc dng vi dung dch HCl (d). Sau khi
cỏc phn ng xy ra
hon ton, c dung dch Y; cụ cn Y thu c 7,62 gam FeCl
2

v m gam FeCl
3
. Giỏ tr ca m l

A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
11.(KA-08): ho tan hon ton 2,32 gam hn hp gm FeO, Fe
3
O
4

v Fe
2
O
3

(trong ú s mol FeO
bng s mol Fe
2
O
3
),
cn dựng va V lớt dung dch HCl 1M. Giỏ tr ca V l:

A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23.
12.(CĐ-09): Nung núng 16,8 gam hn hp Au, Ag, Cu, Fe, Zn vi mt lng d khớ O
2
, n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu
c 23,2 gam cht rn X. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng vi cht rn X l
A. 600 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 400 ml.
13.(KA-08): Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng hon ton vi oxi thu c hn hp Y
gm cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng ht vi Y l
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
14.(C-08) : Trn 5,6 gam bt st vi 2,4 gam bt lu hunh ri nung núng (trong iu kin khụng cú khụng khớ), thu c
hn hp rn M. Cho M tỏc dng vi lng d dung dch HCl, gii phúng hn hp khớ X v cũn li mt phn khụng tan G. t
chỏy hon ton X v G cn va V lớt khớ O
2

( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
15.(KB-07): Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp cht rn X. Hũa tan ht hn hp X trong dung dch HNO
3

(d), thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
16.(KA-08) : Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3

v Fe
3
O
4


phn ng ht vi dung dch HNO
3
loóng (d), thu c
1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m
l: A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
17.(KA-2012) : Hn hp X cú khi lng 82,3 gam gm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
v KCl. Nhit phõn hon ton X thu c 13,44
lớt O
2
(ktc), cht rn Y gm CaCl
2
v KCl. Ton b Y tỏc dng va vi 0,3 lớt dung dch K
2
CO
3
1M thu c dung dch Z.
Lng KCl trong Z nhiu gp 5 ln lng KCl trong X. Phn trm khi lng KCl trong X l
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.
18.(KB-2012) : Mt dung dch gm: 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+

; 0,02 mol HCO
3

v a mol ion X (b qua s in li ca nc). Ion
X v giỏ tr ca a l: A. NO
3

v 0,03. B. Cl

v 0,01. C. CO
3
2

v 0,03. D. OH

v 0,03.

6-Tc phn ng- Cõn bng hoỏ hc
Cõu 1: Cho cõn bng sau: SO
2
+ H
2
O H
+
+ HSO
3

. Khi thờm vo dung dch mt ớt mui NaHSO
4
(khụng

lm thay i th tớch) thỡ cõn bng trờn s
A. chuyn dch theo chiu thun B. khụng chuyn dch theo chiu no.
C. chuyn dch theo chiu nghch. D. khụng xỏc nh
Cõu 2: Cho phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng:
aA + bB cC

Khi tng nng ca B lờn 2 ln (gi nguyờn nng ca A), tc phn ng thun tng lờn 8 ln. b cú giỏ tr l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 3: Khi tăng nhiệt độ lên 10
o
C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 20
o
C đến 60
o
C ?
19 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
A. 8 lần. B. 16 lần. C. 32 lần. D. 48 lần.
Câu 4: Tốc độ phản ứng H
2
+ I
2
2HI sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20
o
C đến 170
o
C ? Biết khi
tăng nhiệt độ lên 25
o
C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần.

A. 729 lần. B. 629 lần. C. 18 lần. D. 108 lần.
Câu 5: Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín: CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ; H > 0.
Thực hiện một trong những biến đổi sau:
(1) Tăng dung tích của bình phản ứng lên. (2) Thêm CaCO
3
vào bình phản ứng.
(3) Lấy bớt CaO khỏi bình phản ứng. (4) Tăng nhiệt độ.
yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lợng CaO trong cân bằng ?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 6: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:
N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
; H < 0 .
Nồng độ NH
3
lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm. B. nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm. D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng.
Câu 7: Tỉ khối hơi của sắt (III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 447
O
C là 10,49 và ở 517
O

C là 9,57 vì tồn tại cân bằng
2FeCl
3
(khí) Fe
2
Cl
6
(khí)
Phản ứng nghịch có:
A. H < 0, phn ng thu nhit B. H > 0, phn ng ta nhit
C. H > 0, phn ng thu nhit D. H < 0, phn ng ta nhit
Đề thi Đại học
1.(C-2010): Cho phn ng : Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Nng ban u ca Br
2
l a mol/lớt, sau 50 giõy nng Br
2
cũn li l 0,01 mol/lớt. Tc trung bỡnh ca phn ng trờn tớnh
theo Br
2
l 4.10
-5
mol (l.s). Giỏ tr ca a l
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014
2.(KB-09): Cho cht xỳc tỏc MnO
2
vo 100 ml dung dch H

2
O
2
, sau 60 giõy thu c 33,6 ml khớ O
2
( ktc) . Tc trung bỡnh
ca phn ng (tớnh theo H
2
O
2
) trong 60 giõy trờn l
A. 2,5.10
-4
mol/(l.s) B. 5,0.10
-4
mol/(l.s) C. 1,0.10
-3
mol/(l.s) D. 5,0.10
-5
mol/(l.s)
3.(C-07): Cho phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng tng hp amoniac
N
2

(k) + 3H
2

(k ) 2NH
3


(k)

Khi tng nng ca hiro lờn 2 ln, tc phn ng thun
A. tng lờn 8 ln. B. gim i 2 ln. C. tng lờn 6 ln. D. tng lờn 2 ln.
4.(KA-2010): Xột cõn bng: N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) 25
0
C. Khi chuyn dch sang mt trng thỏi cõn bng mi nu
nng ca N
2
O
4
tng lờn 9 ln thỡ nng ca NO
2

A. tng 9 ln. B. tng 3 ln. C. tng 4,5 ln. D. gim 3 ln.
5.(C-2010) : Cho cõn bng hoỏ hc : PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) ; H > 0
Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi
A. thờm PCl

3
vo h phn ng B. tng nhit ca h phn ng
C. thờm Cl
2
vo h phn ng D. tng ỏp sut ca h phn ng
6.(KB-08): Cho cõn bng hoỏ hc: N
2

(k) + 3H
2

(k) 2NH
3

(k); phn ng thun l phn ng to
nhit. Cõn bng hoỏ hc khụng b chuyn dch khi
A. thay i ỏp sut ca h. B. thay i nng N
2
. C. thay i nhit . D. thờm cht xỳc tỏc Fe.
7.(KA-08): Cho cõn bng: 2SO
2

(k) + O
2

(k) 2SO
3

(k); phn ng thun l phn ng to
nhit. Phỏt biu ỳng l:


A. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
B. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim ỏp sut h phn ng.
C. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng O
2
.
D. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng SO
3
.

8.(C-08): Cho cỏc cõn bng hoỏ hc:
N
2

(k) + 3H
2

(k) 2NH
3

(k) (1) H
2

(k) + I
2

(k) 2HI (k) (2)

2SO
2


(k) + O
2

(k)

2SO
3

(k) (3) 2NO
2

(k)

N
2
O
4

(k) (4)

Khi thay i ỏp sut nhng cõn bng húa hc b chuyn dch l:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
9.(CĐ-09) : Cho cỏc cõn bng sau :

o
xt,t
2 2 3
(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)





o
xt,t
2 2 3
(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)





o
t
2 2 2
(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)




o
t
2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)




Khi thay i ỏp sut, nhúm gm cỏc cõn bng hoỏ hc u khụng b chuyn dch l
A. (1) v (3) B. (2) v (4) C. (3) v (4) D. (1) v (2)

10.(KB-2010): Cho cỏc cõn bng sau
t
o
20 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
(I) 2HI (k H
2
(k) + I
2
(k) ; (II) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO
2
(k) ; (IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
11.(C§-09) : Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

2 2 2
CO(k) H O(k) CO (k) H (k)

 


H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
;
(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
12.(KA-09): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k).

màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
13.(KA-2010): Cho cân bằng 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm
đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :

A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
14.(CĐ-08): Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ.
15.(C§-09) : Cho các cân bằng sau :

2 2
(1) H (k) I (k) 2HI (k)
 



2 2
1 1
(2) H (k) I (k) H I (k )
2 2
 




2 2
1 1
(3) H I ( k ) H (k ) I (k )
2 2
 

 


2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)





2 2
(5) H (k) I (r) 2HI(k)




Ở nhiệt độ xác định, nếu K
C
của cân bằng (1) bằng 64 thì K
C
bằng 0,125 là của cân bằng
A. (5) B. (2) C. (3) D. (4)
16.(KA-09): Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N
2
và H
2
với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau
khi phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thái cân bằng ở t
0
C, H

2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng K
C
ở t
0
C của
phản ứng có giá trị là: A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
17.(KB-2012): Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k); ΔH = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
18.(KA-2013): Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H
2
(k) + I
2
(k)


2HI (k). (b) 2NO
2
(k)



N
2
O
4
(k).
(c) 3H
2
(k) + N
2
(k)


2NH
3
(k). (d) 2SO
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
19.(KA-2013): Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y  Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l.
Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

A. 4,0.10
-4
mol/(l.s). B. 7,5.10
-4
mol/(l.s). C. 1,0.10
-4
mol/(l.s). D. 5,0.10
-4
mol/(l.s).
20.(KB-11)* Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H
2
O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng
bình một thời gian ở
830
o
C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H
2
O (k) ⇄ CO
2
(k) + H
2
(k) ; (hằng số cân bằng K
C
= 1).
Nồng độ cân bằng của CO, H
2
O lần lượt là

A. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M.
21.(KA-11)* Dung dịch X gồm CH

3
COOH 1M (K
a
= 1,75.10
-5
) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
22.(KB-11) Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Có bao nhiêu chất trong dãy

vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

PhẦn líp 11 vµ 12
7- Sự điện li - Axit - bazơ- pH của dung dịch
Câu 1: Dung dÞch X cã chøa a mol (NH
4
)
2
CO
3
, thªm a mol Ba kim lo¹i vµo X vµ ®un nãng dung dÞch. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn
toµn thu ®îc dung dÞch
21 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
A. có NH
4
+
, CO
3
2

. B. có Ba
2+
, OH

.

C. có NH
4
+

, OH

. D. không còn ion nào nếu nớc không phân li.
Câu 2: Cho dung dịch chứa các ion sau: K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl

. Muốn dung dịch thu đợc chứa ít loại cation nhất có thể cho
tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
. B. Dung dịch K
2
CO
3
. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na
2
SO
4
.

Câu 3: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4
)
2
. Hiện tợng quan sát đợc là
A. sủi bọt khí và vẩn đục. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí. D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 4: Cho Ba kim loại lần lợt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ (có khả năng nhận proton):
Na
+
, Cl


, CO
3
2

, HCO
3

, CH
3
COO

, NH
4
+
, S
2


, ClO
4


?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dãy nào dới đây là lỡng tính ?
A. CO
3
2


, CH
3
COO

, ZnO, H
2
O. B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4

, H
2
O.
C. NH
4
+
, HCO
3

, CH
3
COO

, H
2
O. D. ZnO, Al
2

O
3
, HCO
3

, H
2
O.
Câu 7: Dung dịch muối nào dới nào dới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO
4
. B. NaNO
3
. C. NaHCO
3
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 8: Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4

Cl, NaHSO
4
, Na
2
S, KHCO
3
, C
6
H
5
ONa có bao nhiêu dung dịch
pH > 7 ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 9: Trộn dung dịch NaHCO
3
với dung dịch NaHSO
4
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu đợc dung dịch X có
:A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14.
Câu 10: Dung dịch nớc của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nớc của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn
lẫn dung dịch của hai chất thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là
A. NaOH và K
2
SO
4
. B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3

)
2
. C. KOH và FeCl
3
. D. Na
2
CO
3
và KNO
3
.
Câu 11: Dung dịch nào trong số các dung dịch sau ở nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất ?
A. dd AlCl
3
0,1M. B. dd NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]) 0,1M. C. dd NaHCO
3
0,1M. D. dd NaHSO
4
0,1M.
Cõu 12: Cho cỏc dung dch cú cựng nng mol/lit: CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH.

Th t sp xp cỏc dung dch theo chiu pH tng từ trái sang phải l
A. KHSO
4
; CH
3
COOH; CH
3
COONa; NaOH B. KHSO
4
; CH
3
COOH; NaOH; CH
3
COONa
C. CH
3
COOH; CH
3
COONa; KHSO
4
; NaOH D. CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH
Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: Na
2
CO

3
(1), NaOH (2), Ba(OH)
2
(3), CH
3
COONa (4).
Giá trị pH của các dung dịch đợc sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2),(3), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (1), (2), (3)
Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nớc, đợc 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H
2
(đktc). pH của dung dịch X bằng :A. 1.
B. 13. C. 12. D. 11.
Cõu 15: Ho tan hon ton m gam Na vo 100 ml dung dch HCl a mol/lớt, thu c dung dch X v 0,1a mol khớ thoỏt ra . Nhỳng
giy qu tớm vo dung dch X, mu tớm ca giy qu
A. chuyn thnh xanh. B. chuyn thnh . C. gi nguyờn mu tớm. D. mt mu.
Câu 16 Cho 100 ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M thu đợc dung dịch có pH bằng
2,0. Giá trị của V là : A. 75. B. 150. C. 200. D. 250.
Câu 17: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l, thu đợc
m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m là
A. 0,233. B. 0,5825. C. 2,330. D. 3,495.

Câu 18: Hai dung dịch CH
3
COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và
y là : A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. x = 0,1y.
Câu 19: Trong 2 lít dung dịch CH
3
COOH 0,01 M có 12,52.10
21
phân tử và ion. Phần trăm số phân tử axit CH
3
COOH phân li thành
ion là (biết số Avogađro là 6,02.10
23
)
A. 4,10%. B. 3,60%. C. 3,98%. D. 3,89%.
Câu 20: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl


và 0,2 mol NO
3


. Thêm từ từ dung dịch K
2

CO
3
1M vào dung
dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO
3
cho vào là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 21: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,5 mol Cl


và 0,3 mol NO
3


. Thêm từ từ dung dịch Y chứa hỗn hợp K
2
CO
3

1M và Na
2
CO

3
1,5M vào dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là :
A. 160 ml. B. 600 ml. C. 320 ml. D. 300 ml.
Câu 22: Trong các cặp chất dới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. Al(NO
3
)
3
và CuSO
4
. B. NaHSO
4
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và HCl. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 23: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nớc) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. H
+
, Cr
2
O
7
2


, Fe

3+
, SO
4
2

. B. H
+
, Fe
2+
, CrO
4
2

, Cl

. C. H
+
, Fe
2+
, SO
4
2

, NO
3

. D. Na
+
, Cr
2

O
7
2


, K
+
, OH

.
Câu 24: Dung dịch X có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2

và d mol HCO
3

. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau
đây là đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Đề thi Đại học
1.(KB-08) Cho dóy cỏc cht: KAl(SO
4
)
2

.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11

(saccaroz), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
. S cht in li l: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
2.(KA-2010) Cho 4 dung dch: H
2
SO
4
loóng, AgNO
3
, CuSO

4
, AgF. Cht khụng tỏc dng c vi c 4 dung dch trờn l :
22 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014
A. KOH. B. BaCl
2
. C. NH
3
. D. NaNO
3
.
3.(CĐ-09) Dóy gm cỏc ion (khụng k n s phõn li ca nc) cựng tn ti trong mt dung dch l :
A.
3 2
3 4
H ,Fe , NO ,SO

B.
3
Ag , Na , NO ,Cl

C.
2 2 3
4 4
Mg ,K ,SO ,PO

D.
3
4
Al ,NH , Br ,OH



4.(C-2010) Dóy gm cỏc ion cựng tn ti trong mt dung dch l
A. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

B. Al
3+
,PO
4
3
,Cl

, Ba
2+
C. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

D. Ca
2+

,Cl

,Na
+
,CO
3
2
5.(KB-07) Cho 4 phn ng: (1) Fe + 2HCl FeCl
2

+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4

Na
2
SO
4

+ 2NH
3

+ 2H
2
O


(3) BaCl
2

+ Na
2
CO
3

BaCO
3

+ 2NaCl (4) 2NH
3

+ 2H
2
O + FeSO
4

Fe(OH)
2

+ (NH
4
)
2
SO
4


Cỏc phn ng thuc loi phn ng axit - baz l :A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
6.(KB-09) Cho cỏc phn ng húa hc sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4

+ BaCl
2
(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phơng trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
7.(C-08) Cho dóy cỏc cht : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl

2
, FeCl
2
, AlCl
3
.
S cht trong dóy tỏc dng vi lng d dung dch Ba(OH)
2

to thnh kt ta l
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
8.(C-08)Cho dóy cỏc cht: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. S cht trong dóy to thnh kt ta khi phn
ng vi dung dch BaCl
2


l : A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
9.(KB-07) Trong cỏc dd HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dóy gm cỏc cht
u tỏc dng c vi dd
Ba(HCO
3
)
2

l:A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO

3
)
2
. B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.

C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.

10.(KB-2010) Cho dd Ba(HCO

3
)
2
ln lt vo cỏc dd: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl.
S trng hp cú to ra kt ta l: A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
11.(KB-08) Mt mu nc cng cha cỏc ion: Ca
2+
, Mg

2+
, HCO
3

, Cl

, SO
4
2

. Cht c dựng lm mm mu nc
cng trờn l:
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.

12.(C-08) Hai cht c dựng lm mm nc cng vnh cu l
A. Na
2
CO
3


v HCl. B. Na
2
CO
3

v Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3

v Ca(OH)
2
. D. NaCl v Ca(OH)
2
.

13.(KB-08) Cho cỏc dung dch: HCl, etylen glicol, NH
3
, KCl. S dung dch phn ng c vi Cu(OH)
2
l :
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
14.(KB-07) Hn hp X cha Na
2
O, NH

4
Cl, NaHCO
3

v BaCl
2

cú s mol mi cht u bng nhau. Cho hn hp X vo H
2
O
(d), un núng, dung dch thu c cha
A. NaCl, NaOH. B. NaCl. Cl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl, NaOH, BaCl
2
.
15.(KA-2010) Cho cỏc cht: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4

Cl. S cht tỏc dng c vi dung dch NaOH loóng
nhit thng l: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
16.(KA-08) Cho cỏc cht: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. S cht u phn ng c vi dd
HCl, dd NaOH l : A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
17.(CĐ-09) Dóy gm cỏc cht va tỏc dng c vi dung dch HCl, va tỏc dng c vi dung dch NaOH l :
A. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)

2
B. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2

C. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3

18.(KA-07) Cho dóy cỏc cht: Ca(HCO

3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. S cht trong dóy cú tớnh cht lng
tớnh l :A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
19.(C-08) Cho dóy cỏc cht: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)

2
, MgO, CrO
3
. S cht trong dóy cú tớnh cht lng tớnh
l : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
20.(C-07) Cỏc hp cht trong dóy cht no di õy u cú tớnh lng tớnh?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)

2
.

21.(KA-07) Cú 4 dung dch mui riờng bit : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nu thờm dung dch KOH (d)
ri thờm tip dung dch
NH
3

(d) vo 4 dung dch trờn thỡ s cht kt ta thu c l:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
22.(C-07) Trong s cỏc dung dch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6

H
5
ONa, nhng dung dch cú pH > 7 l:
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.

C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
Cl, CH

3
COONa, NaHSO
4
.

23.(C-2010) Dung dch no sau õy cú pH > 7 ?
A. Dung dch NaCl B. Dung dch NH
4
Cl C. Dung dch Al
2
(SO
4
)
3
D. Dung dch CH
3
COONa
24.(KB-09) Phõn bún no sau õy lm tng chua ca t?
A. NaNO
3
B. KCl C. NH
4
NO
3
D. K
2
CO
3

25.(C-08) Cho cỏc dung dch cú cựng nng : Na

2
CO
3

(1), H
2
SO
4

(2), HCl (3), KNO
3

(4). Giỏ tr pH ca cỏc dung dch c
sp xp theo chiu tng t trỏi sang phi l:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
26.(KA-2010) Dd X cú cha: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol
2
4
SO

v x mol OH

. Dd Y cú cha
4 3
ClO , NO

v y mol H
+

; tng s mol
4
ClO

v
3
NO

l 0,04. Trn X v Y c 100 ml dd Z. Dd Z cú pH (b qua s in li ca H
2
O) l
23 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
27.(KA-08) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dd Y có pH là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
28.(KB-07)
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4

0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
29.(KB-08) Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3


với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml
dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH

] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
30.(KB-2010) Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
31.(KA-07) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4

0,5M, thu được
5,32 lít H
2

(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là :
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
32.(KB-09) Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và

Ba(OH)
2
0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0
33.(KA-07) Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ
giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x – 2. D. y = x + 2.
34.(C§-09) Cho dd chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dd chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là : A. 17,1 B. 19,7 C. 15,5 D. 39,4
35.(CĐ-07) Một dd chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl



và y mol SO
4
2–

. Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam. Giá trị
của x và y lần lượt là : A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
36.(CĐ-08) Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2–
, NH
4
+
, Cl

. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa ;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
37.(KA-2010)Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

; 0,006

3
HCO

và 0,001 mol
3
NO

. Để loại bỏ
hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
38.(KB-2010) Dd X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3

và Cl

, trong đó số mol của ion Cl

là 0,1. Cho 1/2 dd X phản ứng với dd NaOH
(dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu
đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7.47
39.(KA-2010) Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng
với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8 B. 0,07 và 3,2 C. 0,08 và 4,8 D. 0,14 và 2,4
40.(KB-09) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C K
a
của CH
3
COOH là 1,75.10
-5

và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o

A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
41.(KB-2012). Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na
+

; 0,02 mol Ca
2+
; 0,02 mol HCO
3

và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion
X và giá trị của a là
A. NO
3

và 0,03. B. Cl

và 0,01. C. CO
3
2−
và 0,03. D. OH

và 0,03.
42.(KA-2012). Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và dung dịch Y.
Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml

dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là: A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.

43.(KA-2013). Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
và KNO
3
.
C. HNO
3
, NaCl và Na
2
SO
4
. D. NaCl, Na
2

SO
4
và Ca(OH)
2
.
44.(KB-2013). Dung dịch X chứa 0,12 mol Na
+
; x mol
2-
4
SO
; 0,12 mol
-
Cl
và 0,05 mol
+
4
NH
. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705
44.(KB-2013). Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A.
2
Ba(OH)
B.
2 4

H SO
C. HCl D. NaOH
24 GV BIấN SON TRNH NGHA T- NM HC 2013-2014

8- Nhúm nit- photpho- Amoniac, axit n
itric, mui nitrat-Phõn bún
Cõu 1: Cho cỏc phn ng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2


0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
(3) NH
3
+ CuO

0
t

(4) NH
4

NO
2


0
t
(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2


0
HCl (0 5 )

(6) (NH
4
)
2
CO
3


0
t


S phn ng thu c N
2
l : A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 4, 5, 6.
Cõu 2: Khi cho bột Zn (d) vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm N
2
O và N
2
. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH
vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
.
Câu 3: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng. X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối : A. NaNO

3
và NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Cõu 4: Nhit phõn hon ton Fe(NO
3
)
2
trong khụng khớ thu sn phm gm:
A. FeO; NO
2
; O
2

. B. Fe
2
O
3
; NO
2
. C. Fe
2
O
3
; NO
2
; O
2
. D. Fe; NO
2
; O
2
.
Câu 5: Khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric thu đợc amophot. Amophot là hỗn hợp các muối
A.(NH
4
)
3
PO
4
và (NH
4
)
2

HPO
4
. B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. C. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.D. KH
2
PO
4
và (NH
4

)
2
HPO
4
.
Câu 6: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. NH
4
H
2
PO
4

và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 7: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4

)
2
. C. CaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
Cõu 8: Nung hon ton 13,96 gam hn hp AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, thu c cht rn X. Cho X tỏc dng vi dung dch HNO
3
ly d,
thu c 448ml khớ NO ( ktc). Phn trm theo khi lng ca Cu(NO
3
)
2
trong hn hp u l
A. 26,934% B. 27,755%. C. 31,568% D. 17,48%.
Câu 9: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ chuyển hoá:
Ca

3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2

Khối lợng dd H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đồ chuyển hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm N

2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (có xúc
tác bột Fe) thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là : A. 10,00%. B.
18,75%. C. 20,00%. D. 25,00%.
(lập tỉ lệ: M
1
/M
2
= n
2
/n
1
, chọn n
1
= 1 mol, tìm n
2
, tính số mol các chất ban đầu, phản ứng

tính hiệu suất phản ứng theo chất
thiếu trong phơng trình phản ứng: theo N
2
hay H
2
? h =?).

Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu đợc 4,0 gam một oxit. Công thức phân tử của muối nitrat
đã dùng là
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Cõu 12: Cho cht vụ c X tỏc dng vi mt lng va dung dch KOH, un núng, thu c khớ X
1
v dung dch X
2
. Khớ X
1
tỏc
dng vi mt lng va CuO nung núng, thu c khớ X
3
, H
2

O, Cu. Cụ cn dung dch X
2
c cht rn khan X
4
(khụng cha
clo). Nung X
4
thy sinh ra khớ X
5
(M = 32). Nhit phõn X thu c khớ X
6
(M = 44) v nc. Cỏc cht X
1
, X
3,
X
4
, X
5
, X
6
ln lt l:
A. NH
3
; NO ; KNO
3
; O
2
; CO
2

B. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; N
2
O
C. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; CO
2
D. NH
3
; NO ; K
2
CO
3
; CO
2
; O

2
.
Cõu 13: Cho 500ml dung dch hn hp gm HNO
3
0,2M v HCl 1M. Khi cho Cu tỏc dng vi dung dch thỡ ch thu c mt sn
phm duy nht l NO. Khi lng Cu cú th ho tan ti a vo dung dch l
A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 2,4 g. D. 9,6 g.
Câu 14: Ho tan ht 7,68 gam Cu v 9,6 gam CuO cn ti thiu th tớch dung dch hn hp HCl 1M v NaNO
3
0,1M (vi sn phm
kh duy nht l khớ NO) l (cho Cu = 64):
A. 80 ml B. 800 ml C. 56 ml D. 560 ml
Đề thi Đại học
1.(C-2010)-Cõu 46 : Sn phm ca phn ng nhit phõn hon ton AgNO
3
l
A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO
2

, O
2
2.(KB-08)-Cõu 31: Cho cỏc phn ng sau:
H
2
S + O
2
(d)
0
t

Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C,Pt

Khớ Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loóng Khớ Z + NH

4
Cl + H
2
O. Cỏc khớ X, Y, Z thu c ln lt l:
A. SO
3
, NO, NH
3
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO, CO
2
. D. SO
3
, N
2
, CO
2
.
3.(KA-08)-
Cõu 1: Cho cỏc phn ng sau:
(1) Cu(NO
3
)

2
(2) NH
4
NO
2

t
o

t
o

850
o
C, Pt t
o

25 –GV BIÊN SOẠN – TRỊNH NGHĨA TÚ- NĂM HỌC 2013-2014
(3) NH
3
+ O
2
 (4) NH
3
+ Cl
2


(5) NH
4

Cl

 (6) NH
3
+ CuO



Các phản ứng đều tạo khí N
2

là:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
4.(KB-2010)-Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá :

3 4
2 5
H PO
KOH KOH
PO X Y Z

 
  
. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K
3
PO
4
, K
2

HPO
4
, KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4

D. KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4

5.(KA-08)-Câu 5: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4

loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
6.(KB-08)-Câu 17 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4

H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
7.(KA-09)-Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH

4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
8.(C§-09)-Câu 41 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3

C. (NH
4
)
3

PO
4
và KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
9.(KB-2010)-Câu 16: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
10.(CĐ-08)-Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3

và Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn hợp khí X
(tỉ khối của X
so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2

trong hỗn hợp ban đầu là


A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
11.(KA-09)-Câu 30 : Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn
và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
12.(KA-2010)-*Câu 53: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
13.(KA-2010)-Câu 3 : Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột
Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3

A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
14.(KB-07)-Câu 43: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3

1M thoát ra V
1


lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3

1M và H
2
SO
4

0,5 M thoát ra V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1

và V
2


A. V
2

= V
1
. B. V
2

= 2,5V
1
. C. V

2

= 2V
1
. D. V
2

= 1,5V
1
.
15. (KB-2010)*Câu 51: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
16.(KA-09)-Câu 1 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và
NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung
dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
17.(KB-08)-Câu 46: Thể tích dung dịch HNO
3

1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
18.(KA-09)-Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.
19.(KA-09)-Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
20.(C§-09)-Câu 25 : Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch X và
3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam.
Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu
là : A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%

t
o

t
o

×