Tiết 55-56 HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Chương trình lớp 11 ban KHTN
Trường THPT Chu Văn An
x¸c ®Þnh thµnh phÇn n»m ngang
Cña tõ tr êng tr¸i ®Êt.
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của la bàn tang (điện kế
tang).
- Sử dụng la bàn tang và máy đo điện đa năng hiện số để xác
định thành phần nằm ngang của cảm ứng từ của từ tr ờng Trái
t.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy đo điện đa năng hiện số.
2.Kỹ năng
- Thực hành, thớ nghiệm: bố trí thí nghiệm, hiệu chỉnh thí
nghiệm, đo các đại l ợng, tính toán kết quả, làm báo cáo thí
nghiệm.
- Xác định từ tr ờng Trái t làm cơ sở học tập sau này.
1) Mục đích: SGK
2) Cơ sở lí thuyết: SGK
3) Ph ơng án thí nghiệm và tiến
hành:
a) Dụng cụ: SGK
b) Các b ớc tiến hành:
+ Lắp đặt thí nghiệm: SGK
+ T ng U đo I
+ o dây nối
+ Tính kết qu , ghi
+ Làm lại thí nghiệm
+ Tính B
4) Báo cáo thí nghiệm:
Mẫu SGK.
Bài37: Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang
của từ tr ờng trái đất
Dụng cụ TN:
+ La bàn tang có N = 100, 200, 300 vòng dây ; đường
kính d ≈ 160 mm.
+ Máy đo điện đa năng hiện số.
+ Nguồn điện một chiều 6 V– 1250 mA.
+ Chiết áp điện tử để thay đổi U
Ti n h nh TN:ế à
•
i u ch nh la b n tang: kim ch 0Đề ỉ à ỉ
0
; giữ nguyên
•
Mắc nối tiếp cuộn dây có N
12
=200 vòng.
•
Tăng U để kim chỉ 45
0
ghi giá trị I’(mA). Giảm U về 0
•
Đảo cực nối vào la bàn tang (đổi chiều I qua cuộn dây);
tăng U để kim chỉ góc 45
0
, ghi giá trị I’’(mA). Giảm U=0
•
Tính giá trị trung bình I = (I’ + I’’)/2 và
B
T
= 4π.10
-7
NI/dtanβ
•
Lặp lại quá trình trên 2 lần. Tính giá trị trung bình B
T
; ∆B
T
•
TN với các cuộn dây: N
13
= 300 vòng, N
23
= 100 vòng
Báo cáo TN
N
12
= 200 I’(mA) I’’(mA) I
TB
(mA) B
T
(T)
∆B
T
(T)
1
2
3
TB
B
T
= B
T
± ∆B
T
= ………
Báo cáo TN
N
13
= 300 I’(mA) I’’(mA) I
TB
(mA) B
T
(T)
∆B
T
(T)
1
2
3
TB
B
T
= B
T
± ∆B
T
= ………
Báo cáo TN
N
23
= 100 I’(mA) I’’(mA) I
TB
(mA) B
T
(T)
∆B
T
(T)
1
2
3
TB
B
T
= B
T
± ∆B
T
= ………
Tổng hợp báo cáo kết quả TN
P1. Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng
dây có dòng điện 10 (A) chạy qua, đặt trong không khí. Độ
lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. B = 2.10-3 (T). B. B = 3,14.10-3 (T).
C. B = 1,256.10-4 (T). D. B = 6,28.10-3 (T).
P2. Từ tr ờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có
vectơ c m ứng từ B
1
, do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ
cm ứng từ B
2
hai vộc t B
1
v B
2
vuụng gúc vi nhau.
Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp đ ợc xác định theo công thức:
A. B = B
1
+ B
2
. B. B = B
1
- B
2
.
C. B = B
2
- B
1
. D.
2
2
2
1
BBB +=
P3. Từ tr ờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có
vectơ c m ứng từ B
1
, do dòng điện thứ hai gây ra có
vectơ c m ứng từ B
2
hai vộc t B
1
v B
2
vuụng gúc vi
nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp B với
vectơ B
1
là đ ợc tinh theo công thức:
2
1
tan
B
B
=
A.
1
2
tan
B
B
=
B.
B
B
1
sin =
C.
B
B
1
cos =
D.