Liên kết
Số thẻ M số sáchã Ngày mợn Ngày trả
TV-02 TO-012 5/9/2007 30/9/2007
TV-04 TN-103 12/9/2007 15/9/2007
TV-02 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-02 TO-012 5/10/2007
Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp
TV-01 Nguyễn Anh 10/10/1990 12A
TV-02 Trần Cơng 23/02/1991 11B
TV-03 Lê Văn Bình 21/12/1990 12B
TV-04 Nguyễn Thị Dung 30/01/1992 10C
M số ã
sách
Tên sách Số trang Tác giả
TN-102 Dế mèn phiêu lu kí 236 Tô Hoài
TN103 Hai vạn dam dới đáy biển 120 Giuyn Vécnơ
TI-01 Những điều kì diệu về máy tính 240 Nguyễn Thế Hùng
TO-012 Sáng tạo Toán học 308 Polya
Bảng mợn sách
Bảng ngời mợn Bảng Sách
Liên kết theo
Số thẻ
Liên
kết
theo
Mã
số
sách
Nhờ liên kết theo Số thẻ ta có thể biết đợc HS nào mợn sách trong Bảng Mợn sách
Nhờ liên kết theo Mã số sách ta có thể biết Sách nào đợc mợn trong Bảng Mợn sách
Liên kết đợc thực hiện trên các khoá, trong 1 liên kết phải có khoá chính
Khoá: là tập thuộc tính (gồm một hay một số thuộc tính)
vừa đủ để phân biệt các bộ trong một bảng.
Khoá chính: là một khoá trong bảng đợc ngời dùng chỉ
định, giá trị của mọi bộ tại khoá chính là duy nhất
Liên kết: Thông tin của các bảng đợc kết nối nhờ các
mối liên kết dựa trên thuộc tính liên kết.
Nếu bảng có nhiều khoá thì nên chọn khoá chính là một
khoá có ít thuộc tính nhất
Bảng chính
Thuộc tính liên kết
Bảng liên kết
Khoá
VD
1
Cách chỉ định khoá chính: Mỗi bảng có ít nhất một khoá
Nếu bảng chỉ có một khoá thì khoá đó là khoá chính
Nhê mèi liªn kÕt theo Sè
thÎ cã thÓ biÕt c¸c th«ng
tin cña Ngêi mîn cuèn
s¸ch cã m· sè TO-012
vµo ngµy 5/9/2007.
- Ngêi mîn : B¶ng liªn kÕt
VÝ dô:
- mîn s¸ch : B¶ng chÝnh
⇒
- Sè thÎ: Thuéc tÝnh liªn kÕt
VÝ dô vÒ liªn kÕt
Xét CSDL quản lí kì kiểm tra chất lợng môn Toán lớp 12
STT SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trờng
1 HA10 Đỗ Hà Anh 02/01/1990 Lê Hồng Phong
2 HA11 Lê Nh Bình 21/11/1990 Phan Chu Trinh
3 HA12 Trần Thu Cúc 14/05/1991 Phan Chu Trinh
4 HA14 Nguyễn Anh Quân 29/11/1990 Lê Hồng Phong
STT SBD Phách
1 HA10 S28
2 HA11 S27
3 HA12 S26
4 HA14 S25
STT Phách Điểm
1 S25 9
2 S26 6
3 S27 8
4 S28 10
Bảng THí SINH
Bảng ĐáNH
PHáCH
Bảng ĐIểM THI
STT SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trờng Điểm
1 HA10 Đỗ Hà Anh 02/01/1990 Lê Hồng Phong 10
2 HA11 Lê Nh Bình 21/11/1990 Phan Chu Trinh 8
3 HA12 Trần Thu Cúc 14/05/1991 Phan Chu Trinh 6
4 HA14 Nguyễn Anh Quân 29/11/1990 Lê Hồng Phong 9
Bảng KếT QUả THI
OK
Xét CSDL quản lí kì kiểm tra chất lợng môn Toán lớp 12
Bài 1. Xác định khoá và khoá chính?
STT SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trờng
1 HA10 Đỗ Hà Anh 02/01/1990 Lê Hồng Phong
2 HA11 Lê Nh Bình 21/11/1990 Phan Chu Trinh
3 HA12 Trần Thu Cúc 14/05/1991 Phan Chu Trinh
4 HA14 Nguyễn Anh Quân 29/11/1990 Lê Hồng Phong
Bảng THí SINH
Khoá:
1) STT
2) SBD
Khoá chính:
2) SBD
STT SBD Ph¸ch
1 HA10 S28
2 HA11 S27
3 HA12 S26
4 HA14 S25
… … …
B¶ng §¸NH PH¸CH
Kho¸:
1) STT
2) SBD
3) Ph¸ch
STT Ph¸ch §iÓm
1 S25 9
2 S26 6
3 S27 8
4 S28 10
… … …
B¶ng §IÓM
THI
Kho¸:
1) STT
2) Ph¸ch
VD
2
Kho¸ chÝnh:
2) SBD
3) Ph¸ch
Kho¸ chÝnh:
2) Ph¸ch
Bµi 1. X¸c ®Þnh kho¸ vµ kho¸ chÝnh?
STT SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trờng
1 HA10 Đỗ Hà Anh 02/01/1990 Lê Hồng Phong
2 HA11 Lê Nh Bình 21/11/1990 Phan Chu Trinh
3 HA12 Trần Thu Cúc 14/05/1991 Phan Chu Trinh
4 HA14 Nguyễn Anh Quân 29/11/1990 Lê Hồng Phong
STT SBD Phách
1 HA10 S28
2 HA11 S27
3 HA12 S26
4 HA14 S25
STT Phách Điểm
1 S25 9
2 S26 6
3 S27 8
4 S28 10
Bảng THí SINH
Bảng ĐáNH
PHáCH
Bảng ĐIểM THI
Bài 2. Xác định các mối liên kết?
Liên
kết
theo
Phách
Liên
kết
theo
STT
C
2
Nhờ liên kết theo STT có thể biết các thông tin của thí sinh.
Nhờ liên kết theo Phách có thể biết điểm thi của thí sinh.
STT SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trờng
1 HA10 Đỗ Hà Anh 02/01/1990 Lê Hồng Phong
2 HA11 Lê Nh Bình 21/11/1990 Phan Chu Trinh
3 HA12 Trần Thu Cúc 14/05/1991 Phan Chu Trinh
4 HA14 Nguyễn Anh Quân 29/11/1990 Lê Hồng Phong
STT SBD Phách
1
HA10
S28
2
HA11
S27
3
HA12
S26
4
HA14
S25
STT
Phách
Điểm
1 S25
9
2 S26
6
3
S27 8
4 S28 10
Bảng THí SINH
Bảng ĐáNH
PHáCH
Bảng ĐIểM THI
Liên kết theo SBD
Liên
kết
theo
Phách
Nhờ liên kết theo SBD có thể biết các thông tin của thí sinh.
Nhờ liên kết theo Phách có thể biết điểm thi của thí sinh.
C1
Bài 2. Xác định các mối liên kết?
B¶ng §IÓM
THI
KÕt luËn:
B¶ng THÝ
SINH
B¶ng §¸NH
PH¸CH
sbd Ph¸ch
Kho¸ chÝnh:
SBD
Kho¸ chÝnh:
SBD
Kho¸ chÝnh:
Ph¸ch
Kho¸:
STT
Ph¸ch
Kho¸:
STT
SBD
Kho¸:
STT
SBD
Ph¸ch
Ph¸ch
Liên kết
Số thẻ M số sáchã Ngày mợn Ngày trả
TV-02 TO-012 5/9/2007 30/9/2007
TV-04 TN-103 12/9/2007 15/9/2007
TV-02 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-02 TO-012 5/10/2007
Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp
TV-01 Nguyễn Anh 10/10/1990 12A
TV-02 Trần Cơng 23/02/1991 11B
TV-03 Lê Văn Bình 21/12/1990 12B
TV-04 Nguyễn Thị Dung 30/01/1992 10C
M số ã
sách
Tên sách Số trang Tác giả
TN-102 Dế mèn phiêu lu kí 236 Tô Hoài
TN103 Hai vạn dam dới đáy biển 120 Giuyn Vécnơ
TI-01 Những điều kì diệu về máy tính 240 Nguyễn Thế Hùng
TO-012 Sáng tạo Toán học 308 Polya
Bảng mợn sách
Bảng ngời mợn Bảng Sách
Liên kết theo
Số thẻ
Liên
kết
theo
Mã
số
sách
Nhờ liên kết theo Số thẻ ta có thể biết đợc HS nào mợn sách trong Bảng Mợn sách
Nhờ liên kết theo Mã số sách ta có thể biết Sách nào đợc mợn trong Bảng Mợn sách
Liên kết đợc thực hiện trên các khoá, trong 1 liên kết phải có khoá chính
Khoá: là tập thuộc tính (gồm một hay một số thuộc tính)
vừa đủ để phân biệt các bộ trong một bảng.
Khoá chính: là một khoá trong bảng đợc ngời dùng chỉ
định, giá trị của mọi bộ tại khoá chính là duy nhất
Liên kết: Thông tin của các bảng đợc kết nối nhờ các
mối liên kết dựa trên thuộc tính liên kết.
Cách chỉ định khoá chính: Mỗi bảng có ít nhất một khoá
Nếu bảng chỉ có một khoá thì khoá đó là khoá chính
Nếu bảng có nhiều khoá thì nên chọn khoá chính là một
khoá có ít thuộc tính nhất
Bảng chính
Thuộc tính liên kết
Bảng liên kết
Khoá
Bài Tập và Thực Hành 10. Hệ Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ
STT SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trờng Điểm
1 HA10 Đỗ Hà Anh 02/01/1990 Lê Hồng Phong 10
2 HA11 Lê Nh Bình 21/11/1990 Phan Chu Trinh 8
3 HA12 Trần Thu Cúc 14/05/1991 Phan Chu Trinh 6
4 HA14 Nguyễn Anh Quân 29/11/1990 Lê Hồng Phong 9
Bảng KếT QUả THI
OK