Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Một số Giun đốt khác và đặc điểm chung GĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 29 trang )


GIUN ĐỐT
Ô SỐ 1
Ô SỐ 1
Ô SỐ 1
Ô SỐ 1
Ô SỐ 2
Ô SỐ 2
Ô SỐ 2
Ô SỐ 2
Ô SỐ 3
Ô SỐ 3
Ô SỐ 3
Ô SỐ 3
Ô SỐ 4
Ô SỐ 4
Ô SỐ 4
Ô SỐ 4

Ô SỐ 1
Ô SỐ 1


CÂU 1:Tên bộ phận là phần sót lại của chi bên giun đất và là
nguyên nhân gây ra

tiếng lạo xạo khi kéo lê giun đất trên tờ giấy ?

CÂU 2:Tên loài giun được nhà bác học Đacuyn gọi là “
chiếc cày sống ” ?


CÂU 3:Tên bộ phận ở phần đầu giun đất, đốt 14,15,16 ?

CÂU 4:Tên bộ phận ở mút đuôi của giun đất ?

CÂU 5:Dùng kẹp và kéo ( hay dao ) gỡ bỏ và
cơ quan sinh dục sẽ

thấy cơ quan thần kinh giun đất ngay dưới ruột.

CÂU 6: Tên bộ phận ở mút đầu của giun đất ?

Học sinh đoán được hình nền  giáo viên giới thiệu vào bài
mới.




Giun ®Êt
Giun ®Êt §Øa biÓn r¬i
§Øa
sa sïng
V¾t
Con bông thùa

Giun đỏ

Đỉa

Đỉa
giác

bám
hầu
ruột
tịt


Vắt dài cỡ 3-5cm, có giác bám ở
đầu và đuôi. Chúng di chuyển
bằng cách “co đi, co lại” thân
mình.

Vắt rất háu ăn. Mỗi lần hút máu,
chúng có thể hút một lượng máu
lớn gấp tám-mười lần trọng
lượng cơ thể. Điều kỳ lạ là mỗi
khi “ăn” xong, chúng để “thức
ăn” được tiêu hóa dần trong cơ
thể thậm chí trong nhiều tháng
nhưng cơ thể vẫn phát triển bình
thường.

Là sinh vật lưỡng tính, có cả cơ
quan sinh dục đực và cái trên
cùng một cơ thể. Cần 90 ngày để
một con vắt non phát triển từ giai
đoạn sơ sinh đến trưởng thành.
VẮT
VẮT

Rươi


Môi trường sống
Môi trường sống
Lối sống
Lối sống
Giun đất
Giun đất
Giun đỏ
Giun đỏ
Đỉa
Đỉa
Rươi
Rươi
Vắt
Vắt
Đặc
Đặc
điểm
điểm
Đại
Đại
diện
diện
Kí sinh ngoài
Nước ngọt,
Nước mặn
Nước ngọt
Chui rúc
Cố định
Đất ẩm

Nước lợ Tự do
Lá cây mục; Đất ẩm Kí sinh ngoài

(?) Em có nhận xét gì về tính đa dạng về loài,
lối sống và môi trường sống của ngành giun
đốt?
Giun đốt đa dạng về loài, lối sống (tự do, kí
sinh) và môi trường sống (nước mặn, nước
ngọt, bùn, đất…).


(?) Tại sao hệ thần kinh và giác quan của giun đỏ
lại kém phát triển so với các đại diện khác trong
ngành?
Do lối sống cố định.
(?) Tại sao ống tiêu hóa của đỉa lại ít phân hóa?
Vì đỉa có đời sống kí sinh.
(?) Khi nước ngập thì giun đất bị ngạt thở vì chúng hô
hấp qua da. Vậy những giun đốt khác sống trong
nước như giun đỏ, đỉa, rươi thì hô hấp bằng gì để
không bị ngạt thở?
Chúng hô hấp bằng mang.

Giun
đất
Giun
đỏ
Đỉa Rươi
1. Cơ thể phân đốt
2. Cơ thể không phân đốt

3. Khoang cơ thể chính thức
4. Tuần hoàn kín, máu thường đỏ
5. Hệ thần kinh, giác quan phát
triển
6. ống tiêu hóa chưa có hậu môn
7. Ống tiêu hóa phân hóa
8. Hô hấp qua da hay mang
9. Di chuyển nhờ chi bên hay tơ
bên hoặc hệ cơ của thành cơ thể
Đại diện
Đại diện
Đặc điểm
Đặc điểm

Giun đất Giun đỏ Đỉa Rơi
1
Cơ thể phân đốt
2
Cơ thể không phân đốt
3
Có thể xoang (khoang cơ thể
chính thứ)
4
Có hệ tuần hoàn,máu đỏ
5
H.T.K và giác quan phát triển
6
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ
cơ của thành cơ thể
7

Ông tiêu hoá thiếu hậu môn
8
ống tiêu hoá phân hoá
9
Hô hấp qua da hay bằng mang
TT
Đại diện
Đại diện
Đặc điểm
Đặc điểm


























































o
o
o
o
o
o
o
o










Rươi
Rươi

Chế biến thức ăn từ sá sùng
Chế biến thức ăn từ sá sùng
Chế biến thức ăn từ Rươi

Chế biến thức ăn từ Rươi
Bông thùa làm thức ăn
Bông thùa làm thức ăn

Giun đỏ (trùn chỉ ) là thức ăn
Giun đỏ (trùn chỉ ) là thức ăn


ưa thích cho các loài cá
ưa thích cho các loài cá
Giun đất làm cho đất tơi xốp
Giun đất làm cho đất tơi xốp

Con đỉa dài 8cm sống trong phổi người
Con đỉa dài 8cm sống trong phổi người
Đỉa hút máu người
Đỉa hút máu người

Đỉa được đặt lên chân của một bệnh nhân
Đỉa được đặt lên chân của một bệnh nhân
để trị liệu.
để trị liệu.
Một con đỉa đang “chữa trị” cho Abdul
Một con đỉa đang “chữa trị” cho Abdul
Ahad, người bị mất một phần thị lực.
Ahad, người bị mất một phần thị lực.
Một cậu bé khoe cánh tay của mình
Một cậu bé khoe cánh tay của mình
trong khi được điều trị.
trong khi được điều trị.

Một nhà trị liệu đang dùng đỉa để điều
Một nhà trị liệu đang dùng đỉa để điều
trị cho một phụ nữ
trị cho một phụ nữ

STT
STT
Ý nghĩa thực tiễn
Ý nghĩa thực tiễn
Đại diện giun đốt
Đại diện giun đốt
1
1
Làm thức ăn cho người
Làm thức ăn cho người
2
2
Làm thức ăn cho động
Làm thức ăn cho động
vật khác
vật khác
3
3


Làm cho đất màu mở,
Làm cho đất màu mở,
tơi xốp, thoáng
tơi xốp, thoáng
4

4
Có hại cho động vật và
Có hại cho động vật và
người
người
5
5
Chữa bệnh cho người
Chữa bệnh cho người
(?) Hãy tìm các đại diện giun đốt điền vào chỗ trống
cho phù hợp với ý nghĩa thực tiễn của chúng:
rươi, sa sùng, bông thùa…
rươi, sa sùng, bông thùa…
giun đất, giun đỏ,
giun đất, giun đỏ,
giun ít tơ nước ngọt…
giun ít tơ nước ngọt…
các loài giun đất…
các loài giun đất…
Đỉa, vắt,…
Đỉa, vắt,…
các loài đỉa, vắt…
các loài đỉa, vắt…

×