Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

luyện tập phép cộng trừ hai phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.36 KB, 14 trang )



KiỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 18/57 Sbt
a./ Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự
tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0
b/. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự
giảm dần: -97; 10; 0; 4; -9; 2000
Giải:
a/Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần :
-15; -1; 0; 3; 5; 8
b/Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần:
2000; 10; 4; 0; -9; -97

BÀI 16/73 Sgk
Điền chữ Đ, S vào ô vuông để có một
nhận xét đúng
7

N
0

N
0

Z
-9

Z
7


Z
-9

N
11,2

ZBài 17/73 Sgk
Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai
bộ phận là các số nguyên dương và các số
nguyên âm được không?Tại sao ?
:Giải Không. Vì ngoài số nguyên dương và số
nguyên âm tập Z còn gồm cả số 0
KiỂM TRA BÀI CŨ

32
1
0
-1- 2- 3

Bài 19/73 Sgk
Điền dấu + hoặc – vào chỗ trống để được
kết quả đúng
a/. 0 < 2 b/. 15 < 0
c/. …10 < … 6
d/. … 3 < … 9
DẠNG 1: So sánh hai số nguyên

Bài 18/73 Sgk
a/. Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là
số nguyên dương không?

Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương
b/. Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số
nguyên âm không?
Không,vì số b có thể là số dương 1; 2 hoặc số 0
c/. Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là
số nguyên dương không?
Không ,vì số c có thể là 0
d/. Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số
nguyên âm không?
Chắc chắn

DẠNG 2: Tìm số đối của một số nguyên
Bài 21/73 Sgk
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
-4; 6; |-5|; |3|; 4; 0
-4 có số đối là
6 có số đối là
|-5| có số đối là
|3| có số đối là
4 có số đối là
0 có số đối là
4
-6
-5
-3
-4
0
Giải

DẠNG 3:

Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên
32
1
0
-1-2- 3
Bài 22/74 Sgk
a/. Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau:
2; -8; 0; -1
Số liền sau của 2 là:
3
Số liền sau của -8 là:
-7
Số liền sau của 0 là:
1
Số liền sau của -1 là: 0
Giải

b/. Tìm số liền trước của mỗi số nguyên
sau: -4; 0; 1; -25
Số liền trước của -4 là: -5
Số liền trước của 0 là:
-1
Số liền trước của 1 là:
0
Số liền trước của -25 là:
-26
c/. Tìm số nguyên a biết số liền sau là 1
số nguyên dương, số liền trước là 1 số
nguyên âm
a = 0

Giải
Giải

DẠNG 4: Bài tập về tập hợp
Bài 32/58 Sbt Cho A = {5; -3; 7; -5}
Nhóm 1, 2
a/. Viết tập hợp B gồm các phần tử của
A và các số đối của chúng
Nhóm 3,4
b/. Viết tập hợp C gồm các phần tử của A
và các giá trị tuyệt đối của chúng
Đáp án: B = {5; -3; 7; -5; 3; -7}
C = {5; -3; 7; -5; 3 }

DẠNG 5:Tính giá trị biểu thức
(ứng với mỗi phép tính là một ô chữ . Giải
ra, em sẽ ghép được tên của một nhà toán
học . Ông là ai ? )
a/. Ề |-8| - |-4|
b/. Á |-7|.|-3|
c/. C |18| : |-6| d/. Đ |153| + |-53|
206 3 3
4 21
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số là giá trị tuyệt đối của sốnguyên a

-
Mọi số nguyên dương đều ……………………số0
-
Mọi số nguyên âm đều ………………… … số 0

-
Mọi số nguyên âm đều …………… ……… bất kì
số nguyên dương nào
-
Tronghai số nguyên âm số nào có giá trị
tuyệt đối ……………… ……thì …………………………
lớn hơn
nhỏ hơn
nhỏ hơn
nhỏ hơn
lớn hơn

-99
>
-100
>
-502
|-500|
<
|-101|
|-12|
>
|5|
|-5|
<
|-12|
0
<
-2
1

1./Tìm x biết:a/ |x| = 5 b/-3 < x <1

-
Học thuộc định nghĩa và các nhận
xét về so sánh 2 số nguyên.
-
Cách tính giá trị tuyệt đối
-
Bài tập về nhà: 28, 29, 30,
31/57,58 SBT

×