Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
: 01
Cõu 1: Hai bỡnh kớn A, B u cú dung tớch khụng i V lớt cha khụng khớ (21% oxi v 79% nit v th tớch). Cho vo c hai
bỡnh nhng lng nh nhau hn hp ZnS v FeS
2
. Trong bỡnh B cũn thờm mt ớt bt S (khụng d). Sau khi t chỏy ht
hn hp sunfua v lu hunh, lỳc ú trong bỡnh A oxi chim 3,68% th tớch, trong bỡnh B nit chim 83,16% th tớch. % th
tớch ca SO
2
trong bỡnh A l
A. 21%. B. 3,68%. C. 83,16%. D. 13,16%.
Cõu 2: Cho bt Fe vo 500ml dd hn hp NaNO
3
1M v H
2
SO
4
. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch
A, cht rn B v 6,72 lớt NO (ktc) sn phm kh duy nht. Cụ cn A thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l:
A. 71,2. B. 106,7. C. 95,2. D. 81.
Cõu 3: Cho m gam hn hp Fe v Cu cú t l s mol l 1:1 tỏc dng vi lng va 1,8 lớt dung dch HNO
3
1M. Khi phn
ng kt thỳc thu c dung dch A (khụng cha mui amoni) v 13,44 lớt hn hp khớ NO v NO
2
(ktc) v
15
4
m gam
cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 48. B. 60. C. 35,2. D. 72.
Cõu 4: Sc V lớt CO
2
(ktc) vo 300ml dung dch hn hp NaOH 1M v Ba(OH)
2
1M, n phn ng hon ton thu c
dung dch X v m gam kt ta. Cho dung dch BaCl
2
vo dung dch X thu c kt ta. Trong cỏc giỏ tr sau ca V, giỏ tr
no tho món?
A. 13,04. B. 6,72. C. 13,44. D. 20,16
Cõu 5: Cho V lớt dung dch hn hp HCl 0,5M v H
2
SO
4
0,25M vo 500ml dung dch hn hp NaAlO
2
1M v NaOH 1M, n
phn ng hon ton thu c dung dch A v 15,6 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V l:
A. 1,4. B. 1,9. C. 2,5. D. 0,7.
Cõu 6: Cho 100 ml dd cha hn hp Ba(OH)
2
1M v KOH 2M vo 100 ml dd cha hn hp NaHCO
3
2M v NH
4
HCO
3
1M.
Sau khi phn ng xy ra hon ton, un núng hn hp sau phn ng cho khớ thoỏt ra ht thỡ khi lng dung dch sau phn
ng gim bao nhiờu gam so vi tng khi lng hai dung dch tham gia phn ng? (bit nc bay hi khụng ỏng k).
A. 12,5 gam. B. 21,4 gam. C. 25,0 gam. D. 19,7 gam.
Cõu 7: Cho mt mu hp kim Na, Ba, K tỏc dng vi nc (d) thu c dung dch X v 3,36 lớt H
2
( ktc). Th tớch dung
dch axit H
2
SO
4
2,5M cn dựng trung hũa dung dch X l
A. 60 ml B. 150 ml C. 30 ml D. 75 ml
Cõu 8: Cho a gam bt Fe vo 400 ml dd hn hp gm Cu(NO
3
)
2
0,4M v H
2
SO
4
0,5M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon
ton, thu c 0,8a gam hn hp bt kim loi v V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca a v V ln lt l
A. 20,8 v 4,48 B. 17,8 v 4,48 C. 30,8 v 2,24 D. 35,6 v 2,24
Cõu 9: Ho tan 10,6 gam Na
2
CO
3
v 6,9 gam K
2
CO
3
vo nc thu c dung dch X. Thờm t t m gam dung dch HCl 5%
vo X thy thoỏt ra 0,12 mol khớ. Giỏ tr ca m l:
A. 175,2 g B. 87,6 g C. 39,4 g D. 197,1 g
Cõu 10: Sc V lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dung dch X gm Ba(OH)
2
1M v NaOH 1M. Sau phn ng thu c 19,7 gam kt
ta, giỏ tr ln nht ca V l:
A. 11,2 B. 6,72 C. 13,44 D. 8,96
Cõu 11: Cho 12,12 gam hn hp X gm Al v Fe tỏc dng vi dung dch HCl, sau phn ng thu c 400 ml dung dch Y
cha 43,4 gam cht tan, bit dung dch Y cú pH bng 1. Cng 12,12 gam X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thu c m
gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 90,72 gam B. 103,68 gam C. 108 gam D. 106,92 gam
Cõu 12: Cho m gam bt Fe tỏc dng vi khớ Cl
2
sau khi phn ng kt thỳc thu c m + 12,78 gam hn hp X. Ho tan ht
hn hp X trong nc cho n khi X tan ti a thỡ thu c dung dch Y v 1,12 gam cht rn. m cú giỏ tr l
A. 16,8 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.
Cõu 13: Nhit phõn mt lng AgNO
3
c cht rn X v hn hp khớ Y. Dn ton b Y vo mt lng d H
2
O, thu c
dung dch Z. Cho ton b X vo Z, X ch tan mt phn v thoỏt ra khớ NO (sn phm kh duy nht). Bit cỏc phn ng xy
ra hon ton. Phn trm khi lng ca X ó phn ng l
A. 70% B. 25% C. 60% D. 75%
Cõu 14: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Clo bng 35,5. Clo cú hai ng v
35
17
Cl
v
37
17
Cl
. Phn trm khi lng ca
35
17
Cl
cú
trong axit pecloric l (cho H=1; O=16)
A. 27,2%. B. 30,12%. C. 26,12%. D. 26,92%.
Cõu 15: Ho tan ht hn hp rn gm CaC
2
, Al
4
C
3
v Ca vo H
2
O thu c 3,36 lớt hn hp khớ X cú t khi so vi hiro
bng 10. Dn X qua Ni un núng thu c hn hp khớ Y. Tip tc cho Y qua bỡnh ng nc brom d thỡ cú 0,784 lớt hn
hp khớ Z (t khi hi so vi He bng 6,5). Cỏc khớ o iu kin tiờu chun. Khi lng bỡnh brom tng l
A. 3,45gam. B. 1,35 gam. C. 2,09 gam. D. 3,91 gam.
Cõu 16: Cho m gam Ca vo 500 ml dung dch cha NaHCO
3
1M v CaCl
2
0,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu
c 40 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 16,0. B. 8,0. C. 6,0. D. 10,0.
Cõu 17: Ho tan ht a(g) oxit MO (M cú hoỏ tr 2 khụng i) bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
17,5% thu c dung
dch mui cú nng 20%. Cho khớ CO d i qua ng s ng 12 gam oxit MO thu c m(g) cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 9,6 gam. B. 12 gam. C. 5,4 gam. D. 7,2 gam.
Cõu 18: Ho tan hon ton 24,4 gam hn hp gm FeCl
2
v NaCl (cú t l s mol tng ng l 1: 2) vo mt lng nc d
thu c dung dch X. Cho dung dch AgNO
3
d vo dung dch X, sau khi phn ng xy ra hon ton sinh ra c m gam
cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 53,85. B. 57,4. C. 10,8. D. 68,2.
Cõu 19: Khi cho 3,36 lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dd cha NaOH 1M v Ba(OH)
2
0,5M. Khi lng kt ta thu c sau phn
ng l
A. 9,85 gam. B. 19,7 gam. C. 15,76 gam. D. 14,775 gam.
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
1
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
Cõu 20: Dung dch A cha: 0,15 mol Ca
2+
; 0,6 mol Cl
-
; 0,1 mol Mg
2+
; a mol HCO
3
-
; 0,4 mol Ba
2+
. Cụ cn dung dch A c
cht rn B. Nung B trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 90,1. B. 102,2. C. 105,5. D. 127,2.
Cõu 21: Nhit phõn 50,56 gam KMnO
4
sau mt thi gian thu c 46,72 gam cht rn. Cho ton b lng khớ sinh ra phn
ng ht vi hn hp X gm Mg, Fe thu c hn hp Y nng 13,04 gam. Hũa tan hon ton hn hp Y trong dung dch
H
2
SO
4
c, núng d thu c 1,344 lớt SO
2
(ktc). Thnh phn % v khi lng Mg trong X l
A. 39,13%. B. 52,17%. C. 28,15%. D. 46,15%.
Cõu 22: Cho t t 100 ml dung dch HCl 1,5 M vo 0,4 lớt dung dch X gm Na
2
CO
3
v KHCO
3
thu c 1,008 lớt CO
2
(ktc)
v dung dch Y. Thờm dung dch Ba(OH)
2
d vo dung dch Y thu c 29,55 gam kt ta. Nng mol/lit ca Na
2
CO
3
v
KHCO
3
trong dung dch X ln lt l
A. 0,0375 M v 0,05M. B. 0,1125M v 0,225M C. 0,2625M v 0,225M. D. 0,2625M v 0,1225M.
Cõu 23: Ho tan 7,68 g hn hp Fe
2
O
3
v Cu trong dung dch HCl khi axit ht ngi ta thy cũn li 3,2 gam Cu d. Khi
lng ca Fe
2
O
3
ban u l
A. 3,2 gam. B. 4,84 gam. C. 4,48 gam. D. 2,3 gam.
Cõu 24: Cho 9,7 gam hn hp X gm Cu v Zn vo 0,5 lớt dung dch FeCl
3
0,5M. Phn ng kt thỳc thu c dung dch Y
v 1,6 gam cht rn Z. Cho Z vo dung dch H
2
SO
4
loóng khụng thy khớ bay ra. Dung dch Y phn ng va vi 200 ml
dung dch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giỏ tr ca a l
A. 1,25. B. 0,25. C. 0,125. D. 1.
Cõu 25: Chia m gam hn hp gm Al v Na lm hai phn bng nhau, phn 1 cho vo nc d thu c 13,44 lớt khớ (ktc),
phn 2 cho vo dung dch HCl d thu c 20,16 lớt khớ (ktc), giỏ tr ca m l
A. 33 gam. B. 40,8 gam. C. 20,4 gam. D. 43,8 gam.
Cõu 26: Cho m gam Fe tan ht trong 400 ml dung dch FeCl
3
1M thu c dung dch Y; Cụ cn Y thu c 71,72 g cht rn
khan. ho tan m gam Fe cn ti thiu V lớt dung dch HNO
3
1M v gii phúng khớ NO. Giỏ tr ca V l
A. 540 ml. B. 480 ml. C. 160 ml. D. 320 ml.
Cõu 27: Hũa tan 17 gam hn hp X gm K v Na vo nc c dung dch Y v 6,72 lớt H
2
(ktc). trung hũa mt na
dung dch Y cn dựng dung dch hn hp H
2
SO
4
v HCl (t l mol 1:2). Tng khi lng mui c to ra l
A. 20,65 gam. B. 14,97 gam. C. 42,05 gam. D. 21,025 gam.
Cõu 28: Cho 14,3 gam hn hp X gm Mg, Zn v Al hũa tan ht trong V lớt dd HNO
3
1M va thu c 9,856 lớt NO
2
(ktc) v dd Z cha 81,9 gam mui. Th tớch HNO
3
cn dựng l
A. 1,58 lớt. B. 1,28 lớt. C. 1,44 lớt. D. 1,51 lớt.
Cõu 29: t chỏy hon ton m gam FeS
2
bng mt lng O
2
va thu c khớ X. Hp th ht X vo 1 lớt dung dch cha
Ba(OH)
2
0,2M v KOH 0,2M thu c dung dch Y v 32,55 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca m l
A. 24 gam. B. 27 gam. C. 30 gam. D. 36 gam.
Cõu 30: Nung AgNO
3
c a gam cht rn X v khớ Y.Dn Y vo nc c dung dch Z.Cho ton b X vo dung dch Z
thy cú khớ NO duy nht bay ra v cũn li b gam cht rn. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton.Giỏ tr ca b/a l
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,4.
Cõu 31: sn xut 10 tn thộp cha 98 %Fe cn dựng m tn gang cha 93,4% Fe. Bit hiu sut ca quỏ trỡnh chuyn
húa gang thnh thộp l 80%. Giỏ tr ca m l
A. 10,492 tn. B. 13,116 tn. C. 8,394 tn. D. 12,176 tn.
Cõu 32: Hũa tan ht hn hp gm 0,06 mol Cu va 0,04 mol Fe bng dung dch HNO
3
thu c dung dch X. Thờm t t 2,88 gam
bt Mg vo dung dch X n khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,448 lớt NO (ktc), dung dch Y v m gam cht rn khụng
tan. Giỏ tr ca m l
A. 4,4 gam. B. 4,96 gam. C. 3,84 gam. D. 6,4 gam.
Cõu 33: Hũa tan 42,5 g AgNO
3
vo nc c dung dch X, sau o in phõn dung dch X. Sau phn ng thy khi lng dung
dch X gim 11,6 gam. Hiu sut ca quỏ trỡnh in phõn l
A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 40%.
Cõu 34: Cho hn hp X cú khi lng a gam gm Cu
2
S, Cu
2
O v CuS cú s mol bng nhau tỏc dng hon ton vi dung
dch HNO
3
un núng, thu c dung dch cha cỏc ion Cu
2+
, SO
4
2-
v HNO
3
d ng thi cú 1,5 mol khớ NO
2
duy nht thoỏt
ra. Giỏ tr ca a l
A. 25,2. B. 30. C. 40. D. 20.
Cõu 35: Hp th hon ton 3,36 lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dung dch gm K
2
CO
3
0,1M v KOH x mol/lớt, sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton thu c dung dch Y. Cho ton b Y tỏc dng vi dung dch BaCl
2
(d), thu c 11,82 gam kt ta.
Giỏ tr ca x l
A. 1,9. B. 0,95. C. 0,04. D. 1,0.
Cõu 36: Hn hp A gm CuSO
4
, FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
cú % khi lng ca S l 22%. Ly 50 gam hn hp A hũa tan vo nc v
cho tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH thu c kt ta B. Lc v nung B trong khụng khớ n khi lng khụng i
c cht rn D. Dn lung khớ CO d i qua D nung núng n phn ng hon ton ta c m gam cht rn E. Giỏ tr ca m l
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.
Cõu 37: Cho 3,84 gam Cu tỏc dng vi 100 ml dung dch hn hp HNO
3
0,6M v H
2
SO
4
0,6 M, sn phm kh duy nht l khớ NO. S
gam mui khan thu c khi cụ cn dung dch sau phn ng l:
A. 8,84 B. 7,90 C. 9,6 D. 10,08
Cõu 38: Trn u 6,102 gam hn hp Al, Fe
3
O
4
v CuO (cỏc cht cú cựng s mol) ri tin hnh phn ng nhit nhụm thu
c hn hp X. Cho X tỏc dng vi x lớt dung dch HNO
3
1M d c V ml ( ktc) hn hp khớ NO
2
v NO theo t l mol
tng ng l 1:1. Tớnh giỏ tr ca x ( bit dựng d 5% so vi lng phn ng)
A. 0,288. B. 0,3024. C. 0,1134 D. 0,2646
Cõu 39: Hn hp khớ X gm CO
2
v NO
2
hp th vo dung dch NaOH va to thnh cỏc mui trung hũa, sau ú em cụ
cn dung dch thu c 36,6 gam mui khan. Nung mui khan nhit cao n khi lng khụng i thu c 35 gam
cht rn khan. % th tớch mi khớ trong hn hp l
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
2
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
A. 20% v 80% B. 75% v 25% C. 80% v 20% D. 50% v 50%
: 02
Cõu 1: Ho tan ht m gam Al
2
(SO
4
)
3
vo nc c dd X. Cho 320 ml dd KOH 1M vo X, thu c 3a gam kt ta. Mc
khỏc, nu cho 400 ml dung dch KOH 1M vo X, thu c a gam kt ta. Cỏc phn ng xy ra hon ton, giỏ tr ca m l
A. 37,62 B. 15,39 C. 18,81 D. 20,52
Cõu 2: Cho 14,4g hn hp Fe, Mg, v Cu (s mol mi kim loi bng nhau) tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
(ly d 10% so
vi lng phn ng) thu c dung dch X v 2,688 lớt hn hp 4 khớ N
2
, NO, NO
2
, N
2
O trong ú 2 khớ N
2
v NO
2
cú s mol
bng nhau. Cụ cn cn thn dung dch X thu c 58,8g mui khan. Tớnh s mol HNO
3
ban u ó dựng.
A. 0,9823 B. 0,804 C. 0.4215 D. 0,893
Cõu 3: X l hn hp cỏc mui Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
cú mol bng nhau. Trong ú O chim 56,1% v khi
lng. Hũa tan 15,4 gam X vo nc ,thờm dung dich NH
3
d, ly kt ta thu c em nung ngoi khụng khớ n khi
lng khụng i m gam oxit. Giỏ tr ca m l
A. 4,46 B. 3,92 C. 2,62 D. 4,68
Cõu 4: Hũa tan hon ton 6,44 gam hn hp bt X gm Fe
x
O
y
v Cu bng dung dch H
2
SO
4
c núng (d). Sau phn ng
thu c 0,504 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch cha 16,6 gam hn hp mui sunfat. Cụng thc
ca oxit st l:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. FeO hoc Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
Cõu 5: in phõn 500 ml dung dch cha hn hp gm CuCl
2
0,06 M v Fe
2
(SO
4
)
3
0,03 M vi in cc tr, cú mng ngn
vi cng dũng in l 5A trong thi gian 41 phỳt 49 giõy thỡ dng in phõn . Tớnh pH dung dch sau in phõn v
gim khi lng ca dung dch. (Gi s V dung dch thay i khụng ỏng k)
A. 1,15 5,92 gam B. 1,15 ; 5,73 gam C. 0,85 5,92 gam D. 0,85 ; 5,73 gam
Cõu 6: Hn hp X gm CO v CO
2
cú t khi so vi H
2
l 19. Sc V lớt hn hp X (ktc) vo 200 ml dung dch X gm
Ba(OH)
2
1M v NaOH 1M. Sau phn ng thu c 19,7 gam kt ta, giỏ tr ln nht ca V l:
A. 13,44 B. 17,92 C. 20,16 D. 11,2
Cõu 7: Tớnh lng FeS
2
cn dựng iu ch mt lng SO
3
hũa tan vo 100g dung dch H
2
SO
4
91% thnh oleum
cha 12,5 % khi lng SO
3
(gi thit cỏc phn ng hon ton)
A. 22,5 g B. 90 g C. 60 g D. 45 gam
Cõu 8: Hũa tan hon ton 27,84 gam hn hp X gm MgO, FeO , Fe
2
O
3
phi dựng va ht 520 ml dung dch HCl 2M. Mt
khỏc, khi ly 0,54 mol hn hp X t núng trong ng s khụng cú khụng khớ ri thi mt lung H
2
d i qua phn ng xy
ra hon ton thỡ thu c m gam cht rn v 9,72 gam nc. Tớnh m ?
A. 22,08 B. 20,88 C. 15,24 D. 33,12
Cõu 9: Cho 46,5 gam hn hp X gm Al, Fe, Cr vo cc ng dung dch NaOH d thu c 0,45 mol H
2
. Cho tip vo cc
dung dch HCl d thu thờm c 0,7 mol H
2
. Tớnh V Cl
2
(kc) tỏc dng ht vi 15,5 gam hn hp X trờn :
A. 11,2 B. 22,4 C. 44,8 D. 33,6
Cõu 10: Hũa tan 6,96 gam Fe
3
O
4
bng dung dch HCl va thu c dung dch X. Cho 500 ml dung dch AgNO
3
0,51 mol/l
tỏc dng vi dung dch X. Sau khi phn ng kt thỳc thu c m gam cht rn v dung dch Y. Giỏ tr ca m l
A. 36,06 B. 34,44 C. 36,6 D. 38
Cõu 11: Nung m gam hn hp X gm FeS v FeS
2
trong mt bỡnh kớn cha khụng khớ (gm 20% th tớch O
2
v 80% th tớch
N
2
) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn v hn hp khớ Y cú thnh phn th tớch: N
2
= 84,77%; SO
2
=
10,6% cũn li l O
2
. Thnh phn % theo khi lng ca FeS trong X l
A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%
Cõu 12: Cho t t 150 ml dung dch HCl 1M vo 500 ml dung dch X gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
thỡ thu c 1,008 lớt khớ (ktc) v dung
dch Y. Cho dung dch Y tỏc dng vi dung dch Ba(OH)
2
d thỡ thu c 39,4 gam kt ta. Nng mol ca Na
2
CO
3
v NaHCO
3
trong
dung dch X ln lt l:
A. 0,21M v 0,18M B. 0,21M v 0,28M C. 0,2M v 0,26M D. 0,2M v 0,4M
Cõu 13: Hn hp M gm hai cht hu c X, Y n chc cựng cha C, H, O. X, Y khụng tỏc dng vi Na nhng tỏc dng
vi NaOH. Cho 21g M tỏc dng va vi 300ml dung dch NaOH 1M thu c hai mui hu c v mt ancol Z. Khi
lng 2 mui l 28gam, khi lng ancol l 3,2 gam. Bit M
x
> M
y
khi lng ca X cú th l:
A. 12,2 gam B. 7.4 g C. 11,8 g D. 13,6 g
Cõu 14: Mt hn hp X gm Na, Al v Cr (vi t l mol Na v Al tng ng l 4: 5) tỏc dng vi H
2
O d thỡ thu c V lớt
khớ, dung dch Y v cht rn Z. Cho Z tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng d thỡ thu c 0,25V lớt khớ (cỏc khớ o cựng
iu kin). Thnh phn % theo khi lng ca Cr trong hn hp X l
A. 34,8%. B. 10,28 % C. 20,07% D. 14,4%
Cõu 15: in phõn dd hn hp cha a mol CuSO
4
v b mol NaCl (vi in cc tr, mng ngn xp) n khi khớ thoỏt ra
catot l 2,24 lớt (ktc) thỡ ngng in phõn. Dung dch to thnh ho tan ti a 4 gam MgO. Mi liờn h gia a v b l:
A. 2a = b B. 2a + 0,2 = b C. 2a = b + 0,2 D. 2a < b
Cõu 16: in phõn 500 ml dung dch NaCl 0,40M (in cc tr, mng ngn xp) vi cng dũng in l 9,65A; trong
thi gian 16 phỳt 40 giõy. Dung dch sau in phõn ho tan c ti a bao nhiờu gam bt nhụm ?
A. 1,35 B. 10,80 C. 5,40 D. 2,70
Cõu 17: Cho hn hp X gm 28,8 gam Mg v m(g) Zn vo dung dch hn hp cha 2 mol Cu(NO
3
)
2
v 1 mol AgNO
3
n
khi phn ng hon ton thỡ thu c dung dch cha 3 ion kim loi. Giỏ tr no ca m (g) sau õy l phự hp ?
A. 117. B. 97,5. C. 130 D. 78.
Cõu 18: Cho 6g Cu kim loi tỏc dng vi 120ml dung dch A gm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M thu c V lớt khớ NO ktc.
Xỏc nh V:
A. 2,016 lit B. 1,344 C. 0,0672 D. 0,672
Cõu 19: Cho m gam hn hp Cu v Fe
2
O
3
vo dung dch H
2
SO
4
loóng d, khy u cho cỏc phn ng xy ra hon ton thy
cú 6,4 gam kim loi khụng tan v dung dch X. Cho NH
3
ti d vo dung dch X, lc ly kt ta, nung trong khụng khớ n khi
lng khụng i cũn li 32 gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D. 51,2
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
3
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
Cõu 20: Cho 4,2 gam hn hp bt Fe v Al vo 250 ml dung dch AgNO
3
1,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu
c dung dch X v 33,33 gam cht rn. Khi lng Fe trong hn hp ban u l
A. 1,68 gam B. 12,3 gam C. 1,77 gam D. 15 gam
Cõu 21: Cho m gam hn hp X gm Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HCl d thu c dung dch Y, 10m/17 gam cht rn
khụng tan v 2,688lớt H
2
ktc. Th tớch dung dch HNO
3
1M loóng ớt nht cn dựng ho tan hon ton m gam hn hp X
l (bit rng sn phm kh ca N
+5
l NO duy nht)
A. 0,88 lớt. B. 0,72 lớt. C. 0,8 lớt. D. 0,48 lớt.
Cõu 22: Dung dch X gm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
v 0,02 mol SO
2
4
. Cho 120 ml dung dch Y gm KOH 1,2M v
Ba(OH)
2
0,1M vo X, sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 3,732 gam kt ta. Giỏ tr ca z, t ln lt l :
A. 0,020 v 0,120. B. 0,012 v 0,096. C. 0,120 v 0,020. D. 0,020 v 0,012.
Cõu 23: Nung núng hn hp gm 0,4 mol N
2
v 1,6 mol H
2
trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) ri a v nhit t
0
C thy ỏp sut
trong bỡnh lỳc ny l P
1
. Sau ú cho mt lng d H
2
SO
4
c vo bỡnh (nhit lỳc ny trong bỡnh l t
0
C) n khi ỏp sut n
nh thỡ thy ỏp sut trong bỡnh lỳc ny l P
2
(P
1
= 1,75P
2
). Hiu sut tng hp NH
3
l:
A. 65,25%. B. 50%. C. 75%. D. 53,57%.
Cõu 24: in phõn 200 ml dung dch R(NO
3
)
2
(R cú húa tr 2 v 3, khụng tỏc dng vi H
2
O) vi cng I = 1A trong 32
phỳt 10 giõy thỡ thy cú khớ thoỏt ra catt, ngng in phõn v yờn dung dch mt thi gian thu c 0,28 gam kim loi
v khi lng dung dch gim m gam, giỏ tr ca m l
A. 0,72 B. 0,59 C. 1,44 D. 0,16
Cõu 25: Ho tan ht 6,96 gam hn hp Al v Cu vo dung dch HNO
3
thu c dung dch X v V lớt (ktc) hn hp khớ Y
gm NO v N
2
O (khụng cú sn phm kh khỏc)
Y cú t khi so vi hiro bng 17,625. Cho t t dung dch NH
3
vo dung
dch X cho ti d NH
3
. Kt thỳc cỏc phn ng, thu c 6,24 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 2,016 lớt. B. 1,792 lớt. C. 0,672 lớt. D. 1,120 lớt.
Cõu 26: Hn hp A gm FeS
2
v Cu
2
S. Hũa tan hon ton m gam A bng dung dch HNO
3
c, núng, thu c 26,88 lớt
(ktc) khớ X l sn phm kh duy nht v dung dch B ch cha 2 mui. Khi lng ca Cu
2
S trong hn hp u l:
A. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 7,2 gam . D. 4,8 gam.
Cõu 27: Cho m gam hn hp gm (Al, Mg, Cu) phn ng vi 200ml dung dch HNO
3
1M. Sau phn ng thu c (m + 6,2g)
mui khan (gm 3 mui). Nung mui ny ti khi lng khụng i. Hi khi lng cht rn thu c bng bao nhiờu?
A. ( m ) gam B. (m + 1,6) gam C. (m + 3,2) gam D. (m + 0,8)gam
Cõu 28: Chia hn hp X gm Cu v Fe thnh 2 phn bng nhau: Phn 1: cho vo dung dch HCl d thu c 4,48 lớt khớ H
2
(o ktc). Phn 2: cho vo cc cha 500 ml dung dch FeCl
3
1M , thy cú 3,2gam cht rn khụng tan. Gi thit cỏc phn
ng xy ra hon ton . S gam Cu cú trong hn hp X l:
A. 12,8 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 3,2 gam
Cõu 29: Nung m gam hn hp X gm FeS v FeS
2
trong mt bỡnh kớn cha khụng khớ (gm 20% th tớch O
2
v 80% th tớch
N
2
) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn v hn hp khớ Y cú thnh phn th tớch: N
2
= 84,77%; SO
2
=
10,6% cũn li l O
2
. Thnh phn % theo khi lng ca FeS trong X l
A. 59,46% B. 68,75% C. 42,3% D. 26,83%
Cõu 30: Tin hnh in phõn 500ml dung dch Cu(NO
3
)
2
0,1M (in cc tr) vi cng I=19,3A, sau thi gian 400 giõy
ngt dũng in yờn bỡnh in phõn phn ng xy ra hon ton (to khớ NO) thỡ thu c dung dch X. Khi lng ca
X gim bao nhiờu gam so vi dung dch ban u?
A. 1,88 gam B. 1,28 gam C. 3,80 gam D. 1,24 gam
Cõu 31: Ly 10,7 gam mui MCl tỏc dng hon ton vi 250ml dung dch AgNO
3
1M thỡ thu c dung dch A v 28,7 gam
kt ta. Cụ cn A thu c hn hp mui X. Nhit phõn hon ton X thỡ thu c m gam cht rn. Xỏc nh m?
A. 5,4 gam B. 9,0 gam C. 18,2 gam D. 10,6 gam
Cõu 32: Cho 31,9 gam hn hp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tỏc dng ht vi CO d, un núng thu c 28,7 gam hn hp X. Cho X tỏc
dng vi dung dch HCl d thu c V lớt khớ H
2
(ktc). V cú giỏ tr l:
A. 6,72 lớt B. 5,6 lớt C. 4,48 lớt D. 11,2 lớt
Cõu 33: Nhit phõn hon ton hn hp A gm Fe(NO
3
)
3
v Cu(NO
3
)
2
thu c hn hp khớ X v cht rn Y. Hp th ht X
vo nc c dung dch Z, kh hon ton Y bng CO d c cht rn T. T tan va ht trong dung dch Z (to khớ NO
duy nht). Xỏc nh % v khi lng Fe(NO
3
)
3
trong A?
A. 39,16% B. 56,28% C. 72,02% D. 63,19%
Cõu 34: X l hn hp FeBr
3
v MBr
2
. Ly 0,1 mol X nng 28 gam tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thu c 54,8 gam kt
ta. Xỏc nh % v khi lng FeBr
3
trong X?
A. 91,64% B. 41,77% C. 84,57% D. 60,71%
Cõu 35: Hp th hon ton 0,07 mol CO
2
(ktc) vo 500 ml dung dch NaOH 0,16 M thu c dung dch X. Thờm 250 ml
dung dch Y gm BaCl
2
0,16M v Ba(OH)
2
a mol/l vo dung dch X thu c 3,94 gam kt ta. Tớnh a ?
A. 0,015 B. 0,03. C. 0,02 D. 0,04.
Cõu 36: Thờm 0,08 mol NaOH vo dung dch cha 0,03 mol CrCl
2
, ri trong khụng khớ n khi phn ng hon ton thỡ
khi lng kt ta thu c l:
A. 1,72g B. 0,86g D. 0g D. 1,03g
Cõu 37: Cho 500ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M vo V ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M; sau khi cỏc phn ng kt thỳc thu c
12,045 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 200. B. 150. C. 300. D. 75.
Cõu 38: Hũa tan ht rn X gm Mg, Zn v Al cn va dung dch cha 1,8 mol HNO
3
. Sau phn ng thu c V lớt khớ NO
(ktc) l sn phm kh duy nht. Giỏ tr ca V l:
A. 14,56 B. 11,2 C. 13,44 D. 10,08
Cõu 39: Ho tan m gam Al, Mg vo HCl d cú 5,6 lớt khớ (ktc) bay ra. Cho m gam hn hp Al, Mg trờn vo 200ml dung dch
gm AgNO
3
1M v Cu(NO
3
)
2
0,8M. Phn ng xong cú bao nhiờu gam kt ta ?
A. 28 gam B. 43,2 gam C. 24,8 gam D. 31,2 gam
: 03
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
4
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
Cõu 1: Cho 8,4 gam Fe tỏc dng vi dung dch cha 0,4 mol H
2
SO
4
c, núng (gi thit SO
2
l sn phm kh duy nht).
Sau khi phn ng xy ra hon ton cụ cn dd c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 35,2 gam B. 30 gam C. 27,6 gam D. 22,8 gam
Cõu 2: Cho hn hp gm 6,96 gam Fe
3
O
4
v 6,40 gam Cu vo 300 ml dd HNO
3
C
M
(mol/l). Sau khi cỏc phn ng kt thỳc
thu c khớ NO, dung dch X v cũn li 1,60 gam Cu. Giỏ tr C
M
l
A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.
Cõu 3: Cho 15,6 gam hn hp X gm Mg v Al hũa tan ht trong V lớt dd HNO
3
1M va thu c 3,136 lớt hn hp N
2
O
v N
2
(cú t l th tớch l 5:2 v ktc) v dung dch Z cha 118,8 gam mui. Th tớch HNO
3
cn dựng l:
A. 2,28 lớt B. 1,88 lớt C. 1,74 lớt D. 1,98 lớt
Cõu 4: Trn 100 ml dd A (KHCO
3
1M v K
2
CO
3
1M) vo 100 ml dd B (NaHCO
3
1M v Na
2
CO
3
1M) thu c dd C; Nh t t
100 ml dd D (H
2
SO
4
1M v HCl 1M) vo dd C thu c V lớt CO
2
(ktc)
v dd E; Cho Ba(OH)
2
ti d vo dd E thu c m
gam kt ta. Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 82,4 gam v 2,24 lớt B. 82,4 gam v 5,6 lớt C. 23,3 gam v 2,24 lớt D. 59,1 gam v 2,24 lớt
Cõu 5: Hn hp X gm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
v KCl cú tng khi lng l 83,68 gam. Nhit phõn hon ton X thu c
17,472 lớt O
2
(ktc) v cht rn Y gm CaCl
2
v KCl. Y tỏc dng va 0,36 lớt dd K
2
CO
3
0,5M thu c dd Z. Lng KCl
trong Z nhiu gp 22/3 ln lng KCl trong X. Phn trm khi lng KClO
3
trong X l
A. 23,51%. B. 47,62%. C. 58,55%. D. 81,37%.
Cõu 6: X l dd AlCl
3
, Y l dd NaOH 2 M. Thờm 150 ml dd Y vo cc cha 100ml dd X, khuy u n phn ng hon ton
thy trong cc cú 7,8 gam kt ta. Thờm tip vo cc 100 ml dd Y, khuy u n phn ng hon ton thy trong cc cú
10,92 gam kt ta. Nng mol/l ca dd X bng
A. 1,6 M. B. 2,0 M. C. 1,0 M. D. 3,2 M.
Cõu 7: Ho tan hn hp gm CaC
2
, Al
4
C
3
v Ba vo nc d thu c 3,36 lớt khớ X (ktc), t khi hi ca X so vi H
2
bng
10. Dn X qua bỡnh ng Ni nung núng thỡ thu c hn hp khớ Y. Tip tc cho Y qua bỡnh ng nc brom d, khớ ra
khi bỡnh cú th tớch 0,56 lớt v t khi so vi axetilen bng 1. Khi lng bỡnh ng nc brom tng l
A. 2,75 gam. B. 2,35 gam. C. 1,55 gam. D. 1,35 gam.
Cõu 8: Cho 0,64 g hn hp gm kim loi M v oxit ca nú MO, cú s mol bng nhau, tỏc dng ht vi H
2
SO
4
loóng. Th tớch
khớ H
2
(ktc) thu c l 0,224 lớt. Cho bit M thuc nhúm IIA. Xỏc nh M l nguyờn t no sau õy?
A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Sr.
Cõu 9: Ho tan hon ton 0,3 mol hn hp gm Al v Al
4
C
3
vo dung dch KOH (d), thu c a mol hn hp khớ v dung
dch X. Sc khớ CO
2
(d) vo X thu c l 46,8 gam kt ta. Giỏ tr ca a l
A. 0,60. B. 0,40. C. 0,55. D. 0,45.
Cõu 10: Hũa tan ht 4 gam hn hp A gm Fe v 1 oxit st trong dung dch axit HCl (d) thu c dung dch X. Sc khớ Cl
2
cho n d vo X thu c dung dch Y cha 9,75 gam mui tan. Nu cho 4 gam A tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d
thỡ thu c V lớt NO (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 0,726. B. 1,120. C. 0,896. D. 0,747.
Cõu 11: Cho 18,5 gam hn hp Z gm Fe, Fe
3
O
4
tỏc dng vi 200 ml dung dch HNO
3
loóng un núng v khuy u. Sau
khi phn ng xy ra hon ton thu c 2,24 lớt khớ NO(sn phm kh duy nht ca N
+5
, ktc), dung dch Z v cũn li 1,46
gam kim loi. Tớnh nng mol/l ca dung dch HNO
3
ban u v khi lng mui trong dung dch Z.
A. 3,2M v 48,6 gam. B. 3,2M v 54 gam. C. 2,3 M v 48,6 gam. D. 2,3 M v 54 gam.
Cõu 12: Cho m gam NaOH vo 2 lớt dung dch NaHCO
3
nng a mol/l, thu c 2 lớt dung dch X. Ly 1 lớt dung dch X tỏc
dng vi dung dch BaCl
2
(d) thu c 11,82 gam kt ta. Mt khỏc, cho 1 lớt dung dch X vo dung dch CaCl
2
(d) ri un
núng, sau khi kt thỳc cỏc phn ng thu c 7,0 gam kt ta. Giỏ tr ca a, m tng ng l
A. 0,07 v 3,2. B. 0,04 v 4,8. C. 0,08 v 4,8. D. 0,14 v 2,4.
Cõu 13: Cho V lớt hn hp khớ A gm clo v oxi tỏc dng va ht vi hn hp B gm 0,2 mol Al v 0,1 mol Mg thỡ thu c
25,2 gam hn hp mui clorua v oxit ca 2 kim loi. S mol ca Cl
2
cú trong V lớt hn hp khớ A l
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,2.
Cõu 14: Ho tan hon ton m
1
gam hn hp 3 kim loi A, B (u cú hoỏ tr II), C ( hoỏ tr III) vo dung dch HCl d thy cú V
lớt khớ thoỏt ra ( ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thỡ c m
2
gam mui khan. Biu thc liờn h gia m
1
, m
2
, V l
A. m
2
= m
1
+ 71V. B. 112m
2
=112m
1
+71V. C. m
2
= m
1
+ 35,5V. D. 112m
2
= 112m
1
+ 355V.
Cõu 15: Nung 21,4 gam hn hp X gm Al v Fe
2
O
3
(phn ng nhit nhụm), thu c hn hp Y. Cho Y tỏc dng ht vi
dd HCl d c dd Z. Cho Z tỏc dng vi dd NaOH d c kt ta T. Nung T trong khụng khớ n khi lng khụng i
thu c 16 gam cht rn. Khi lng Al v Fe
2
O
3
trong hn hp X ln lt l
A. 5,4 gam v 16 gam. B. 6,4 gam v 15gam. C. 4,4 gam v 17 gam. D. 7,4 gam v 14 gam.
Cõu 16: Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp mt oxit kim loi kim v mt oxit kim loi kim th vo 500 ml dung dch
H
2
SO
4
va ri cụ cn dung dch sau phn ng thu c 6,81 gam hn hp mui khan. Tớnh pH ca dd axit ó dựng:
A. 2. B. 1,3. C. 0,7. D. 1.
Cõu 17: Cho 150 ml dung dch Ba(OH)
2
1M vo 250 ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
x(M) thu c 42,75 gam kt ta. Thờm tip 200
ml dung dch Ba(OH)
2
1M vo hn hp phn ng thỡ lng kt ta thu c l 94,2375 gam. Giỏ tr ca x l
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,3. D. 0,45.
Cõu 18: in phõn dung dch gm 0,1 mol AgNO
3
; 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
; 0,1 mol Fe(NO
3
)
3
vi in cc tr, cng dũng in
40A trong thi gian 965 giõy thỡ khi lng kim loi c gii phúng catot l
A. 10,8 gam. B. 17,2 gam. C. 29,2 gam. D. 23,6 gam.
Cõu 19: Cho m gam Mg vo dung dch cú cha 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
v 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, n phn ng hon ton thu c
14,4 gam cht rn.Giỏ tr ca m l
A. 15,6 gam. B. 8,4 gam. C. 6 gam. D. 24 gam
Cõu 20: Cho 0,5 gam hn hp X gm Li, Na, K vo nc thu c 2 lớt dung dch cú pH = 12. Trn 8 gam hn hp X v
5,4 gam bt Al ri cho vo nc n phn ng hon ton cú V lớt khớ thoỏt ra(ktc).Giỏ tr ca V l:
A. 8,064 B. 10,304 C. 11,648 D. 8,160
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
5
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
Cõu 21: Nung 44 gam hn hp X gm Cu v Cu(NO
3
)
2
trong bỡnh kớn cho n khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c
cht rn Y. Cht rn Y phn ng va vi 600 ml dung dch H
2
SO
4
0,5 M v thy Y tan ht. Khi lng (gam) Cu v
Cu(NO
3
)
2
cú trong hn hp X l
A. 12,4; 31,6. B. 6,4; 37,6. C. 9,6; 34,4. D. 8,8; 35,2.
Cõu 22: Cho m gam Na vo 160 ml dung dch gm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M v Al
2
(SO
4
)
3
0,25M, sau khi cỏc phn ng kt thỳc, lc
kt ta ri nung n khi lng khụng i, thu c 4,73 gam cht rn. Giỏ tr ln nht ca m l
A. 10,35. B. 9,43. C. 11,50. D. 9,20.
Cõu 23: A l hn hp khớ gm SO
2
v CO
2
cú t khi hi so vi H
2
l 27. Dn a mol hn hp khớ A qua bỡnh ng 1 lớt dd
NaOH 1,5a M, sau phn ng cụ cn dung dch thu c m gam mui. Biu thc liờn h gia m v a l
A. m=103.5a B. m=105a C. m=141a D. m=116a
Cõu 24: Cho t t 150 ml dd HCl 1M vo 500 ml dd A gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
thỡ thu c 1,008 lớt khớ (ktc) v dd B.
Cho dd B tỏc dng vi dd Ba(OH)
2
d thỡ thu c 29,55 g kt ta. Nng mol ca Na
2
CO
3
v NaHCO
3
trong dd A ln lt
l:
A. 0,2M v 0,4M B. 0,18M v 0,26M C. 0,21M v 0,32M D. 0,21M v 0,18M
Cõu 25: Ho tan ht m gam Fe bng 400 ml dung dch HNO
3
1M. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch
cha 26,44 gam cht tan v khớ NO (sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 12,24. B. 5,60. C. 6,12. D. 7,84.
Cõu 26: Hũa tan ht 15,55 gam hn hp X gm Fe, Mg, Al v Zn vo dd HCl d, sau phn ng thu c 0,4 mol H
2
. Mt
khỏc, nu oxi húa hon ton hn hp X trờn trong O
2
d, thu c 23,15 gam cht rn Y. % khi lng ca Fe trong X l.
A. 81,03 B. 36,01 C. 64,82 D. 54,02
Cõu 27: Cho 17,80 gam bt Fe vo 400 ml dung dch gm Cu(NO
3
)
2
0,40M v H
2
SO
4
0,50M. Sau phn ng thu c
m gam hn hp kim loi v V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr m v V l
A. 11,20 v 3,36. B. 11,20 v 2,24. C. 10,68 v 3,36. D. 10,68 v 2,24.
Cõu 28: Hn hp X gm: Na, Ca, Na
2
O v CaO. Hũa tan ht 5,13 gam hn hp X vo nc thu c 0,56 lớt H
2
(ktc) v dd
kim Y trong ú cú 2,8 gam NaOH. Hp th 1,792 lớt khớ SO
2
(ktc) vo dd Y thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 5,4. B. 6,0. C. 7,2. D. 4,8.
Cõu 29: Cho dũng H
2
i qua ng s ng 0,2 mol hn hp FeO v Fe
2
O
3
nung núng sau mt thi gian thu c 1,89 gam
H
2
O
v 22,4 gam hn hp cht rn X. Ho tan hon ton cht rn X trong dung dch HNO
3
thu c V lit khớ NO (ktc) l sn
phm kh duy nht. Giỏ tr ca V l
A. 0,75 B. 2,24 C. 3,73 D. 4,48
Cõu 30: Hn hp khớ A gm CO v H
2
cú t khi i vi hiro bng 4,25, hn hp khớ B gm O
2
v O
3
cú t khi i vi H
2
l
20. t chỏy hon ton 10V lớt khớ A cn lng th tớch hn hp khớ B l: (cỏc khớ o cựng iu kin nhit , ỏp sut)
A. 10V B. 6V C. 4V D. 8V
Cõu 31: in phõn 500 ml dung dch hn hp CuSO
4
a mol/l v NaCl 1 mol/l vi in cc tr, mng ngn xp, cng
dũng in khụng i 5A trong thi gian 96,5 phỳt (hiu sut quỏ trỡnh in phõn l 100%, nc bay hi khụng ỏng k) thu
c dung dch cú khi lng gim so vi ban u l 17,15 gam. Giỏ tr ca a l
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,3.
Cõu 32: A l hn hp khớ gm N
2
v H
2
cú t khi so vi oxi bng 0,225. Dn A vo bỡnh cú Ni un núng, phn ng tng hp amoniac xy
ra thỡ thu c hn hp khớ B cú t khi so vi oxi bng 0,25. Hiu sut ca quỏ trỡnh tng hp NH
3
l
A. 30%. B. 25% C. 15%. D. 20%.
Cõu 33: Hn hp X gm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Thnh phn % khi lng ca N trong X l 11,864%. Cú th iu
ch ti a bao nhiờu gam hn hp 3 kim loi t 14,16 gam X?
A. 7,68 gam B. 3,36 gam C. 6,72 gam D. 10,56 gam
Cõu 34: Cho 2,7 gam Al tan hon ton trong dung dch HNO
3
loóng, núng thu c khớ 0,448 lớt X duy nht (ktc). Cụ cn
dung dch thu c 22,7 gam cht rn khan. Vy cụng thc ca khớ X l:
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O
Cõu 35: Hũa tan hon ton 19,2 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
trong 50 ml dung dch H
2
SO
4
18M (c,
d, un núng), thu c dung dch Y v V lớt khớ SO
2
(ktc v l sn phm kh duy nht). Cho 450 ml dung dch NaOH 2M
vo dung dch Y thu c 21,4 gam kt ta. Giỏ tr ca V l:
A. 3,36 lớt. B. 4,48 lớt. C. 6,72 lớt. D. 5,60 lớt.
Cõu 36: Mt hn hp X gm Na, Al v Fe (vi t l mol Na v Al tng ng l 5:4) tỏc dng vi H
2
O d thỡ thu c V lớt
khớ, dung dch Y v cht rn Z. Cho Z tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng d thỡ thu c 0,25V lớt khớ (cỏc khớ o cựng
iu kin). Thnh phn % theo khi lng ca Fe trong hn hp X l
A. 14,4% B. 33,43% C. 20,07% D. 34,8%.
Cõu 37: in phõn 200 ml dung dch cha NaCl 0,5M; Fe(NO
3
)
3
0,3M v Cu(NO
3
)
2
0,3M bng in cc tr cú mng
ngn xp n khi khi lng dung dch gim 5,63 gam thỡ dng li. Dung dch sau in phõn cú cha
A. NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
v HNO
3
. B. NaNO
3
v NaCl
C. NaNO
3
v NaOH. D. NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
v HNO
3
.
Cõu 38: Mt hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Ly m
1
gam hn hp X cho vo ng s chu nhit, nung núng ri thi mt lung khớ CO i
qua. Ton b khớ sau phn ng c dn t t vo dung dch Ba(OH)
2
d thu c 19,7 gam kt ta trng. Cht rn cũn li trong ng s
cú khi lng l 19,20 gam gm Fe , FeO v Fe
3
O
4
. Giỏ tr ca m
1
l
A. 23,2 gam. B. 20,8 gam C. 22,0 gam D. 23,6 gam
Cõu 39:
Cú mt loi qung pirit cha 92% FeS
2
cũn li l cỏc tp cht tr. Nu mi ngy nh mỏy sn xut c 100 tn
dung dch H
2
SO
4
98% thỡ cn dựng bao nhiờu tn qung pirit trờn? Bit hiu sut quỏ trỡnh iu ch H
2
SO
4
l 85%.
A. 76,73 tn. B. 38,36 tn. C. 56,27 tn. D. 46,92 tn.
Cõu 40:
Cho hn hp gm m gam bt Cu v 27,84 gam Fe
3
O
4
vo dung dch H
2
SO
4
loóng d thy tan hon ton thu
c dung dch X. oxi húa ht Fe
2+
trong dung dch X cn dựng 90 ml dung dch KMnO
4
0,5M. Giỏ tr ca m l:
A. 3,36 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,20gam.
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
6
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
: 04
Cõu 1: Hũa tan hon ton m gam hn hp gm Na, Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
trong dung dch axit H
2
SO
4
40% (va ) thu
c 8,96 lớt hn hp khớ cú t khi i vi H
2
bng 16,75 v dung dch Y cú nng 51,449%. Cụ cn Y thu c 170,4
gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 50,4. B. 23,8. C. 50,6. D. 37,2.
Cõu 2: Dung dch A gm Cu(NO
3
)
2
v Fe(NO
3
)
2
. Cho lng d dung dch NaOH vo 10 ml dd A, lc kt ta ri em nung
trong khụng khớ n khi lng khụng i c 2,4 gam cht rn. Cho 2,7 gam Al vo 10 ml dung dch A, cho cỏc phn ng
xy ra hon ton, thu c 4,0 gam hn hp gm ba kim loi. Nng mol ca Cu(NO
3
)
2
v Fe(NO
3
)
2
tng ng l
A. 1M v 0,5M. B. 1,5M v 1M. C. 2M v 1M. D. 0,75M v 1M.
Cõu 3: Hũa tan kim loi M trong dung dch H
2
SO
4
loóng, ly d 25% so vi lng cn hũa tan M, c dung dch T. Cho T
tỏc dng va vi 500 ml dung dch NaOH 1M thu c 11,6 gam kt ta. Kim loi M l
A. Cd. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Cõu 4: t chỏy hon ton 10,4 gam crom trong khớ clo d. Ly ton b sn phm rn cho vo 500 ml dung dch NaOH x
(mol/l), thu c 14,42 gam kt ta. Giỏ tr ca x l
A. 0,84 hoc 1,32. B. 0,56 hoc 1,32. C. 0,56 hoc 1,2. D. 0,84 hoc 1,2.
Cõu 5: phn ng ht a mol kim loi M cn 1,25a mol H
2
SO
4
v sinh ra khớ X (sn phm kh duy nht, ktc). Hũa tan ht
19,2 gam kim loi M vo dung dch H
2
SO
4
to ra 4,48 lớt khớ X (sn phm kh duy nht, ktc). Kim loi M l
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Cõu 6: Hũa tan ht 4 gam hn hp A gm Fe v 1 oxit st trong dung dch axit HCl (d) thu c dung dch X. Sc khớ Cl
2
cho n d vo X thu c dung dch Y cha 9,75 gam mui tan. Nu cho 4 gam A tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d
thỡ thu c V lớt NO(sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 0,747. B. 1,120. C. 0,726. D. 0,896.
Cõu 7: Trn dung dch X (NaOH 0,2M, Ba(OH)
2
0,2M) vi dung dch Y (HCl 0,3M, H
2
SO
4
0,1M) theo t l th tớch V
X
: V
Y
l
bao nhiờu dung dch thu c cú pH = 13?
A. 5 : 3. B. 5 : 6. C. 17 : 20. D. 6 : 5.
Cõu 8: Hũa tan hon ton hn hp gm Fe v mt oxit st cn dựng dung dch cha ti a 9,8 gam H
2
SO
4
, sinh ra 224 ml
khớ SO
2
(ktc, sn phm kh duy nht). Cụ cn dung dch sau phn ng, thu c x gam mui khan. Giỏ tr ca x l
A. 8. B. 12. C. 16. D. 20.
Cõu 9: Hũa tan hon ton m gam hn hp FeS
2
v Cu
2
S trong dung dch HNO
3
c núng thu c 11,2 lớt hn hp khớ gm
NO v NO
2
(ktc) cú t khi so vi H
2
l 22,2; dung dch sau phn ng ch cha cỏc mui sunfat. Giỏ tr ca m l
A. 6,86. B. 5,6. C. 6,0. D. 6,72.
Cõu 10: Cho 16 gam hn hp Al, Mg, Zn, Cu tỏc dng vi oxi d, thu c m gam hn hp oxit. hũa tan m gam hn
hp oxit ú cn 160 ml dung dch HCl 3,5M. Giỏ tr m l
A. 27,6. B. 20,48. C. 18,24. D. 24,96.
Cõu 11: Cho lung khớ CO i qua mt lng qung hematit (cha Fe
2
O
3
) thỡ thu c 300,8 gam hn hp cỏc cht rn X v
thoỏt ra hn hp khớ Y. Cho hp th ton b khớ Y bng dd NaOH d thy khi lng bỡnh NaOH tng thờm 52,8 gam. em
cht rn X hũa tan trong dung dch HNO
3
d thu c 387,2 gam mui. Thnh phn % khi lng ca Fe
2
O
3
trong qung l
A. 20 B. 40 C. 10 D. 60
Cõu 12: Cho 5 gam bt Mg vo dd hn hp KNO
3
v H
2
SO
4
, un nh, trong iu kin thớch hp, n khi phn ng xy ra
hon ton thu c dung dch A cha m gam mui; 1,792 lớt hn hp khớ B ( ktc) gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mt
khớ húa nõu ngoi khụng khớ v cũn li 0,44 gam cht rn khụng tan. Bit t khi hi ca B i vi H
2
l 11,5. Giỏ tr ca m l
A. 36,04. B. 27,96. C. 31,08 D. 29,34.
Cõu 13: Khi cho 200 ml dung dch NaOH aM vo 500 ml dung dch AlCl
3
bM thu c 15,6 gam kt ta. Mt khỏc, nu cho
400 ml dung dch NaOH aM vo 500 ml dung dch AlCl
3
bM thỡ thu c 23,4 gam kt ta. Cỏc phn ng u xy ra hon
ton. Giỏ tr ca a v b ln lt l
A. 3,00 v 0,50. B. 3,00 v 2,50. C. 3,00 v 0,75. D. 2,00 v 3,00.
Cõu 14: Cho m
1
gam K
2
O vo m
2
gam dung dch KOH 30% c dd mi cú nng 45%. Biu thc no sau õy l ỳng:
A. m
1
: m
2
= 15 : 74 B. m
1
: m
2
= 15:55 C. m
2
m
1
= 2730 D. m
1
m
2
= 45/30
Cõu 15: Supephotphat n c iu ch t mt loi qung cha 73,0% Ca
3
(PO
4
)
2
, 26,0% CaCO
3
v 1,0% SiO
2
. Khi
lng dung dch H
2
SO
4
65,0% tỏc dng vi 100,0 kg qung ú l
A. 110,2 kg. B. 145,7 kg. C. 71,0 kg. D. 106,5 kg.
Cõu 16: Hũa tan cỏc cht sau õy vo nc c 500 ml dung dch X: 0,05 mol NaCl; 0,1 mol HCl; 0,05 mol H
2
SO
4
; v
0,1 mol (NH
4
)
2
SO
4
. 300 ml dung dch Y cha KOH 0,5M v Ba(OH)
2
1M. Trn dung dch X vi dung dch Y thu c 800 ml
dung dch Z. Hi khi lng dung dch Z so vi tng khi lng hai dung dch X v Y gim bao nhiờu gam?
A. 48,2 gam B. 36,55 gam C. 35,25 gam D. 38,35 gam
Cõu 17: Dn 11,2 lớt (ktc) hn hp X gm CO v CO
2
(cú t khi so vi H
2
bng 15,6) qua ng ng hn hp cht rn gm
CuO, Fe
2
O
3
nung núng, thu c hn hp khớ Y (cú t khi so vi H
2
bng 18). Khi lng cht rn cũn li sau phn ng ó
gim i so vi ban u l
A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 2,4 gam. D. 4,8 gam.
Cõu 18: Cho 23,640 gam hn hp X gm Al, FeO, CuO tỏc dng vi lng d khớ hidro thu c 4,860 gam nc v hn
hp kim loi Y. Mt khỏc cho 11,940 gam X tỏc dng vi lng d dung dch HNO
3
loóng thu c 1,792 lớt khớ NO (sn
phm kh duy nht, ktc) v dung dch B. Cụ cn dung dch B c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 84,420. B. 34,200. C. 24,660 D. 42,210.
Cõu 19: Cho 200 ml dung dch AgNO
3
2,5a mol/l tỏc dng vi 200 ml dung dch Fe(NO
3
)
2
a mol/l. Sau khi phn ng kt thỳc
thu c 17,28 gam cht rn v dung dch X. Cho dd HCl d vo dung dch X thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 43,05 B. 28,7 C. 40,18 D. 34,44
Cõu 20: Cho V lớt dd A cha ng thi FeCl
3
1M v Fe
2
(SO
4
)
3
0,5M tỏc dng vi dd Na
2
CO
3
cú d, phn ng kt thỳc thy
khi lng dung dch sau phn ng gim 69,2 gam so vi tng khi lng ca cỏc dung dch ban u. Giỏ tr ca V l
A. 0,237 lớt B. 0,2 lớt C. 0,336 lớt D. 0,24 lớt
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
7
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
Cõu 21: Hn hp A gm Fe(NO
3
)
2
; BaCl
2
, NH
4
NO
3
c hũa tan vo nc c dung dch X. Chia dung dch X thnh 2
phn bng nhau. Phn 1: Cho HCl (rt d) vo v un núng thoỏt ra 448 ml khớ NO. Tip tc thờm mt mu Cu d vo v
un núng thy thoỏt ra tip 3136ml khớ NO. Cỏc khớ o iu kin tiờu chun. Phn 2: Cho Na
2
CO
3
(rt d) vo to ra 12,87
gam kt ta. % khi lng ca Fe(NO
3
)
2
trong hn hp A l
A. 35,13% B. 35,27% C. 53,36% D. 30,35%
Cõu 22: Nhit phõn hon ton hn hp gm m
1
gam Fe(NO
3
)
2
v m
2
gam Al(NO
3
)
3
thu c hn hp khớ X Trn hn hp khớ
X vi 112 ml khớ O
2
(ktc) c hn hp khớ Y. Hp th hon ton hn hp khớ Y vo 3,5 lớt H
2
O ( khụng thy cú khớ thoỏt ra)
c dung dch cú pH = 1,7. Giỏ tr m
1
v m
2
ln lt l
A. 2,700 v 3,195 B. 4,5 v 6,39 C. 1,80 v 0,260 D. 3,60 v 2,130
Cõu 23: Cho hi nc i qua than núng thu c 15,68 lit ktc hn hp khớ X gm CO, CO
2
, H
2
. Cho ton b X i qua
bỡnh ng Fe
2
O
3
nung núng d sau phn ng hon ton thy khi lng cht rn trong bỡnh gim i 9,6 gam so vi ban
u. % khi lng CO
2
cú trong X l
A. 14,29% B. 40,74% C. 25,78% D. 41,52%
Cõu 24: A l hn hp cỏc mui Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
trong ú O chim 55,68% v khi lng. Cho dung
dch KOH d vo dung dch cha 50 gam mui, lc kt ta thu c em nung trong chõn khụng n khi lng khụng i
thu c m gam oxit. Giỏ tr ca m l
A. 18,68 B. 23,32 C. 31,44 D. 12,88
Cõu 25: X l dung dch AlCl
3
; Y l dung dch NaOH 2M. Thờm 150ml dung dch Y vo cc cha 100 ml dung dch X khuy
u n khi phn ng hon ton thy trong cc cú 7,8g kt ta. Thờm tip vo cc 100ml dung dch Y khuy u ti khi kt
thỳc phn ng thy trong cc cú 10,92 g kt ta. Nng mol ca dung dch X l
A. 1,0 M B. 1,6 M C. 3,2 M D. 2,0 M
Cõu 26: Ho tan hon ton 21,1gam hn hp gm FeCl
2
v NaF (cú t l mol l 1:2) vo mt lng nc (d), thu c
dung dch X. Cho dung dch AgNO
3
(d) vo X, sau khi phn ng xy ra hon ton sinh ra m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7g
Cõu 27: Hũa tan 54,44 gam hn hp X gm PCl
3
v PBr
3
vo nc c dung dch Y. trung hũa hon ton dung dch Y
cn 500 ml dung dch KOH 2,6M. % khi lng ca PCl
3
trong X l:
A. 12,125 B. 26,96% C. 8,08% D. 30,31%
Cõu 28: Nhit phõn 50,56 gam KMnO
4
sau mt thi gian thu c 46,72 gam cht rn. Cho ton b lng khớ sinh ra phn
ng ht vi hn hp X gm Mg, Fe thu c hn hp Y nng 13,04 gam. Hũa tan hon ton hn hp Y trong dung dch
H
2
SO
4
c, núng d thu c 1,344 lớt SO
2
(ktc). % khi lng Mg trong X l:
A. 52,17% B. 46,15% C. 28,15% D. 39,13%
Cõu 29: Nhỳng 1 thanh kim loi hoỏ tr II vo dung dch CuSO
4
, sau 1 thi gian ly thanh kim loi ra thy thanh kim loi gim
0,05% khi lng. Mt khỏc cng nhỳng thanh kim loi trờn vo dung dch Pb(NO
3
)
2
, sau phn ng ly ra cõn li thy khi
lng tng 7,1%. Bit s mol 2 mui tham gia phn ng nh nhau. Kim loi M l
A. Fe. B. Cd. C. Zn. D. Mg.
Cõu 30: Sau mt thi gian in phõn 200ml dung dch CuSO
4
vi in cc graphit, khi lng dung dch gim 8,0 gam.
loi b ht ion Cu
2+
cũn li trong dung dch sau in phõn cn phi dựng va ht 8,4 gam bt st (phn ng vi hiu sut
100%). Nng mol/l ban u ca dung dch CuSO
4
l
A. 1,0M B. 1,25M C. 0,5M D. 0,75M
Cõu 31:
Trn cỏc dd HCl 0,75M; HNO
3
0,15M; H
2
SO
4
0,3M vi cỏc th tớch bng nhau thỡ c dung dch X. Trn 300 ml
dung dch X vi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,25M thu c m gam kt ta v dung dch Y cú pH = x. Giỏ tr ca x v m ln lt l:
A. 1 v 2,23 gam B. 2 v 2,23 gam C. 2 v 1,165 gam D. 1 v 6,99 gam
Cõu 32: Hn hp X gm 0,15 mol Mg v 0,1 mol Fe cho vo 500ml dung dch Y gm AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
; sau khi phn ng
xong nhn c 20 gam cht rn Z v dung dch E; cho dung dch NaOH d vo dung dch E, lc kt ta nung ngoi khụng
khớ nhn c 8,4 gam hn hp 2 oxit. Nng mol/l ca AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
ln lt l
A. 0,24M v 0,5M B. 0,12M v 0,36M C. 0,12M v 0,3M D. 0,24M v 0,6M
Cõu 33: Cho hn hp gm 0,15 mol CuFeS
2
v 0,09 mol Cu
2
FeS
2
phn ng hon ton vi dung dch HNO
3
d thu c
dung dch X v hn hp khớ Y gm NO v NO
2.
Thờm BaCl
2
d vo dung dch X thu c m gam kt ta. Mt khỏc, nu
thờm Ba(OH)
2
d vo dung dch X, ly kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c a gam cht rn. Giỏ
tr ca m v a ln lt l
A. 112,84 v 157,44 B. 111,84 v 157,44 C. 111,84 v 167,44 D. 112,84 v 167,44
Cõu 34: Chia a gam hn hp X gm Al v Zn thnh 2 phn bng nhau: Phn 1 tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d thu
c 4,032 lớt khớ N
2
v dung dch A trong ú cha 2 mui. Phn 2 c hũa tan bi dung dch cha NaOH v NaNO
3
thu
c m gam hn hp khớ Y cú t khi so vi H
2
l 6. Cỏc khớ o ktc. Giỏ tr ca m l
A. 12,18 B. 9,16 C. 4,25 D. 3,6
Cõu 35: Dung dch X cha a mol Ca(OH)
2
. Cho dung dch X hp th 0,06 mol CO
2
c 2b mol kt ta, nhng nu dựng
0,08 mol CO
2
thỡ thu c b mol kt ta. Giỏ tr ca a v b l
A. 0,08 v 0,04 B. 0,06 v 0,02 C. 0,05 v 0,02 D. 0,08 v 0,05
Cõu 36: em hũa tan hon ton m gam Mg trong dung dch cha ng thi a mol H
2
SO
4
v b mol HCl, sau phn ng hon
ton thu c dung dch cha 2 mui cú tng khi lng l 4,1667m. Thit lp biu thc liờn h gia s mol ca 2 axit:
A. b= 8a B. b= 4a C. b= 7a D. b= 6a
Cõu 37: Cho 11,2 gam hn hp Cu v kim loai M tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 3,136 lớt khớ (ktc). Cng lng
hn hp ny cho tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
loóng, d thu c 3,92 lớt khớ NO (ktc, sn phm kh duy nht). Phn
trm khi lng ca Cu trong hn hp l
A. 30% B. 15% hoc 85% C. 30% hoc 70% D. 35%
Cõu 38: Cho m gam bt Fe vo 200 ml dung dch hn hp A cha H
2
SO
4
1M, Fe(NO
3
)
3
0,5M v CuSO
4
0,25M. Khuy u
cho n khi phn ng kt thỳc thu c 0,75m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
8
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
: 05
Cõu 1: t 20 gam hn hp X gm Mg, Cu, Al v Zn trong khớ clo d thu c 37,75 gam hn hp Y gm 4 mui. Cho ton
b lng lng mui thu c vo dung dch AgNO
3
d thu c kt ta cú khi lng l:
A. 75,71 gam B. 64,575 gam C. 71,75 gam D. 78,925 gam
Cõu 2: Hũa tan m gam hn hp Na
2
CO
3
v KHCO
3
vo nc c 400 ml dung dch X. Cho t t 100 ml dung dch HCl 1,5M
vo dung dch X, thu c dung dch Y v 1,008 lớt khớ (ktc). Cho Y tỏc dng vi Ba(OH)
2
d thu c 29,55 gam kt ta. Cho t t
dung dch X vo bỡnh ng 100 ml dung dch HCl 1,5M, thu c V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca m v V l:
A. 20,13 v 2,688. B. 20,13 v 2,184. C. 18,69 v 2,184. D. 18,69 v 2,688.
Cõu 3: Cho hn hp X gm 11,6 gam oxit st t v 3,2 gam Cu tỏc dng vi 400 ml dung dch HCl 1M. Kt thỳc phn ng, cho
dung dch thu c tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ khi lng kt ta thu c l
A. 28,7 gam. B. 73,6 gam. C. 57,4 gam. D. 114,8 gam.
Cõu 4: Cho m gam hn hp bt X gm Fe, Cu vo 600 ml dung dch AgNO
3
1M. Sau khi kt thỳc phn ng thu c dung dch Y
gm 3 mui (khụng cha AgNO
3
) cú khi lng gim 50 gam so vi ban u. Giỏ tr ca m l
A. 64,8. B. 17,6. C. 114,8. D. 14,8.
Cõu 5: Hũa tan ht m gam hn hp cỏc kim loi gm Zn, Al, Fe, Cu, Ag, Ni, Cr cú cựng s mol trong dung dch HNO
3
loóng, núng d
thỡ thu c dung dch X. Cho dung dch X tỏc dng vi dung dch NaOH d n phn ng hon ton, tip tc ly phn khụng tan
trong ú tỏc dng vi dung dch NH
3
d thỡ cũn li 2,14 gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 4,61. B. 8,96. C. 4,40. D. 8,62.
Cõu 6: Nhit phõn hon ton a mol CaCO
3
thu c CaO v CO
2
. Cho CaO vo dung dch cha b mol HCl thu c dung dch X.
Hp th ton b khớ CO
2
trờn vo dung dch X thu c m gam kt ta. Mi quan h gia m,a,b l:
A. m = 100(a-b) B. m = 50(a-2b) C. m = 50(2a-b) D. m = 100(a-2b)
Cõu 7: Hũa tan hon ton m gam AlCl
3
vo nc c dung dch X. Nu cho 130 ml dung dch NaOH 1M vo X thỡ c m
1
gam
kt ta. Mt khỏc, nu cho 150 ml dung dch NaOH 1M vo X thỡ thu c m
2
gam kt ta. Bit m
1
= 3m
2
. Giỏ tr ca m l:
A. 5,34 B. 5,49 C. 10,65 D. 12,84
Cõu 8: Ho tan cựng mt lng oxit ca kim loi M (cú hoỏ tr khụng i) trong dung dch HCl v dung dch HNO
3
. Cụ cn 2 dung
dch thu c 2 mui khan, thy khi lng mui nitrat nhiu hn khi lng mui clorua mt lng bng 99,38 % khi lng oxit
em ho tan. Cụng thc oxit l
A. MgO B. Fe
2
O
3
C. Al
2
O
3
D. CuO
Cõu 9: Hũa tan ht 52 gam kim loi M trong 739 gam dung dch HNO
3
, kt thỳc phn ng thu c 0,2 mol NO ; 0,1 mol N
2
O v
0,02 mol N
2
. Bit khụng cú phn ng to mui NH
4
NO
3
v HNO
3
ó ly d 15% so vi lng cn thit. Kim loi M v nng phn
trm ca HNO
3
ban u ln lt l
A. Zn v 17,39 B. Cr v 20 C. Cr v 21,96 D. Zn v 20
Cõu 10: Cho 8(g) bt Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
, sau 1 thi gian phn ng lc c dung dch A v 9,52(g) cht rn. Cho tip 8
(g) bt Pb vo dung dch A, phn ng xong lc tỏch c dung dch B ch cha 1 mui duy nht v 6,705(g) cht rn. Nng mol/l
ca AgNO
3
ban u l:
A. 0,25M. B. 0,1M C. 0,35M. D. 0,20M.
Cõu 11: Cho 0,5 gam hn hp X gm Li, Na, K vo nc thu c 2 lớt dung dch cú pH = 12. Trn 8 gam hn hp X v 5,4
gam bt Al ri cho vo nc n phn ng hon ton cú V lớt khớ thoỏt ra(ktc).Giỏ tr ca V l:
A. 11,648 B. 10,304 C. 8,160 D. 8,064
Cõu 12: Cho dũng H
2
i qua ng s ng 0,2 mol hn hp FeO v Fe
2
O
3
nung núng sau mt thi gian thu c 1,89 gam
H
2
O
v 22,4 gam hn hp cht rn X. Ho tan hon ton cht rn X trong dung dch HNO
3
thu c V lit khớ NO (ktc) l sn
phm kh duy nht. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 B. 4,48 C. 0,75 D. 3,73
Cõu 13: Hn hp X cú khi lng 9,28 gam gm N
2
v H
2
(N
2
c ly d so vi H
2
). Nung núng X mt thi gian trong bỡnh
kớn cú xỳc tỏc thu c hn hp khớ Y cú t khi so vi He bng 2,68. Bit hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
t 28%.
Thnh phn phn trm v khi lng ca hn hp X l
A. 90,52% v 9,48% B. 84,48% v 15,52% C. 28% v 72% D. 30% v 70%
Cõu 14: in phõn vi in cc tr 500ml dung dch CuSO
4
n khi thu c 1,12 lớt khớ (ktc) anot thỡ dng li. Ngõm
mt lỏ st vo dung dch sau in phõn n khi phn ng hon ton thỡ thy lỏ st tng 0,8 gam. Nng mol ca dung dch
CuSO
4
ban u l
A. 3,6M B. 1,8M C. 0,4M D. 1,5M
Cõu 15: A l hn hp khớ gm SO
2
v CO
2
cú t khi hi so vi H
2
l 27. Dn a mol hn hp khớ A qua bỡnh ng 1 lớt dd
NaOH 1,5a M, sau phn ng cụ cn dung dch thu c m gam mui. Biu thc liờn h gia m v a l
A. m=103.5a B. m=141a C. m=105a D. m=116a
Cõu 16: t 15,2 gam hn hp X gm Cu v Fe trong khớ Cl
2
thu c hn hp cht rn Y. Cho Y vo nc d, thu c
dung dch Z v 3,2 gam kim loi. Dung dch Z tỏc dng c vi ti a 0,1 mol KMnO
4
trong dung dch H
2
SO
4
(khụng to ra
SO
2
). Phn trm khi lng ca Fe trong hn hp X l
A. 72,915% B. 66,667% C. 64,00% D. 36,842%
Cõu 17: Cho hn hp khớ X (gm 0,009 mol NO
2
v 0,0015 mol O
2
) phn ng hon ton vi nc thu c dung dch Y
(cha mt cht tan) v V ml (ktc) khớ khụng mu duy nht. Trn Y vi dung dch cha 0,01 mol NaOH thu c 200 ml
dung dch Z. Gớa tr ca V v pH ca dung dch Z ln lt l
A. 67,2 v 12 B. 67,2 v 12,3 C. 22,4 v 12 D. 22,4 v 2
Cõu 18: Cho t t 150 ml dd HCl 1M vo 500 ml dd A gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
thỡ thu c 1,008 lớt khớ (ktc) v dd B.
Cho dd B tỏc dng vi dd Ba(OH)
2
d thỡ thu c 29,55 g kt ta. Nng mol ca Na
2
CO
3
v NaHCO
3
trong dd A ln lt
l:
A. 0,18M v 0,26M B. 0,21M v 0,32M C. 0,2M v 0,4M D. 0,21M v 0,18M
Cõu 19: Cho dung dch X cha 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
.
+ Nu cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ thu c 86,1 gam kt ta.
+ Nu cho 850 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ khi lng kt ta thu c l
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
9
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
A. 25,3 gam B. 26,4 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam
Cõu 20: Ho tan hon ton 2,44 gam hn hp bt X gm Fe
x
O
y
v Cu bng dung dch H
2
SO
4
c núng (d). Sau phn ng
thu c 0,504 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch cha 6,6 gam hn hp mui sunfat. Phn trm
khi lng ca Cu trong X l
A. 39,34% B. 26,23% C. 13,11% D. 65,57%
Cõu 21: Cho hn hp gm 6,96 gam Fe
3
O
4
v 6,40 gam Cu vo 300 ml dd HNO
3
C
M
(mol/l). Sau khi cỏc phn ng kt thỳc
thu c khớ NO, dd X v cũn li 1,60 gam Cu. Giỏ tr C
M
l
A. 0,12. B. 0,15. C. 1,50. D. 1,20.
Cõu 22: Cho 8,4 gam Fe tỏc dng va vi dd cha 0,4 mol H
2
SO
4
c, núng (gi thit SO
2
l sn phm kh duy nht).
Sau khi phn ng xy ra hon ton cụ cn dd c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 30 gam B. 35,2 gam C. 22,8 gam D. 27,6 gam
Cõu 23: Hũa tan ht 3,84 gam Cu trong 100 ml dd hn hp gm HNO
3
0,60M v H
2
SO
4
0,50M. Sau phn ng thu c khớ
NO duy nht v dd X. Khi lng mui khan thu c khi cụ cn dd X l?
A. 8,00 gam. B. 1,88 gam. C. 10,00 gam. D. 9,88 gam.
Cõu 24: X l dd AlCl
3
, Y l dd NaOH 2 M. Thờm 150 ml dd Y vo cc cha 100ml dd X, khuy u n phn ng hon ton
thy trong cc cú 7,8 gam kt ta. Thờm tip vo cc 100 ml dd Y, khuy u n phn ng hon ton thy trong cc cú
10,92 gam kt ta. Nng mol/l ca dd X bng
A. 1,6 M. B. 2,0 M. C. 1,0 M. D. 3,2 M.
Cõu 25: Cho 15,6 gam hn hp X gm Mg v Al hũa tan ht trong V lớt dd HNO
3
1M va thu c 3,136 lớt hn hp N
2
O
v N
2
(cú t l th tớch l 5:2 v ktc) v dd Z cha 118,8 gam mui. Th tớch HNO
3
cn dựng l:
A. 1,88 lớt B. 1,98 lớt C. 1,74 lớt D. 2,28 lớt
Cõu 26: Trn 100 ml dd A (KHCO
3
1M v K
2
CO
3
1M) vo 100 ml dd B (NaHCO
3
1M v Na
2
CO
3
1M) thu c dd C; Nh t t
100 ml dd D (H
2
SO
4
1M v HCl 1M) vo dd C thu c V lớt CO
2
(ktc)
v dd E; Cho Ba(OH)
2
ti d vo dd E thu c m
gam kt ta. Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 23,3 gam v 2,24 lớt B. 82,4 gam v 2,24 lớt C. 82,4 gam v 5,6 lớt D. 59,1 gam v 2,24 lớt
Cõu 27: Dd X gm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
-
v 0,02 mol SO
4
2-
. Cho 120 ml dd Y gm KOH 1,2M v Ba(OH)
2
0,1M
vo X, sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 3,732 gam kt ta. Giỏ tr ca z, t ln lt l :
A. 0,012 v 0,096 B. 0,020 v 0,120 C. 0,020 v 0,012 D. 0,120 v 0,020
Cõu 28: X l dung dch Al
2
(SO
4
)
3
, Y l dung dch Ba(OH)
2
. Trn 200ml X vi 300ml Y c 8,55 gam kt ta. Trn 200ml X
vi 500ml Y c 12,045 gam kt ta. Nng mol/l ca dung dch X v Y ln lt l:
A. 0,1M v 0,05M B. 0,1M v 0,2M C. 0,05M v 0,075M D. 0,075M v 0,1M
Cõu 29: Cho V lớt CO
2
(ktc) hp th ht trong dung dch cha 0,2 mol Ba(OH)
2
v 0,1 mol NaOH. Sau phn ng xy ra
hon ton thu c kt ta v dung dch cha 21,35 gam mui. Giỏ tr ca V l
A. 7,84 B. 8,96 C. 6,72 D. 8,4
Cõu 30: Cho vo mt bỡnh kớn dung tớch khụng i 2 mol Cl
2
v 1 mol H
2
thỡ ỏp sut ca bỡnh l 1,5 atm. Nung núng bỡnh
cho phn ng xy ra vi hiu sut t trờn 90%. a bỡnh v nhit ban u thỡ ỏp sut ca bỡnh l P. Giỏ tr no sau õy
ca P l tho món:
A. 1,35 atm. B. 1,75 atm. C. 2 atm. D. 1,5 atm.
Cõu 31: Cho mt lng bt CaCO
3
tỏc dng hon ton vi dung dch HCl 32,85% sau phn ng thu c dung dch X trong
ú nng HCl cũn li l 24,20%. Nng % CaCl
2
trong dung dch sau phn ng l
A. 10,35% B. 12,35% C. 11,35% D. 10,50%
Cõu 32: Hũa tan hon ton 80 gam hn hp X gm CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
trong ú S chim 22,5% v khi lng trong
nc c dung dch X. Thờm dung dch NaOH d vo X, lc kt ta em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i
thu c cht rn Y, thi CO d qua Y thu c hn hp rn Z. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Khi lng ca Z l
A. 30 gam B. 36 gam C. 26 gam D. 40 gam
Cõu 33: Cho hi nc i qua than núng thu c 15,68 lớt (ktc) hn hp khớ X gm CO, CO
2
, H
2
. Cho ton b X i qua
bỡnh ng Fe
2
O
3
nung núng d sau phn ng hon ton thy khi lng cht rn trong bỡnh gim i 9,6 gam so vi ban
u. Phn trm v khi lng CO cú trong X l
A. 14,29% B. 51,85% C. 25,78% D. 41,52%
Cõu 34: Cho m gam hn hp X gm Cu v Fe
2
O
3
vo dung dch HCl, sau phn ng hon ton thu c dung dch Y cha
hai cht tan v 0,2 m gam Cu cha tan. Tỏch b Cu cha tan, cho dung dch AgNO
3
d vo dung dch Y thu c 86,16
gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 17,92 gam. B. 20,16 gam. C. 22,40 gam. D. 26,88gam
Cõu 35: Hũa tan ht 26,43 gam hn hp bt gm Mg, Al, Al
2
O
3
v MgO bng 795 ml dung dch hn hp gm HCl 0,5M v H
2
SO
4
0,75M (va ). Sau phn ng thu c dd X v 4,368 lớt khớ H
2
( ktc). Cụ cn dung dch X thu c khi lng mui khan l
A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52 gam. D. 88,18 gam.
Cõu 36: Mt dung dch cú cha H
2
SO
4
v 0,543 gam mui natri ca mt axit cha oxi ca clo (mui X). Cho thờm vo dung dch ny
mt lng KI cho n khi iot ngng sinh ra thỡ thu c 3,05 gam I
2
. Mui X l
A. NaClO
2
. B. NaClO
3
. C. NaClO
4
. D. NaClO.
Cõu 37: Cho m gam bt st vo dung dch cha 0,2 mol AgNO
3
v 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
khuy u n khi cỏc phn ng xy
ra hon ton thu c 19,44 gam rn. Giỏ tr m l :
A. 5,6 B. 5,04. C. 8,40 D. 3,36
Cõu 38: Ho tan hon ton 0,15 mol phốn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vo nc, c dd X. Cho ton b X tỏc dng vi 200 ml
dd (Ba(OH)
2
1M + NaOH 1M), sau phn ng hon ton c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 23,3. B. 46,6. C. 54,4. D. 58,3.
Cõu 39: Nhit phõn hon ton m gam hn hp X gm KCl, KClO
3
, CaCl
2
, CaOCl
2
, Ca(ClO
3
)
2
thu c cht rn Y v 2,24 lớt
khớ O
2
(ktc). Hũa tan Y vo nc c dung dch Z. Cho dung dch Z tỏc dng vi dung dch Na
2
CO
3
d thu c 20 gam
kt ta. Nu cho dung dch Z tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d thỡ thu c 71,75 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 29,65 gam B. 124,85 gam C. 32,85 gam D. 50,6 gam
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
10
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
: 06
Cõu 1: Cho 4,86 gam bt nhụm tỏc dng vi lng d dung dch HNO
3
. Sau khi phn ng kt thỳc thu c 2,24 lớt khớ NO
(ktc) v dung dch X. em cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 40,74 B. 21,3 C. 38,34 D. 23,46
Cõu 2: Cn bao nhiờu kilogam phõn m amoni nitrat cha 97,5% NH
4
NO
3
cho 10,0 hecta khoai tõy, bit rng 1,00 hecta
khoai tõy cn 60,0 kg nit
A. 1758,24 kg B. 1714,28 kg C. 1671,4 kg D. 600 kg
Cõu 3: Hũa tan ht m gam Fe
x
O
y
trong dung dch H
2
SO
4
m c, un núng thu c 2,24 lớt khớ duy nht SO
2
(ktc). em
cụ cn dung dch, thu c 120 gam mt mui st (III) duy nht. Giỏ tr ca m v cụng thc Fe
x
O
y
l:
A. 46,4: FeO B. 48; Fe
2
O
3
C. 46,4; Fe
3
O
4
D. 43,2; FeO
Cõu 4: Bit thnh phn % khi lng ca P trong tinh th Na
2
HPO
4
.nH
2
O l 8,659%. Tinh th mui ngm nc ú cú s
phõn t H
2
O l
A. 11. B. 10 C. 9 D. 12
Cõu 5. Cho 200 ml dung dch E gm AlCl
3
x mol/lớt v Al
2
(SO
4
)
3
y mol/lớt tỏc dng vi 700 ml dung dch NaOH 1M, sau khi
cỏc phn ng kt thỳc thu c 7,8 gam kt ta. Mt khỏc, khi cho 200 ml E tỏc dng vi dung dch BaCl
2
(d) thỡ thu c
27,96 gam kt ta. Giỏ tr ca x , y ln lt l
A. 0,2 v 0,4 B. 0,6 v 0,2 C. 0,3 v 0,4 D. 0,3 v 0,6
Cõu 6. Hp th hon ton 2,24 lớt CO
2
(ktc) vo 100 ml dung dch gm K
2
CO
3
0,2M v KOH x mol/lớt , sau khi cỏc phn ng
xy ra hon ton thu c dung dch Y. Cho ton b Y tỏc dng vi dung dch BaCl
2
(d), thu c 11,82 gam kt ta. Giỏ
tr ca x l:
A. 1,0 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6
Cõu 7. Cho lỏ km nng 100g vo 100ml dung dch hn hp gm Cu(NO
3
)
2
0,8M v AgNO
3
0,2M. Sau mt thi gian ly lỏ
kim loi ra sch, sy khụ cõn c 101,45g (gi thit cỏc kim loi u bỏm vo lỏ km). Khi lng km phn ng l ?
A. 8,5 gam B. 6,55 gam. C. 7,2 gam. D. 4,55 gam.
Cõu 8: Cho 2,0 gam bt Fe vo 100ml dd X cha H
2
SO
4
0,1M; CuSO
4
0,15M; Fe(NO
3
)
3
0,1M thu c dd Y; hn hp rn Z
v khớ NO (sn phm kh duy nht). Cụ cn dd Y thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 8,15g B. 6,65g C. 9,2g D. 6,05g
Cõu 9: in phõn 100ml dd X gm AgNO
3
1,2M v Cu(NO
3
)
2
1M vi in cc tr. Sau thi gian t giõy thu c 18,08 gam
kim loi catụt. Dung dch sau in phõn ho tan ti a c bao nhiờu gam Cu (bit sinh ra khớ NO l duy nht).
A. 6,72 gam B. 5,28 gam C. 7,68 gam D. 8,00 gam
Cõu 10: Ho tan 22,02 gam hn hp X cha mui sunfua v cacbua ca nhụm cú t l mol tng ng l 7:8 vo nc d
thu c hn hp khớ. t chỏy hon ton lng hn hp khớ ny bng oxi va , ngng t sn phm chỏy thu c hn
hp khớ Y. Sc Y vo 200 ml dd KOH aM v Ba(OH)
2
1M thu c 30,95 gam kt ta. Giỏ tr ca a l:
A. 1,25M B. 0,75M C. 1,00M D. 0,05M
Cõu 11: Dung dch X cha x mol Na
2
CO
3
v y mol NaHCO
3
vi x : y = 1: 2. Dung dch Y cha z mol HCl. Thc hin 2 thớ
nghim sau: Cho t t n ht dd X vo dd Y thy thoỏt ra 16,8 lớt khớ CO
2
(ktc). Cho t t n ht dd Y vo dd X thy
thoỏt ra 5,6 lớt khớ CO
2
(ktc). Tng giỏ tr ca (x + y) l:
A. 2,00 B. 2,50 C. 1,75 D. 2,25
Cõu 12: Trn 0,81 gam bt Al vi 3,2 gam Fe
2
O
3
v 8,0 gam CuO ri tin hnh phn ng nhit nhụm thu c hn hp A.
Ho tan hon ton A trong dd HNO
3
thu oc V lớt (ktc) hn hp khớ C gm NO v NO
2
cú t l mol tng ng l 1: 3. Giỏ
tr ca V l:
A. 1,12 lớt B. 0,896 lớt C. 1,344 lớt D. 0,672 lớt
Cõu 13: Cho 30,7 gam hn hp Na, K, Na
2
O, K
2
O tỏc dng vi dd HCl va thu c 2,464 lớt H
2
(ktc), dd cha 22,23
gam NaCl v x gam KCl. Giỏ tr ca x l:
A. 32,78 B. 31,29 C. 35,76 D. 34,27
Cõu 14: Hũa tan hon ton m gam hn hp X gm Na v K vo dung dch HCl d thu c
dung
dch Y. Cụ cn dd Y
thu c (m + 31,95) gam hn hp cht rn khan. Hũa tan hon
ton
2m gam hn hp X vo nc thu c dd Z.
Cho t t ht dung dch Z vo 0,5 lớt dung
dch
CrCl
3
1M n phn ng hon ton thu c kt ta cú khi lng l
:
A. 51,5
gam.
B. 20,6 gam. C. 54,0 gam. D. 30,9 gam.
Cõu 15: Nhit phõn hon ton 15,8 gam KMnO
4
, ton b khớ oxi thu dc cho tỏc dng ht vi
kim
loi R, sau khi oxi
phn ng ht thu c 5,92 gam cht rn X. Cho cht rn X vo dd
H
2
SO
4
loóng d thu c 1,792 lớt H
2
(ktc).
Hóy xỏc nh kim loi
R.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe. D. Zn.
Cõu 16: Chia 156,8 gam hụn hp X gụm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thanh hai phõn bng nhau. Phõn 1 tac dung hờt vi dung dich
HCl d thu c 155,4 gam muụi. Phõn hai tac dung va u vi dung dich M cha HCl va H
2
SO
4
loang thi thu c 167,9
gam muụi. Sụ mol H
2
SO
4
co trong M la
A. 0,9 B. 0,5 C. 1,0 D. 1,8
Cõu 17: Cho 17,9 gam hn hp gm Fe, Cu v Al vo bỡnh ng 200 gam dung dch H
2
SO
4
24,01%. Sau khi cỏc phn ng
xy ra hon ton, thu c 9,6 gam cht rn v cú 5,6 lớt khớ (ktc) thoỏt ra. Thờm tip vo bỡnh 10,2 gam NaNO
3
, khi cỏc
phn ng kt thỳc thỡ th tớch khớ NO (ktc, sn phm kh duy nht) to thnh v khi lng mui trong dung dch l:
A. 2,24 lớt v 59,18 g B. 2,688 lớt v 59,18 g C. 2,688 lớt v 67,7 g D. 2,24 lớt v 56,3 g
Cõu 18: Cho 3 kim loi X,Y,Z bit E
o
ca 2 cp oxi hoa - kh X
2+
/X = -0,76V v Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vo dung dch
mui ca Y thỡ cú phn ng xy ra cũn khi cho Z vo dung dch mui X thỡ khụng xy ra phn ng. Bit E
o
ca pin X-Z =
+0,63V. Tớnh E
o
ca pin to bi hai in cc kim loi Y v Z
A. +0,21V B. +1,73V C. +0,47 V D. +2,49V
Cõu 19: Dung dich X cha ion Ba
2+
, Na
+
, HCO
3
-
, Cl
-
vi sụ mol cua Cl
-
la 0,1 mol. Cho 1/2 X tac dung vi dung dich NaOH
d thu c 3,94 gam kờt tua. Cho 1/2 X tac dung vi dung dich Ba(OH)
2
d thu c 5,91 gam kờt tua. Nờu un sụi ờn
can dung dich X thi thu c m gam chõt rn. Gia tri cua m la
A. 18,79 g B. 12,67g C. 17,47 g D. 12,21 g
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
11
Trờng thpt hậu lộc 2 BàI TậP VÔ CƠ NĂM 2014
Cõu 20: Cho 200 ml dung dich axit photphoric 1M tac dung vi 250 ml dung dich cha natri hiroxit 0,5M va bari hiroxit
0,5M. Sau khi phan ng xay ra hoan toan thu c dung dich X, cụ can dung dich X thi thu c sụ gam muụi khan la
A. 39,225 g B. 35, 225 g C. 41,225 g D. 10,1
Cõu 21: Cho a gam Ba vao 160 ml dung dich gụm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M va Al
2
(SO
4
)
3
0,25 M thu c kờt tua X. Nung kờt tua X
ờn khụi lng khụng ụi thi thu c 47,18 gam chõt rn. Gia tri cua a l
A. 28,77g B. 13,70g C. 26,42g D. 20,55 g
Cõu 22: Hn hp X gm SO
2
v O
2
cú t khi so vi H
2
bng 28. Ly 4,48 lớt hn hp X (ktc) cho i qua bỡnh ng V
2
O
5
nung núng. Hn hp thu c li qua dung dch Ba(OH)
2
d thy cú 33,19 gam kt ta. Hiu sut phn ng oxi hoỏ SO
2
l
A. 63,33% B. 25,56% C. 25% D. 40%
Cõu 23: Nung m gam hn hp X gm FeS v FeS
2
trong mt bỡnh kớn cha khụng khớ (gm 20% th tớch O
2
v 80% th tớch
N
2
) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn v hn hp khớ Y cú thnh phn th tớch: N
2
= 84,77%;
SO
2
= 10,6%; cũn li l O
2
. Thnh phn % theo khi lng ca FeS trong X l:
A. 59,46% B. 42,3% C. 68,75% D. 26,83%
Cõu 24: Cho 94,8 gam phốn chua (KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O) tỏc dng vi 350 ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,5M v NaOH 1M, sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ thu c m gam kt ta. Giỏ tr m l:
A. 111,4 gam B. 48,575 gam C. 56,375 gam D. 101 gam
Cõu 25: in phõn dung dch cha 0,1 mol FeCl
3
; 0,2 mol CuCl
2
v 0,1 mol HCl (in cc tr v mng ngn xp). Khi
catot bt u si bt khớ thỡ ngng in phõn. Ti thi im ny khi lng catot tng l
A. 18,4 gam B. 12,8 gam C. 5,6 gam D. 6,0 gam
Cõu 26: Cho xenlulụz tỏc dng vi HNO
3
c (H
2
SO
4
c) v bng phng phỏp thớch hp tỏch thu c 0,08 mol hai sn
phm A v B cú cựng s mol. Thnh phn phn trm khi lng nit trong A v B ln lt l 11,11 % v 14,14 %. Khi
lng ca A v B l:
A. 8,28 g v 10,08g B. 9,84g v 11,52g C. 8,28g v 11,88g D. 10,08g v 11,88g
Cõu 27: Nung 8,42 gam hn hp X gm Al, Mg, Fe trong oxi sau mt thi gian thu c 11,62 gam hn hp Y. Hũa tan
hon ton Y trong dung dch HNO
3
d thu c 1,344 lớt NO (ktc) l sn phm kh duy nht. S mol HNO
3
phn ng l:
A. 0,56 mol B. 0,48 mol C. 0,72 mol D. 0,64 mol
Cõu 28: Cho V lớt hn hp khớ A gm clo v oxi tỏc
dng
va
ht
vi hn hp B gm 0,2 mol Al v 0,1 mol Mg thỡ thu
c 25,2 gam hn hp mui clorua v oxit
ca
2 kim loi. S mol
ca
Cl
2
cú trong V lớt hn hp khớ A l
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.
Cõu 29: Thờm 0,08 mol NaOH vo dung dch cha 0,03 mol CrCl
2
, ri trong khụng khớ n khi phn ng hon ton thỡ
khi lng kt ta thu c l:
A. 1,72g B. 0,86g C. 1,03g D. 0g
Cõu 30: Hũa tan hon ton 104,25 gam hn hp X gm NaCl v NaI vo nc c dung dch Y. Sc khớ Cl
2
d vo dung
dch Y. Kt thỳc thớ nghim, cụ cn dung dch thu c 58,5 gam mui khan. Khi lng NaCl cú trong hn hp X l
A. 17,55 gam. B. 58,50 gam C. 29,25 gam. D. 23,40 gam.
Cõu 31: Hũa tan 4,0 gam hn hp gm Fe v kim loi X ( húa tr II, ng trc hidro trong dóy in húa) bng dung dch
HCl d, thu c 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). hũa tan 2,4 gam X thỡ cn dựng cha n 250ml dung dch HCl 1M. Kim loai X l
A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Cõu 32: Cho dũng H
2
i qua ng s ng 0,2 mol hn hp FeO v Fe
2
O
3
nung núng sau mt thi gian thu c 1,89 gam
H
2
O
v 22,4 gam hn hp cht rn X. Ho tan hon ton cht rn X trong dung dch HNO
3
thu c V lit khớ NO (ktc) l sn
phm kh duy nht. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 B. 4,48 C. 0,75 D. 3,73
Cõu 33: Hn hp X cú khi lng 9,28 gam gm N
2
v H
2
(N
2
c ly d so vi H
2
). Nung núng X mt thi gian trong bỡnh
kớn cú xỳc tỏc thu c hn hp khớ Y cú t khi so vi He bng 2,68. Bit hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
t 28%.
Thnh phn phn trm v khi lng ca hn hp X l
A. 90,52% v 9,48% B. 84,48% v 15,52% C. 28% v 72% D. 30% v 70%
Cõu 34: in phõn vi in cc tr 500ml dung dch CuSO
4
n khi thu c 1,12 lớt khớ (ktc) anot thỡ dng li. Ngõm
mt lỏ st vo dung dch sau in phõn n khi phn ng hon ton thỡ thy lỏ st tng 0,8 gam. Nng mol ca dung dch
CuSO
4
ban u l
A. 3,6M B. 1,8M C. 0,4M D. 1,5M
Cõu 35: A l hn hp khớ gm SO
2
v CO
2
cú t khi hi so vi H
2
l 27. Dn a mol hn hp khớ A qua bỡnh ng 1 lớt dd
NaOH 1,5a M, sau phn ng cụ cn dung dch thu c m gam mui. Biu thc liờn h gia m v a l
A. m=103.5a B. m=141a C. m=105a D. m=116a
Cõu 36: t 15,2 gam hn hp X gm Cu v Fe trong khớ Cl
2
thu c hn hp cht rn Y. Cho Y vo nc d, thu c
dung dch Z v 3,2 gam kim loi. Dung dch Z tỏc dng c vi ti a 0,1 mol KMnO
4
trong dung dch H
2
SO
4
(khụng to ra
SO
2
). Phn trm khi lng ca Fe trong hn hp X l
A. 72,915% B. 66,667% C. 64% D. 36,842%
Cõu 37: Cho dung dch X cha 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nu cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ thu c 86,1 gam kt ta
- Nu cho 850 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ khi lng kt ta thu c l
A. 25,3 gam B. 26,4 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam
Cõu 38: Ho tan ht 7,74 gam hn hp bt Mg, Al bng 500 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,28M thu c
dung dch X v 8,736 lớt H
2
( ktc). Cụ cn dung dch X thu c lng mui khan l
A. 38,93 gam B. 25,95 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam
Cõu 39: Ho tan hon ton 2,44 gam hn hp bt X gm Fe
x
O
y
v Cu bng dung dch H
2
SO
4
c núng (d). Sau phn ng
thu c 0,504 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch cha 6,6 gam hn hp mui sunfat. Phn trm
khi lng ca Cu trong X l
A. 39,34% B. 26,23% C. 13,11% D. 65,57%
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
12