Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài Bộ dơi và bộ cá voi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 23 trang )


Kiểm tra bài cũ
? Hãy nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ
vịt và kanguru thích nghi với đời sống của chúng?

Thú mỏ vịt có mỏ dẹp, bộ lông mịn, không
thấm n0ớc, chân có màng bơi, có tuyến sữa nh0
ng ch0a có núm vú.

Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi to dài để giữ
thăng bằng khi nhảy, vú có tuyến sữa. Bụng có
túi da là nơi bảo vệ và chăm sóc con non.

? Trªn h×nh lµ nh÷ng loµi ®éng vËt nµo ?
C:\Document
s and Setti
ngs\Admin\M
y Documents
\Downloads\
Video\ca.fl
v

TIẾT 54: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp)
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI

Di thng
sng
õu?
? Vo thi im
no trong nm v
thi gian no trong


ngy thy di i
kim n.
Dơi th0ờng sống ở trong
hang, hốc cây, gác
chuông, khe t0ờng, trên
cây.
Dơi kiếm ăn vào mùa
hè vào lúc sẩm tối hoặc
ban đêm.

?Quan s¸t vµo h×nh 49.1A chó
thÝch vµo c¸c sè cña tranh cÊu
t¹o ngoµi cña d¬i ?
1- C¸nh tay
2- èng tay
3- Bµn tay
4- Ngãn tay

? Dơi thích nghi với đời sống
bay thể hiện ở đặc điểm nào?
Chi tr0ớc biến đổi thành cánh
da. Cánh da là một màng da
rộng phủ lông mao th0a, mềm
mại nối liền cánh tay, ống tay,
các x0ơng bàn và các x0ơng
ngón với mình, chi sau và đuôi
? Tại sao dơi biết bay nh0
chim nh0ng lại đ0ợc xếp
vào lớp thú.
Vì dơi đẻ con và nuôi con

bằng sữa, thân có lông mao.

? Nhận xét gì về chi sau và
thân dơi.
Chi sau yếu, thân ngắn và hẹp.
Chân yếu có t0 thế bám vào cành cây treo ng0
ợc cơ thể. Khi bắt đầu bay chân rời vật bám, tự
buông mình từ cao.
? Mô tả cách bay của dơi.
- Dơi bay thoăn thoắt, thay
h0ớng đổi chiều linh hoạt.
? Dơi có cách cất cánh nh0 thế
nào?

? Dựa vào nguồn thức ăn ng0ời ta
phân biệt có mấy loại dơi.
Gồm có 2 loại dơi: Dơi ăn sâu bọ
(dơi ăn sâu bọ). ăn quả cây ( dơi
quả)
a
b c
d

? Bộ răng của dơi có đặc điểm gì thích nghi ăn
sâu bọ.
Bộ răng nhọn dễ dàng phá vỡ kitin của sâu bọ.
? Dơi có vai trò gì trong đời sống.
-
Lợi ích: Diệt côn trùng gây hại, phát tán quả và
hạt, phân dơi làm phân bón và pha chế làm thuốc

nổ.
-
Tác hại: ăn quả, hút máu động vật


? Kể tên các đại diện trong bộ cá voi? chúng thường
sống ở đâu?
Cá heo
Cá nhà táng
Cá voi xanh
C¸ voi tr¾ng

? Phân tích đặc điểm thích nghi ở n0ớc và cách di
chuyển của cá voi.
-
Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ d0ới da rất
dày.
C:\Documents and Set
tings\Admin\My Docum
ents\Downloads\Video
\ca 2.flv
- Chi tr0ớc biến đổi thành chi bơi có dạng bơi
chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn
mình theo chiều dọc.

? Quan s¸t v©y ngùc c¸ voi vµ chó
thÝch vµo h×nh.
1- X0¬ng c¸nh
2- X0¬ng èng tay
3- X0¬ng bµn tay

4- C¸c x0¬ng ngãn tay

? Miệng cá voi có đặc điểm gì? Mô tả động
tác ăn của cá voi.
- Cá voi không có răng, trên hàm có nhiều tấm sừng rủ
xuống nh0 cái sàng lọc n0ớc.
-
Khi cá há miệng, n0ớc mang tôm, cá và những động vật
nhỏ vào miệng cá voi.
-
Khi cá voi ngậm miệng, thức ăn đ0ợc giữ trong miệng, còn
n0ớc đi qua khe các tấm sừng ra ngoài

? HiÖn nay c¸ voi gÆp ph¶i nh÷ng trë ng¹i g× trong cuéc sèng.

C¸ voi ®ang bÞ ®e däa

? Em biết gì về loài cá heo?

C¸ heo cøu ng0êi

Cá heo
Cá nhà táng
Cá voi xanh
? Tại sao bộ cá voi gọi là cá mà lại xếp
vào lớp thú
- §Î con non kháe, cã mét ®«i
tuyÕn vó n»m trong tói ë mçi
bªn h¸ng.


Bảng. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi
Tên
động
vật
Chi
tr"ớc
Chi
sau
Đuôi
Cách di
chuyển
Thức
ăn
Đặc điểm
răng, cách
ăn
Dơi
Cá voi
xanh
Câu trả
lời lựa
chọn
1-Cánh
da
2-Vây
bơi
1-Tiêu
biến
2-Nhỏ
, yếu

1-Vây
đuôi
2-Đuôi
ngắn
1- Bay
không có đ0
ờng bay rõ
rệt
2-Bơi uốn
mình theo
chiều dọc
1-Tôm,
cá, động
vật nhỏ
2- Sâu
bọ
1- Không có
răng, lọc mồi
bằng các khe
của tấm sừng
miệng.
2- Răng nhọn,
sắc, răng phá
vỡ vỏ cứng của
sâu bọ
1
2
2
2
2

2
2
1
1
1
1
1

Lựa chọn câu trả lời đúng nhất sau:
1. Đặc điểm của bộ dơi là
a, Là thú duy nhất biết bay, chi tr0ớc biến đổi thành cánh da
b, Đuôi ngắn
c, Ăn sâu bọ hoặc quả cây
d, Cả a, b và c đều đúng
2. Tại sao dơi khó cất cánh từ mặt đất
a, Cánh dơi quá to nên nặng
b, Thân và đuôi dơi ngắn
c, Chân dơi nhỏ, yếu, th0ờng bám chặt vào cành cây, khi bay
chỉ cần rời vật bám.
d, Cả a, b và c đúng.
d
c

Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi đời sống ở n0ớc
a, Cơ thể hình thoi, cổ ngắn
b, Vây l0ng to giữ thăng bằng
c, Chi tr0ớc có màng nối các ngón
d, Chi tr0ớc dạng bơi chèo
e, Mình có vảy, trơn
g, Lớp mỡ d0ới da dày

a
d
g

sắp xếp các đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của dơi và cá
voi t0ơng ứng với từng đại diện
STT
Các đại diện Kết quả Đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính
1 Dơi
( ăn sâu bọ)
1



a, Đuôi ngắn
b, Vây đuôi nằm ngang
c, Chi sau nhỏ và yếu
d, Răng nhọn, sắc, phá vỡ vỏ cứng
của sâu bọ.
e, không có răng, lọc mồi bằng các
khe của tấm sừng miệng
2 Cá voi
( không răng)
2



g, ăn sâu bọ
h, Chi sau tiêu biến
i, Chi tr0ớc biến đổi thành vây bơi

k, Chi tr0ớc biến đổi thành cánh da.
a, c, d,
g, k
b, e, h,
i

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×