Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 50.Điều chế khí hiddro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.66 KB, 20 trang )



1. Nêu khái niệm: Chất khử, chất oxi hóa,
sự khử, sự oxi hóa.
2. Đònh nghóa phản ứng oxi hóa – Khử.
Kiểm tra bài cũ

Câu 1:
- Chất oxi hóa: Là chất nhường oxi cho chất khác.
- Chất khử: Là chất chiếm oxi của chất khác.
- Sự khử: Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
- Sự oxi hóa: Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Câu 2: Phản ứng oxi hóa – Khử: Là phản ứng hóa học
trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Trả lời:

Tiết 50:
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ

Tiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
Làm thí nghiệm điều chế khí
hiđro trong ống nghiệm


* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch axit: HCl, H
2
SO
4
lỗng
* Cách tiến hành:
1. Cho 2- 3 hạt kim loại Zn vào ống
nghiệm và rót 2-3 ml dung dịch
axit HCl vào đó.
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su
có ống dẫn khí xuyên qua.
3. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu
ống dẫn khí.
4. Sau đó đưa que đóm đang cháy
vào đầu ống dẫn khí.

Nhận xét hiện tượng
thí nghiệm?
1. Khi cho dung dÞch HCl tiÕp xóc víi kÏm.
2. Khi ® a que ®ãm cßn tµn ®á vµo ®Çu èng dÉn khÝ.
3.Khi ® a que ®ãm ®ang ch¸y vµo ®Çu èng dÉn khÝ.
1. Cã c¸c bät khÝ xt hiƯn trªn bỊ mỈt m¶nh Zn råi
tho¸t ra khái chÊt láng, m¶nh Zn tan ra.
2. Khi ® a que ®ãm cßn tµn ®á vµo ®Çu èng dÉn khÝ,
khÝ tho¸t ra kh«ng lµm than hång bïng ch¸y.
3.Khi ® a que ®ãm ®ang ch¸y vµo ®Çu èng dÉn khÝ,
khÝ tho¸t ra ch¸y ® ỵc trong kh«ng khÝ víi ngän
lưa mµu xanh nh¹t, ®ã lµ khÝ hidro

Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được
điều chế bằng cách nào?

I. ẹieu cheỏ khớ Hiủro:
1. Trong phoứng thớ nghieọm:
- Trong phũng thớ nghim, khớ hiro
c iu ch bng cỏch cho axit
(HCl hoc H
2
SO
4
loóng) tỏc dng
vi kim loi Zn (hoc Fe, Al)
Cô cạn 1 giọt dung dịch sẽ
đ ợc chất rắn màu trắng.
ú l km clorua ZnCl
2
Cụ cn dung dch thu
c khi iu ch khớ hiro
thu c cht gi? Em hóy
quan sỏt thớ nghim sau.
Em hóy vit phng
trỡnh phn ng.
* PTHH: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

Tit 50: IU CH KH HIRO- PHN NG TH


I. ẹieu cheỏ khớ Hiủro:
1. Trong phoứng thớ nghieọm:
- Trong phũng thớ nghim, khớ hiro
c iu ch bng cỏch cho axit
(HCl hoc H
2
SO
4
loóng) tỏc dng
vi kim loi Zn (hoc Fe, Al)
* PTHH: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

Khí Hidro đ ợc thu bằng cách
nào trong phòng thí nghiệm.
Tit 50: IU CH KH HIRO- PHN NG TH

I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro
được điều chế bằng cách cho axit
(HCl hoặc H
2
SO
4
lỗng) tác dụng
với kim loại Zn (hoặc Fe, Al)
* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl

2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Tiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ

Đẩy nước
Đẩy không khí
C¸ch thu khÝ Hidro gièng vµ kh¸c c¸ch
thu khÝ Oxi nh thÕ nµo? V× sao?

H
2
H
2
Bình kíp
Bình kíp n gi nđơ ả

I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro
được điều chế bằng cách cho axit
(HCl hoặc H
2
SO
4
lỗng) tác dụng

với kim loại Zn (hoặc Fe, Al)
* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
a) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

Bài tập 1:
Viết các PTHH xảy ra trong
các trường hợp sau:
a) Sắt + dung dòch HCl.
b) Nhôm + dung dòch HCl
c) Nhôm + dung dòch H
2
SO
4
loãng.
ĐÁP ÁN:
b) 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2


c) 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Tiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro
được điều chế bằng cách cho axit
(HCl hoặc H
2
SO
4
lỗng) tác dụng
với kim loại Zn (hoặc Fe, Al)
* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2


* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Người ta điều chế khí
hiđro trong công nghiệp
bằng cách nào ?
Từ khí tự
nhiên, khí dầu
mỏ
Bằng
điện
phân
nước
Bằng
lò khí
than
2. Trong công nghiệp:
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
-
Điện phân nước.
2H
2
O (l) 2H
2
(k) + O
2
(k)

điện phân
Tiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro
được điều chế bằng cách cho axit
(HCl hoặc H
2
SO
4
lỗng) tác dụng
với kim loại Zn (hoặc Fe, Al)
* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
-
Điện phân nước.
2H
2

O (l) 2H
2
(k) + O
2
(k)
điện phân
II. Phản ứng thế là gì?
Tiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ

Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2

Hãy nhận xét thành phần các chất tr ớc và
sau phản ứng?
H
Zn
H
Cl
Cl
H
Zn
H
Cl
Cl
Nguyên tử của nguyên tố Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên
tố Hidro trong hợp chất axit.
Phản ứng thế
Nguyên tử của nguyên tố Zn đã thay thế nguyên tử của

nguyên tố nào trong hợp chất axit?

ịnh nghĩa phản ứng thế
Phản ứng thế là phản ứng hoá học gia đơn chất và hợp chất
trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên
tố khác trong hợp chất.
Vd: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro
được điều chế bằng cách cho axit
(HCl hoặc H
2
SO
4
lỗng) tác dụng
với kim loại Zn (hoặc Fe, Al)
* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl

2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
-
Điện phân nước.
2H
2
O (l) 2H
2
(k) + O
2
(k)
điện phân
II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)
Trong các phản ứng sau,
nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay
thế nguyên tử nào của axit?
a) Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H

2

b) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

c) 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Tiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ

Bài tập : Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản
ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a) Mg + O
2
MgO.
b) KMnO
4
K

2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2.
.
c) Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu.
t
0
a) 2Mg + O
2
 2MgO.
Phản ứng hóa hợp
c) Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu.
Phản ứng thế û.
b) 2KMnO
4
 K
2
MnO

4
+MnO
2
+ O
2.
.
Phản ứng phân hủy
t
0
Đáp án:
(Cả 3 phản ứng trên đều là phản ứng ơxi hóa - khử.)
t
0

I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro
được điều chế bằng cách cho axit
(HCl hoặc H
2
SO
4
lỗng) tác dụng
với kim loại Zn (hoặc Fe, Al)
* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách

- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
-
Điện phân nước.
2H
2
O (l) 2H
2
(k) + O
2
(k)
điện phân
II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)
Hướng dẫn tự học:
-
Học thuộc phần ghi nhớ
(Trang 116 – SGK.)
-
Làm bài tập: 1, 3, 4, 5
(Trang 117 – SGK.)
-
Ôn tập nội dung đã học
của chương 5.
Tiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ


Buổi học đến đây là
Buổi học đến đây là
kết thúc,xin chân
kết thúc,xin chân
thành cảm ơn.
thành cảm ơn.
Buổi học đến đây là
Buổi học đến đây là
kết thúc,xin chân
kết thúc,xin chân
thành cảm ơn.
thành cảm ơn.

×