•
Diện tích: 7,74 triệu km
2
.
•
Dân số : 20,4 triệu người
( năm 2005)
•
Thủ đô : Canberra
•
Quốc khánh: 26-1 (1788)
•
Đơn vị tiền tệ: đôla Ôxtrâylia ($A)
•
!"#$%&'()*+, /)01
2334567$89:;#<<*+$%=/
>?&#;#@012AB2C)1D;# E1F91=()!+G0
1H !I$5J@K#L$%M+*5N1H=;:
F#/O012P425Q;:F8=RFH#
/O012PS25J@T)*UV1JN5 WI$
;CRW;#R@H/)**XYX#)C)Z
=8"@+G/
I. Tự nhiên, dân cư và xã hội
1/ Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
[H1Z+*H@\]^;#@T)=\>W_N;#%
`a_N5)b1cI$;X)d=Me);#M
1@5KSf/g2A+1!!M@h1Z%Z@@#+N;#
<&i;:?T)C+*8^#A/2fA/gB4+1g/.:?
T)C+*#+c@h19j8X#HO16L/
k$ll;/m+$J</@lm+l^n/6f/P4/o2/``/A`p/6S/`_
BẢN ĐỒ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Đặc điểm cơ bản của tự nhiên:
+ Địa hình.
+ Khí hậu.
+Cảnh quan tự nhiên.
+ Khoáng sản.
'>c#1S+);L/
q@%1H5$(X9j
K+7I)@1H/
Đa dạng, nhiều động, thực vật độc đáo
Giàu các loại: than, kim cương,
dầu khí, Pb, Sn, Cu, Al, U, Mn, Fe…
-
Chính phủ rất quan tâm bảo vệ môi trường:
11 khu di sản thế giới, 500 công viên quốc gia/
g/_;#9W
•
Đa dân tộc, đa tôn giáo, đa văn hoá.
•
Dân cư phân bố không đều, tập trung đông đúc ở ven biển phía Đông Nam và Tây
Nam.
•
Tỉ lệ dân thành thị cao (85%).
•
Gia tăng dân số chủ yếu do nhập cư.
•
Nguồn nhân lực có chất lượng cao, là quốc gia tiên tiến về KHKT.
•
6%<WO!<rPBs5)d25Ss5j<gs5%<W+%
Ss/
•
c%@>H@t32s5+cc%@2u5us5c%@+%2S5fs/
•
v%@<wv%@<wcW<@7$8T)Zx;#) # 'T)y
/![r)W#2401/v(2lfzJ1[=
!;#![8%%@$%3Bs#8%@Wt%@
;#$ZK[$7/FZ%C)K!H[/
k$llmmm/)@))J/;l_Je)/${<|gSA}|$@}|2BBSS
j<)
II. Kinh tế
jT)KC+*c&$~<;w$%M5@K<
;w32s5c&$gBs5c&$fs;Xv_qiJ@()!
1Y8fXY()•)/v#)K;C#)5#
1WX)F+€)X;C%cZ5+@%Z5+1@H;#)&)/
k$llmmm/)@))J/;l_Je)/${<|gSA}|$@}|2BBSS
_;w
]6*132sv_qg44f/
]v.$%MF##+c/
]Ngoaïi N, du lòch$%M1H
O#%U$J<J
1Z@D8^
II. Kinh tế
•
aW@/
•
6%#$%M1H•%+@%Z5caùc ngaønh coùc&@
Z)F)R;#**5$(1C11%i5;‚c5+%0
ƒ?!5c&$#+c5**L$€1/
•
6%)1c&$X-7]5ƒJ]N5]]/
6c&$
II. Kinh tế
•
OCc&$&H5aW+„)I@/
•
60)c*1u4s%Z)Fc&$/
•
-)F+€)C)t1a5J5Q;#…/
Oc&$