Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Toan 5- Luyen tap - tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.4 KB, 5 trang )


Thø n¨m ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2010
To¸n
Bµi 1: ChuyÓn thµnh phÐp nh©n råi tÝnh
LuyÖn tËp
a) 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
b) 7,14 m + 7,14 m + 7,14 m  3
2
2
2
c) 9,26 dm  9 + 9,26 dm
3
3
= 6,75 kg  3 = 20,25 kg
= 7,14 m  (1 + 1 + 3)
2
= 7,14 m  5 = 35,7m
2
2
= 9,26 dm  (9 + 1)
= 9,26 dm  10 = 92,6 dm
33
3

Thø n¨m ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2010
To¸n
Bµi 2: TÝnh
LuyÖn tËp
a) 3,125 + 2,075  2
b) (3,125 + 2,075)  2
= 3,125 + 4,15


= 7,275
= 5,2  2
= 10,4

Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Toán
Bài 3: Cuối năm 2000 số dân của n ớc ta là 77515000
ng ời. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1,3% thì đến
hết năm 2001 số dân của n ớc ta là bao nhiêu ng ời?
Luyện tập
Bài giải
Số dân của n ớc ta tăng thêm trong năm 2001 là:
77515000 : 100 1,3 = 1007695 (ng ời)
Số dân của n ớc ta tính đến cuối năm 2001 là:
77515000 + 1007695 = 78522695 (ng ời)
Đáp số:78522695 (ng ời)

Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Toán
Bài 4: Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến
bến B. Vận tốc của thuyền máy khi n ớc lặng là 22,6
km/giờ và vận tốc dòng n ớc là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ
15 phút thi thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng
sông AB.
Luyện tập

Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Toán
Bài 4:
Luyện tập

Bài giải
Vận tốc của thuyền máy khi n ớc xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)
Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Quãng đ ờng AB là:
24,8 1,25 = 31
(km)
Đáp số: 31 km

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×