Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

mặt phẳng toạ độ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.67 KB, 7 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ:
x -0.5 4.5 9
y -2 0
1
3

4
3

Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng sau
2
y x
3
=
0
3
6
Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007

Tiết 31 . Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên
bản đồ địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí)
là kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn:
Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là:
104
0
40’ Đ
8


0
30’B
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI
VÉ XEM CHIẾU BÓNG
RẠP: THÁNG 8 GIÁ:
15.000đ
Ngày: 03/4/2001 Số ghế: H1
Giờ: 20h
Xin giữ vé để tiện kiểm soát No: 572979
Trong đó có dòng chữ “Số
ghế: H1”. Chữ in hoa H
chỉ số thứ tự của dãy ghế,
số 1 bên cạnh chỉ thứ tự
của ghế trong dãy. Cặp
gồm một chữ và một số
như vậy xác định vị trí
chỗ ngồi trong rạp của
người có tấm vé này.
Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007

Tiết 31 . Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
g
g
g
g
g
g

I
II
III
IV
g
g
g
g
g
g
g
y
1−
2−
3−
1
2
3
x
O
1
2
3
1−2−
3

- Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox,
Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại
O. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
- Các trục Ox, Oy gọi là các trục toạ

độ. Ox - Trục hoành, Oy - trục tung.
- Điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục
gọi là gốc toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
- Hai trục số chia mặt phẳng thành bốn góc: I; II; III; IV theo
chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau
(nếu không nói gì thêm)
Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007

Tiết 31 . Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
y
1−
2−

3−
1
2
3
x
O
1
2
3
1−2−
3

Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho
điểm P bất kì. Từ P vẽ đường
thẳng vuông góc với các trục toạ
độ. Giả sử cắt trục hoành tại
điểm 1,5; cắt trụcc tung tại điểm
3. Khi đó cặp số (1,5; 3) gọi là
toạ độ của điểm P. Kí hiệu là
P(1,5; 3). Số 1,5 – Hoành độ; 3 –
tung độ của điểm P
P
Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007

Tiết 31 . Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
? 1
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy(trên giấy kẻ ô vuông) và

đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là
(2; 3) và (3; 2)
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
y
1−
2−
3−
1
2
3
x
O
1
2
3
1−2−
3


Q
P
Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007

Tiết 31 . Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
g
y
1−
2−
3−
1
2
3
x
O

1
2
3
1−2−
3

M
0
x
0
y
Trên mặt phẳng toạ độ:
- Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x
0
;
y
0
). Ngược lại mỗi cặp số (x
0
; y
0
)
xác định 1 điểm M.
-
Cặp số (x
0
; y
0
) gọi là toạ độ của
điểm M, x

0
– hoành độ; y
0
– tung độ
của điểm M.
- Điểm m có toạ độ (x
0
; y
0
) kí hiệu
là M(x
0
; y
0
).
Xác định toạ độ của gốc O.
Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007

O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chiều cao
(dm)
Tuổi(năm)




Hồng
Liên
Hoa

Đào
Chiều cao và tuổi của
bốn bạn Hồng, Hoa,
Đào, Liên được biểu
diễn trên mặt phẳng toạ
độ. Hãy cho biết:
a) Ai là người cao nhất
và cao bao nhiêu ?
b) Ai là người ít tuổi
nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao
hơn và ai nhiều tuổi hơn
a) Đào cao nhất và cao
15dm.
b) Hồng là 11 tuổi và ít
tuổi nhất
c) Hồng cao hơn Liên,
Liên nhiều tuổi hơn
Hồng
Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×