Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tinh chat hoa hoc cua kim loai (Cuc hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.39 MB, 21 trang )


c
H
H
H
H

Một số l u ý trong giờ học
2. Trong giờ học phải tập trung hoạt
động vào bài học, khi gặp kí hiệu dấu
hỏi chấm yêu cầu các em suy nghĩ
làm bài.

1. Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi có xuất hiện biểu t ợng:
?

?
ViÕt ph ¬ng tr×nh ho¸ häc khi cho c¸c cÆp chÊt sau
t¸c dông víi nhau:
a) NaOH + H
2
SO
4
b) Mg + HCl
c) Zn + FeCl
2
d) Cu + O
2
a) 2NaOH + H


2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
d) 2Cu + O
2
2CuO
t
o
b) Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2

c) Zn + FeCl
2
ZnCl
2
+ Fe

TIẾT 22 :
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA KIM LOẠI


TiÕt 22
tÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i
I.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi phi kim:
Kim lo¹i cã
ph¶n øng víi
oxi kh«ng ?

1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe
(r)
+ 2O
2(k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
(Trắng xám)
(Nâu đen)
*PTHH:

Kim loại
phản ứng với
oxi tạo ra
hợp chất
gì ?

- Nhiều kim loại khác cũng phản ứng với
oxi tạo ra oxit (th ờng là oxit bazơ).
2. Tác dụng với phi kim khác:
Quan sát thí
nghiệm (Na +
Cl
2
): Nêu hiện t
ợng, giải thích
và viết PTHH.


1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe
(r)
+ 2O
2(k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
(Trắng xám)
(Nâu đen)
*PTHH:


2. Tác dụng với phi kim khác:
*PTHH:

2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
(r)
t
o
(Vàng lục)
(Trắng)
KL: Hầu hết kim loại (trừ Au, Ag,
Pt ) phản ứng với oxi ở nhiệt độ
th ờng hay nhiệt độ cao tạo thành
oxit (th ờng là oxit bazơ). ở nhiệt độ
cao kim loại phản ứng với nhiều
phi kim khác tạo ra muối.

1. T¸c dông víi oxi:
TiÕt 22
tÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i
I.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi phi kim:
3Fe
(r)
+ 2O
2(k)
Fe
3

O
4(r)
t
o
2. T¸c dông víi phi kim kh¸c:
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
(r)
t
o
II.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit:


1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe
(r)
+ 2O
2(k)
Fe
3
O
4(r)
t
o

2. Tác dụng với phi kim khác:
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
(r)
t
o
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ H
2(k)
*PTHH:

KL: Một số kim loại phản ứng với dd axit
H
2
SO
4(loãng)
, HCl tạo thành muối và giải
phóng khí H
2
.
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch Muối:

Quan sát thí
nghiệm: Nêu
hiện t ợng,
giải thích và
viết PTHH.


1. T¸c dông víi oxi:
TiÕt 22
tÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i
I.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi phi kim:
3Fe
(r)
+ 2O
2(k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
2. T¸c dông víi phi kim kh¸c:
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
(r)
t
o

II.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit:
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ H
2(k)
III.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch Muèi:
1. §ång t¸c dông víi dd b¹c nitrat:
*PTHH:

Cu
(r)
+ 2AgNO
3 (dd)
Cu(NO
3
)
2(dd)
+ 2Ag
(r)

1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:

III.Phản ứng của kim loại với dung dịch Muối:
1. Đồng tác dụng với dd bạc nitrat:
Cu
(r)
+ 2AgNO
3 (dd)
Cu(NO
3
)
2(dd)
+ 2Ag
(r)
2. Kẽm tác dụng với dd đồng sunfat:
Quan sát thí
nghiệm: Nêu
hiện t ợng,
giải thích và
viết PTHH.


1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch Muối:
1. Đồng tác dụng với dd bạc nitrat:
Cu
(r)

+ 2AgNO
3 (dd)
Cu(NO
3
)
2(dd)
+ 2Ag
(r)
2. Kẽm tác dụng với dd đồng sunfat:
*PTHH:

Zn
(r)
+ CuSO
4 (dd)
ZnSO
4 (dd)
+ Cu
(r)
L u ý: Kim loại hoạt
động hoá học mạnh hơn
(trừ K, Na, Ca ) có thể
đẩy kim loại hoạt động
yếu hơn ra khỏi dung
dịc muối, tạo thành
muối mới và kim loại
mới.


Sự phá huỷ kim loại bởi tác

động hoá học của môi trường


Bài 1: Cho các kim loại sau, kim loại nào
phản ứng với dung dịch H
2
SO
4 (loãng)
?
Zn
Cu
Ag
Mg
A
B
C
D
Đúng rồi
Đúng rồi
D
Luyện tập củng cố
?
A

Bài tập 2:
Hãy hoàn thành PTHH theo sơ đồ PƯ sau:
a, Zn + S ?
b, ? + Cl
2
AlCl

3
c, ? + ? MgO
d, ? + ? CuCl
2
a, Zn + S ZnS
b, 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
c, 2Mg + O
2
2MgO
d, Cu + Cl
2
CuCl
2
t
o
t
o
t
o
t
o
Luyện tập củng cố

H ớng dẫn học ở nhà
- ễn tp ni dung bi: Tính chất hoá học của kim loại.
- Lm cỏc bi tp : 1 đến 7 (SGK, Trang 51)
- Chun b ni dung bi: Dãy hoạt động hoá học của

kim loại.

c
H
H
H
H

×