ĐỀ THI ĐẠI HỌC Năm 2013 – 2014
MÔN VẬT LÝ – Lần 2
(thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c =3.10
8
m/s; độ lớn điện tích
nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; 1u = 931,5 MeV/c
2
, N
A
= 6,022.10
23
/mol
Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20rad/s tại vị trí
có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực
tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1N B. 0,4N C. 0,2N D. 0
Câu 2. Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3. Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
u
A
= u
B
= 0,5 cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường
vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm.
Câu 4. Trong mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với 0<ϕ<0,5π) so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44
10
V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W.
Câu 6. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =
π
60,
H, tụ điện có điện dung C =
π
2
1
mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải
bằng
A. 0
Ω
B. 10 Ω C. 40
Ω
. D. 50
Ω
.
Câu 7. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 8. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân sau:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3
+→+
. Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u; m
He4
=
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV.
Câu 10. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. pha cực đại. D. gia tốc có dộ lớn cực đại.
Câu 11. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
21
, SS
cùng tần
số
,25Hzf
=
cách nhau
.10cm
Trên đoạn
21
SS
có
10
điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này
thành
11
đoạn mà hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi
trường là:
A.
./6,45 scm
B.
./25 scm
C. 50 cm/s D.
./100 scm
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ
cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên
độ dao động của con lắc là:
A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm.
Câu 14. Trong một mạch dao động điện từ tự do có tần số f thì độ lớn cảm ứng từ
trong lòng cuộn cảm sẽ:
A. Là hằng số và như nhau tại mọi điểm.
B. Là hằng số và phụ thuộc vào vị trí trong cuộn cảm.
C. Biến đổi với tần số 2f và phụ thuộc vào điểm xét.
D. Biến đổi với tần số f và ở mọi điểm đều như nhau.
Câu 15. Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC, R thay đổi được, L, C, hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R và L không thay đổi khi R
thay đổi. Khi R có giá trị để công suất trong mạch cực đại thì câu nào sai:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch điện là
4
π
.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở bằng ½ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ.
Câu 17. Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng
điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
A. 5 V. B. 6 V. C. 7 V. D. 8 V.
Câu 18. Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x =
3cos(πt - ) cm. Biết dao động thứ nhất
( )
cmtx
+=
6
cos5
1
π
π
. Dao động thứ hai có phương trình :
A.
( )
cmtx
+=
6
cos8
2
π
π
. B.
( )
cmtx
+=
6
cos2
2
π
π
.
C.
( )
cmtx
−=
6
5
cos2
2
π
π
. D. x
2
= 8cos(πt- ) cm
Câu 20. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 21. Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10
-4
(H). Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10
7
t +
).
2
π
Biểu thức hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là:
A. u
C
= 80 cos (2.10
7
t) (V). B. u
C
= 100 cos (2.10
7
t) (V).
C. u
C
= 80 cos (2.10
7
t +
)
2
π
(V). D. u
C
= 100 cos (2.10
7
t +
)
2
π
(V).
Câu 22. Phản ứng nhiệt hạch:
A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: u
A
= 4cos(10
π
t -
6
π
) (cm) và u
B
= 2cos(10
π
t +
6
π
) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 24. TN GTAScó khoảng cách giữa hai khe S
1
,S
2
là 0,5mm, khoảng cách giữa mặt
phẳng chứa hai khe S
1
S
2
đến mà là 1,6m. Ánh sáng làm thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
µ
. M là điểm trên màn cách vân trung tâm 8mm. Trên đoạn từ vân trung tâm đến M có tổng số vân sáng
và vân tối là (Tính cả hai đầu nếu có):
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 25.
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ α và
−
β
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và
−
β
trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
; B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ
−
β
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ
−
β
; D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ
−
β
Câu 26. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối
lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
A. 50 ngày. B. 60 ngày. C. 75 ngày. D. 85 ngày.
Câu 27. Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6
dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực
hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 29. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút
gần nó nhất bằng
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 30. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100
)(3 Ω
, có độ tự cảm
L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 5.10
-5
/
π
(F). Đặt vào hai đầu mạch u = U
0
cos(100
π
t -
4
π
) (V) thì
biểu thức cường độ dòng điện i =
2
cos(100
π
t -
12
π
) (A). Giá trị của L bằng
A.
π
6,0
H. B.
π
5,0
H. C.
π
4,0
H. D. H.
Câu 31. TN GTAS có a= 0,45mm, D=2m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
1 2
,
λ λ
. Hai vân sáng bậc 1 của hai ánh sáng xét trên cùng một phía so với vân trung tâm cách nhau 0,5mm, vân
sáng bậc 4 của
1
λ
trùng với vân sáng bậc 5 của
2
λ
. Bước sóng
1
λ
bằng:
A. 562,5nm. B. 450,0nm. C. 723,6nm. D. 392,5nm.
Câu 32. Chiếu một tia sáng trắng từ chân không vào thủy tinh với góc tới là
0
80
. Biết
chiết suất của thủy tinh với ánh sáng trắng từ 1,5 đến 1,53. Góc hợp bởi hai tia giới hạn của chùm tia khúc
xạ trong thủy tinh là:
A.
0
0,47
. B. 0,79
0
C.
0
35,26
. D.
0
34,47
.
Câu 33. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa:
10cos( . )
2
x t
π
ω
= +
cm. Trong giây đầu tiên vật
chuyển động được quãng đường 15cm. Chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thời điểm đầu tiên vật có
thế năng bằng động năng là:
A. 0,3 giây B. 0,6 giây C. 0,4 giây D. 0,5 giây.
Câu 36. TN GTAS, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S
1
, S
2
được chiếu bằng chùm ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm). Tại điểm A cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ
cho vân sáng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37. Chiếu một chùm ánh sáng tím vào một tấm gỗ sơn màu đỏ, ta thấy tấm gỗ có
màu
A. Đỏ B. Xanh C. Đen D. Tím.
Câu 38. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích
thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
A. lục B. lam C. vàng D. da cam
Câu 39. TN GTAS, hai khe S
1
, S
2
được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
µλ
603,0
1
=
m và
2
λ
thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
2
λ
trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ
1
λ
. Bước
sóng
2
λ
bằng
A. 0,402 µm. B. 0,502
µ
m. C. 0, 706
µ
m. D. 0,760
µ
m.
Câu 40. Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A. Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.
B. thuộc loại lực tương tác mạnh.
C. chỉ là lực hút.
D. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
Câu 41. TN GTAS, hai khe S
1
, S
2
được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
µλ
603,0
1
=
m và
2
λ
thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
2
λ
trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ
1
λ
. Bước
sóng
2
λ
bằng
A. 0,7025
µ
m. B. 0,7035 µm. C. 0, 7045
µ
m. D. 0,7600
µ
m.
Câu 42. Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi
Cs
137
55
. Độ phóng xạ của mẫu là H
0
=
3,3.10
9
Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg.
Câu 43. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
Câu 44. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10
-10
m. Biết c =
3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
A. 19,875.10
-16
J. B. 19,875.10
-19
J. C. 6,625.10
-16
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 45. Công thức nào không đúng đối với hiện tượng quang điện:
A. hf = eU
h
– A B. hf = A +
2
max0
2
1
mv
C.
h
eU
hchc
+=
0
λλ
D.
2
max0
0
2
1
mv
hchc
+=
λλ
Câu 46. TN GTAS. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
λ
và
2
λ
Trên miền giao thoa
bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ
1
λ
6 vân sáng ứng với bức xạ
2
λ
, và đếm được
tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở
hai đầu. Tỉ số
1
2
λ
λ
là:
A. 48/65 B. 5/4 C. 24/35 D. 2/3
Câu 47. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của
electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là:
µλ
1026,0
1
=
m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me
là
µλ
6566,0
2
=
m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A. 0,0608
µ
m. B. 0,1216 µm. C. 0,1824
µ
m. D. 0,2432
µ
m.
Câu 48. Dùng proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân Be
9
đứng yên tạo ra
hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của
các hạt nhân: m
Be
= 9,01219u; m
P
= 1,0073u; m
Li
= 6,01513u; m
X
= 4,0015u; 1uc
2
= 931 (MeV). Tính động
năng của hạt nhân Li.
A. 5,05 MeV B. 3,1 (MeV) C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV
Câu 49. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần
số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 50. Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri
(Th230). Động năng của hạt α bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối
lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7%
ĐÁP ÁN – MÃ ĐỀ 304
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A B C B C D B B A C B D B B A D D A A B C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C B C D A B C B A B C B A D B B C D A D B B D B
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT :
Câu 1: A =
22
)(
ω
v
x +
= 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là:
2
ω
g
k
mg
l ==∆
=2,5cm. Khi vật
ở vị trí li độ x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, F
đh
= 0. Chọn D.
Câu 2: Chọn D.
Câu 3: Gọi x là khoảng cách từ M đến A; l = A
B.
Ta có hệ:
=−
=−
222
2
2
lxd
kxd
λ
⇔
=−
=+
λ
λ
kxd
k
l
xd
2
2
2
⇔
x =
λ
λ
k
k
l
−
2
(
2
1
) ( k là số nguyên dương). Vì k tăng thì x giảm nên x
min
⇔
k max. Mà x >0 nên k <
λ
l
. Thay số liệu theo bài ra ta có: k < 4,6
⇒
k
max
= 4;x
min
=1,0625(cm). Chọn
A.
Câu 4: Chọn B.
Câu 5: Ta có I =
30
132
= 4,4(A)
⇒
Z=
4,4
220
= 50
Ω
, Z
d
=
1010
4,4
1044
=
Ω
. Có hê:
=++
=+
2500)30(
1000
22
22
L
L
Zr
Zr
⇒
r = 10
Ω
. Hệ số công suất: cos
Z
rR +
=
ϕ
= 0,8. Vậy: P = UIcos
ϕ
= 2204,4.0,8 = 774,4 W.
Chọn C.
C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được:
cos
ϕ
=
.8,0
220.132.2
)1044(220132
222
=
−+
Câu 6: Công suất trên biến trở cực đại
⇔
I max
⇔
R + r = | Z
L
-Z
C
| = 60 – 20 = 40
Ω
. Chọn B.
Câu 7: Chọn C.
Câu 8: Chọn D.
Câu 9: Ta có
∆
E =
∆
M .c
2
= [(7,0144+1,0073) – 2.4,0015 ].931,5 = 17,42 (MeV). Chọn B.
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn A.
Câu 12: Chọn C.
* Trên đoạn
21
SS
khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại liên kê la λ/2
* Theo đê bai :
21
SS
= 9λ/2 + 2λ/4 = 10λ/2 => λ = 20/10 = 2 cm
* Tốc độ truyền sóng trong môi trường là: v = λf = 50cm/s ĐÁP ÁN C
Câu 13:
2
0
2
0
v
k
m
xA +=
= 0,05m = 5cm. Chọn B.
A U
R
M U
r
N
B
U
L
U
AB
ϕ
U
d
Câu 14: Trong lòng cuộn cảm có từ trường đều, cảm ứng từ cùng tần số với dòng điện.Chọn D.
Câu 15: Chọn B.
Câu 16: Chọn B. Vẽ giản đồ. Lưu ý U
RL
=U
AB
thì Z
C
=2Z
L
Câu 17: Ta có W
t
= 3 W
đ
⇒
W
đ
=
4
1
W
⇒
2
max
2
8
1
2
1
CUCU =
⇒
U =
2
max
U
= 5(V). Chọn đáp án A.
Câu 18: Chọn D.
Câu 19: Áp dụng phép trừ hai số phức bằng máy tính fx570ES
3
6
5
π
−∠
– 5
6
π
∠
= 8
6
5
π
−
∠
. Chọn D.
Câu 20: Chọn A.
Câu 21: Ta có
000
2
0
2
0
2
1
2
1
LI
C
L
IUCULI
ω
==⇒=
= 80 (V).
Do hiệu điện thế và dòng điện vuông pha nên loại
C.
Chọn A.
Câu 22: Chọn B.
Câu 23: Sử dụng máy tính fx570ES để cộng hai số phức:4
6
π
−∠
+2
6
π
∠
= 2
∠7
-0,19… Chọn C.
Chú ý: Chỉ áp dụng công thức này tại trung điểm!
Câu 24:
6 C i= 1,92mm; x=8mm=4,2i nên có 4 vân tối và 5 vân sáng
Câu 25: Gọi số lần phóng xạ α là x, vµ số lần phóng xạ β
-
là y, phương trình phân rã là
Pb.y.xU
206
82
234
92
+β+α→
−
áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có 234 = x.4 + y.0 + 206 → x = 7. Áp dụng
định luật bảo toàn điện tích ta có : 92 = x.2 + y.(-1) + 82 → y = 4. Chọn A.
Câu 26: Ta có m = m
0
/32
⇒=⇒=⇒ 5322
T
t
T
t
t = 5T = 1899 h = 75 ngày. Chọn C.
Câu 27: Chọn C.
Câu 28: Ta có :
g
16,0l
2.10
g
l
2.6T10T6t
21
−
π=π⇒==∆
.Giải phương trình ta được: l = 25cm.
Chọn B.
Câu 29: Chọn C.
Câu 30: Tính Z
C
= 200
Ω
, độ lệch pha giữa u và i là:
ϕ
= -
6
)
12
(
4
πππ
−=−−
⇒
3
1
)
6
tan( −=−=
−
π
r
ZZ
CL
⇒
Z
L
– Z
C
= -100
Ω
. Vậy Z
L
= 200 – 100 = 100(
Ω
) hay L =
π
1
(H). Chọn D.
Câu 31:
5 A
1 2 2 1
4 5 0,8
λ λ λ λ
= → =
và i
1
-i
2
=0,5mm. giải ra được:
1
562,5nm
λ
=
Câu 32:
4 B So sánh r
đ
và r
t
suy ra đáp án 0,79 độ
Câu 33: Chọn C.
Câu 34: Chọn B.
Câu 35:
2 A
Vẽ đường tròn suy ra
5
6
π
ω
=
(rad/s), góc quét
4
π
α
=
nên t=0,3 s
Câu 36: x = k
m
kkD
ax
a
D
µλ
λ
5,1
==⇒
38,0
5,1
76,0
5,1
76,0
5,1
38,0 ≤≤⇒≤≤⇒ k
k
⇒
k =2; 3.Chọn B.
Câu 37: Chọn C.
Câu 38: Chọn B.
Câu 39: Ta có: 2.
a
D
a
D
21
3
λλ
=
==⇒
3
2
1
2
λ
λ
0,402
µ
m. Chọn A.
Câu 40: Lực hạt nhân luôn luôn là lực hút mạnh và chỉ phát huy trong phạm vi kích thước hạt nhân (nhỏ).
Chọn D.
Câu 41: Ta có 3,5.
a
D
a
D
21
3
λλ
=
==⇒
3
5,3
1
2
λ
λ
0,7035
µ
m. Chọn B.
Câu 42: Ta có H
0
=
λ
N
0
=
T
2ln
N
0
⇒
N
0
= 4,51.10
18
hạt
⇒
m
0
=1mg. Chọn B.
Câu 43: Mạch đang có tính cảm kháng thì Z
L
>Z
C
0tan >
−
=⇒
R
ZZ
CL
ϕ
. Tăng tần số thì Z
L
tăng, Z
C
giảm
⇒
tan
ϕ
tăng
⇒
ϕ
tăng
⇒
cos
ϕ
giảm. Chọn C.
Câu 44: Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực có thể một phần hoặc toàn bộ chuyển thành năng
lượng của tia X:
λ
≥
hc
mv
2
1
2
0
; dấu = xảy ra với những bức xạ có bước sóng nhỏ nhất, do đó
16
10
834
min
2
0
10.625,6
10.3
10.3.10.625,6hc
mv
2
1
−
−
−
==
λ
=
J Chọn D.
Câu 45: Chọn A.
Câu 46:
Mã 002 Đáp án Gợi ý giải
1 D Số vân sáng trùng nhau ở mỗi nửa của miền giao thoa là: 25-12-6=7.
Vậy số vân sáng có chứa bước sóng
1
λ
là: 12+7=19. Hay k
1max
=18 (vân
trung tâm k=0). số vân sáng có chứa bước sóng
2
λ
là 6+7=13 hay
k
2max
=12.
Có k
1max
.
1
λ
=k
2max
.
2
λ
1
2
λ
λ
=
2
1
k
k
=
2
3
. Chọn D
Câu 47: Ta có:
21
λ
hc
= E
2
– E
1
= (E
3
–E
1
) – (E
3
– E
2
) =
31
λ
hc
-
32
λ
hc
. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man
1216,0
.
3132
3231
21
≈
−
=
λλ
λλ
λ
µ
m. Chọn B.
Câu 48:
( )
( )
( )
1 9 6 2
1 4 3
2 2
2 66266
3 1
p Be Li X
p p Be Li X Li X X p Li
H Be Li X ; E m m m m c , MeV
HD :
W m m c W W m m c W W E W , MeV
+ → + ∆ = + − − =
+ + = + + + ⇒ = + ∆ − ≈
Chọn B
Câu 49: Chọn D.
Câu 50:
230
98 3
4 230
W W
W
W + W
Th Th
Th
Th
Th
m m
m
HD : , %
E
E m m
α α
α
α
α
=
⇒ = = ≈
∆ =
∆ + +
Chọn câu B