KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH
KiỂM TRA BÀI CŨ
Động vật có những hình thức di chuyển
nào? Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan
di chuyển trong quá trình phát triển của giới
động vật?
Câu hỏi: Những động vật nào sau
đây có 3 hình thức di chuyển ,
những động vật nào có 2 hình thức
di chuyển?
Câu hỏi: Những động vật nào sau
đây có 3 hình thức di chuyển ,
những động vật nào có 2 hình thức
di chuyển?
Câu hỏi 2: Hãy chọn những đáp án đúng trong câu sau:
a) Vịt
b) Hươu
d) Dơi
c) Châu chấu
e) Thú mỏ vịt
g) Gà
h) Khỉ
k) Đà điểu
l) Cá chép.
m) Giun đất.
Những động
vật có 3 hình
thức di chuyển
Những động
vật có 3 hình
thức di chuyển
Những động vật
có 2 hình thức
di chuyển
Những động vật
có 2 hình thức
di chuyển
1.So sánh một số hệ cơ quan ở động vật
2. Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
Quan sát hình, đọc các thông tin có liên quan tới hình kết hợp kiến
thức đã học, lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng
biến hình
Thủy tức
Giun đất
Châu
chấu
Bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật
ĐV
nguyên
sinh
Chưa
phân hóa
Chưa
phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa
phân hóa
Chưa
phân hóa
Chưa
phân hóa
Ruột
khoang
Giun
đốt
Chân
khớp
Hình mạng
lưới
Tuyến sinh dục
không có ống
dẫn
Tuyến sinh
dục có ống
dẫn
Da
Hệ ống
khí
Tuyến sinh dục
có ống dẫn
Hình chuỗi hạch
(hạch não, hạch
dưới hầu, chuỗi
hạch bụng)
Hình chuỗi hạch
(hạch não lớn,
hạch dưới hầu,
chuỗi hạch ngực
và bụng)
Tim chưa có
tâm nhĩ và
tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
Tim chưa có
tâm nhĩ và
tâm thất, hệ
tuần hoàn
hở
Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Cá chép
Ếch đồng
(trưởng
thành)
Thằn lằn
Chim bồ
Câu
Thỏ
Bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật
Động vật
có xương
sống
Mang
Da và
phổi
Phổi
Phổi
và túi
khí
Phổi
Tuyến sinh
dục có ống
dẫn
Hình ống
( bộ não và
tủy sống)
Động vật
có xương
sống
Động vật
có xương
sống
Động vật
có xương
sống
Động vật
có xương
sống
Tuyến sinh
dục có ống
dẫn
Tuyến sinh
dục có ống
dẫn
Tuyến sinh
dục có ống
dẫn
Tuyến sinh
dục có ống
dẫn
Hình ống
( bộ não và
tủy sống)
Hình ống
( bộ não và
tủy sống)
Hình ống
( bộ não và
tủy sống)
Hình ống
( bộ não và
tủy sống)
Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Tim có 2 ngăn
Tim có 3 ngăn
Tim có 3 ngăn,
TT có vách hụt
Tim có 4 ngăn
Tim có 4 ngăn
Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng
biến hình
ĐVNS Chưa
phân hóa
Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa
Thủy tức Ruột
khoang
Chưa
phân hóa
Chưa phân hóa Hình mạng lưới Tuyến SD không
có ống dẫn
Giun đất Giun
đốt
Da Tim chưa có TN và
TT, hệ tuần hoàn
kín
Hình chuỗi hạch (hạch
não, hạch dưới hầu,
chuỗi hạch bụng)
Tuyến SD có ống
dẫn
Châu
chấu
Chân
khớp
Hệ ống
khí
Tim chưa có TN và
TT, hệ tuần hoàn
hở
Hình chuỗi hạch (hạch
não lớn, hạch dưới hầu,
chuỗi hạch ngực và
bụng)
Tuyến SD có ống
dẫn
Cá chép ĐVCXS Mang Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Hình ống ( bộ não và tủy
sống)
Tuyến SD có ống
dẫn
Ếch đồng ĐVCXS Da và
phổi
Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Hình ống ( bộ não và tủy
sống)
Tuyến SD có ống
dẫn
Thằn lằn ĐVCXS Phổi Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Hình ống ( bộ não và tủy
sống)
Tuyến SD có ống
dẫn
Chim bồ
câu
ĐVCXS Phổi và
túi khí
Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Hình ống ( bộ não và tủy
sống)
Tuyến SD có ống
dẫn
Thỏ ĐVCXS Phổi Tim có TN và TT,
hệ tuần hoàn kín
Hình ống ( bộ não và tủy
sống)
Tuyến SD có ống
dẫn
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
Các cơ quan của động vật có cấu
tạo từ đơn giản đến phức tạp từ
ngành động vật nguyên sinh đến
ngành động vật có xương sống
1. Hệ hô hấp
Tên ĐV Ngành Hô hấp
Trùng
biến hình
ĐV nguyên
sinh
Chưa
phân hóa
Thủy tức Ruột khoang Chưa
phân hóa
Giun đất Giun đốt Da
Châu
chấu
Chân khớp Hệ ống khí
Cá chép ĐV có xương
sống
Mang
Ếch đồng ĐV có xương
sống
Da và phổi
Thằn lằn ĐV có xương
sống
Phổi
Chim bồ
câu
ĐV có xương
sống
Phổi và túi
khí
Thỏ ĐV có xương
sống
Phổi
Chưa phân hoá
Hô hấp bằng mang
Trao đổi qua da
Hô hấp bằng
da và phổi
Hô hấp bằng
phổi (hoàn thiện)
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
Chưa phân hóa
Trao đổi qua da
Mang
Da và phổi
Phổi
2. Hệ tuần hoàn
Tên động vật Ngành Tuần hoàn
Trùng biến hình Động vật nguyên sinh Chưa phân hóa
Thủy tức Ruột khoang Chưa phân hóa
Giun đất Giun đốt Tim chưa có tâm nhĩ và tâm
thất, hệ tuần hoàn kín
Châu chấu Chân khớp Tim chưa có tâm nhĩ và tâm
thất, hệ tuần hoàn hở
Cá chép Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
Ếch đồng Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
Thằn lằn Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
Chim bồ câu Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
Thỏ Động vật có xương sống Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
*Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn thể hiện ở:
Ch a có tim
Tim ch a có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn( Máu pha nuôi cơ thể)
Tim 4 ngăn
( Máu nuôi cơ thể màu đỏ t ơi)
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
Chưa phân hóa
trao đổi qua da
mang
da và phổi
phổi
2. Hệ tuần hoàn
Chưa có tim
tim chưa có ngăn
tim 2 ngăn
tim 3 ngăn
tim 4
ngăn.
3. Hệ thần kinh
Tên động vật Ngành Thần kinh
Trùng biến hình ĐV nguyên sinh Chưa phân hóa
Thủy tức Ruột khoang Hình mạng lưới
Giun đất Giun đốt Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới
hầu, chuỗi hạch bụng)
Châu chấu Chân khớp Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch
dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng)
Cá chép ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống)
Ếch đồng ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống)
Thằn lằn ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống)
Chim bồ câu ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống)
Thỏ ĐV có xương sống Hình ống (bộ não và tủy sống)
Hình ống v i bộ não v tuỷ sống
(Cá chép ếch Thằn lằn Chim bồ câu Thỏ)
Từ ch a
phân hoá
Thần kinh
mạng l ới
Chuỗi hạch
n gi n
Chui hch
phõn húa
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
2. Hệ tuần hoàn
3. Hệ thần kinh
Chưa phân hóa
hệ thần kinh hình
mạng lưới
chuỗi hạch đơn giản
chuỗi hạch phân hóa
hệ thần kinh
hình ống với bộ não và tủy sống.
4. Hệ sinh dục
Tên động vật Ngành Sinh dục
Trùng biến hình ĐV nguyên sinh Chưa phân hóa
Thủy tức Ruột khoang Tuyến sinh dục không có ống dẫn
Giun đất Giun đốt Tuyến sinh dục có ống dẫn
Châu chấu Chân khớp Tuyến sinh dục có ống dẫn
Cá chép ĐV có xương sống Tuyến sinh dục có ống dẫn
Ếch đồng ĐV có xương sống Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thằn lằn ĐV có xương sống Tuyến sinh dục có ống dẫn
Chim bồ câu ĐV có xương sống Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thỏ ĐV có xương sống Tuyến sinh dục có ống dẫn
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
2. Hệ tuần hoàn
3. Hệ thần kinh
Chưa phân hóa
hệ thần kinh hình
mạng lưới
chuỗi hạch đơn giản
chuỗi hạch phân hóa
hệ thần kinh
hình ống với bộ não và tủy sống.
4. Hệ sinh dục
Chưa phân hóa
Tuyến sinh dục
không có ống dẫn
Tuyến sinh dục
có ống dẫn
CỘT A CỘT B
1. Hệ
hô
hấp
2. Hệ
tuần
hoàn
3. Hệ
thần
kinh
4. Hệ
sinh
dục
HÃY GHÉP NỘI DUNG CÂU Ở CỘT A PHÙ HỢP
VỚI NỘI DUNG CÂU Ở CỘT B
CỘT A CỘT B
1. Hệ
hô
hấp
2. Hệ
tuần
hoàn
3. Hệ
thần
kinh
4. Hệ
sinh
dục
D. Chưa phân hóa
trao đổi qua da
mang
da và
phổi
phổi
C. Chưa có tim
tim
chưa có ngăn
tim 2 ngăn
tim 3
ngăn
tim 4 ngăn.
A. Chưa phân hóa
hệ thần kinh hình
mạng lưới
chuỗi
hạch đơn giản
chuỗi hạch phân
hóa
hệ thần kinh
hình ống với bộ não
và tủy sống.
B. Chưa phân hóa
Tuyến sinh dục
không có ống dẫn
Tuyến sinh dục
có ống dẫn
ĐÁP ÁN
-
Học bài, trả lời câu hỏi trang 178 SGK
-
Chuẩn bị bài mới
+ Ôn lại đặc điểm sinh sản của động
vật ở các lớp, các ngành động vật đã
học .
+ Xem lại động vật có những hình thức
sinh sản nào.
+ Đọc trước bài 55: Tiến hóa về sinh sản
+ Kẻ bảng SGK trang 180 vào tập bài
tập