Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Mở rộng vốn từ thiên nhiên 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 14 trang )


VỀ DỰ GIỜ LỚP 5.1
TIẾT
LUYỆN TỪ & CÂU
GV : HỒ THỊ DIỆU HƯƠNG
TRƯỜNG T.H CAM LỢI

Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
- Đặt 2 câu để phân biệt nghĩa của từ đi .
- Đặt 2 câu để phân biệt nghĩa của từ đứng.

Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
1.Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa
từ thiên nhiên?
a)Tất cả những gì do con người tạo ra .
b)Tất cả những gì không do con người tạo ra .
c)Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người .


Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
1.Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa
từ thiên nhiên?
b)Tất cả những gì không do con người tạo ra .

Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
2.Tìm trong các thành ngữ , tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên :
a)Lên thác xuống ghềnh .
b)Góp gió thành bão .
c)Nước chảy đá mòn .
d)Khoai đất lạ , mạ đất quen .
d)Khoai đất lạ , mạ đất quen .

THÁC NƯỚC

Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
2.Tìm trong các thành ngữ , tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên :
a)Lên thác xuống ghềnh .
b)Góp gió thành bão .
c)Nước chảy đá mòn .
d)Khoai đất lạ , mạ đất quen .
d)Khoai đất lạ , mạ đất quen .

GHỀNH

Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
2.Tìm trong các thành ngữ , tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên :

a)Lên thác xuống ghềnh .
b)Góp gió thành bão .
c)Nước chảy đá mòn .
d)Khoai đất lạ , mạ đất quen .
d)Khoai đất lạ , mạ đất quen .

3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian . Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được .
a) Tả chiều rộng . M : bao la
b) Tả chiều dài ( xa ) . M : tít tắp
Mênh mông , bát ngát , thênh thang …
( dài ) dằng dặc , lê thê , vô tận, …
(xa ) tít , tít mù khơi , ngút ngát , …
c)Tả chiều cao . M : cao vút
Thăm thẳm , hoăm hoắm , sâu hoắm ,…
d)Tả chiều sâu . M : hun hút
Chót vót , chất ngất , vòi vọi , vời vợi , …

4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước . Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được .
a) Tả tiếng sóng . M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ . M : lăn tăn
Ầm ầm , rì rào , ào ào , oàm oạp , lao xao , …
Dập dềnh , nhấp nhô , lững lờ , trườn lên , …
c)Tả đợt sóng mạnh . M : cuồn cuộn
Dữ dội , ào ạt , trào dâng , điên cuồn , dữ tợn …

Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên


×