Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị - P Cúc 2C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 8 trang )


Gi¸o viªn:
Lª Ph¬ng Cóc

Bài 1 : Đọc các số dới đây, cho biết
các số đó gồm mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị ?
Toán
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Kiểm tra bài cũ :
a) 103
b) 375
c) 190

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
357
gồm 3 trăm,
357
5 chục,
7 đơn vị
300
50
7
820
gồm 8 trăm, 2 chục ,
0 đơn vị
= 800
0
703
gồm 7 trăm,
0 chục,


3 đơn vị
703 = 700 + 3
+
+
Toán
=
820
20
+
+
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010

Bài 1: Viết (theo mẫu):
389
Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
275 2 trăm 7 chục 5 đơn vị
275 = 200 + 70 +5
364
519
921
753
468
3 trăm 6 chục 4 đơn vị
5 trăm 1 chục 9 đơn vị
9 trăm 2 chục 1 đơn vị
7 trăm 5 chục 3 đơn vị
4 trăm 6 chục 8 đơn vị
364 = 300 + 60 + 4
519 = 500 + 10 + 9

921 = 900 + 20 + 1
753 = 700 + 50 + 3
468 = 400 + 60 + 8
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010

Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bài 3 : Viết (theo mẫu):
458 =
391 =
273 =
916 =
502 =
760 =
458 = 400 + 50 + 8
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
300 + 90 + 1
200 +70 + 3
900 + 10 + 6
500 + 2
700 + 60

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Số 853
gồm 8 trăm,
5 chục,
3 đơn vị
Số 951
gồm 9 trăm,
5 chục ,

1 đơn vị
Số 728 gồm 7 trăm, 2 chục,
8 đơn vị
Toán
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Bài 4 : Viết (theo mẫu):
Số 217 gồm 2 trăm, 1 chục, 7 đơn vị

Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
178
532
914
207
520
603
200 + 7
500 + 20
500 + 30 + 2
600 + 3
100 + 70 + 8
900 + 10 + 4
Bài 2 : Nối (theo mẫu):
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010

×