Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiết 15 hình 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.96 KB, 14 trang )


§ÕN Dù GIê THÓ NGHIÖM
§ÕN Dù GIê THÓ NGHIÖM
CHUY£N §Ò
CHUY£N §Ò
M¤N TO¸N 7
M¤N TO¸N 7


Gi¸o viªn: Hå Ngäc Hµ
Gi¸o viªn: Hå Ngäc Hµ
§ÕN Dù GIê THÓ NGHIÖM
§ÕN Dù GIê THÓ NGHIÖM
CHUY£N §Ò
CHUY£N §Ò
M¤N TO¸N 7
M¤N TO¸N 7


Gi¸o viªn: Hå Ngäc Hµ
Gi¸o viªn: Hå Ngäc Hµ


Bài cũ
Bài 1: Phát biểu định lí đ ợc
diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi
viết giả thiết và kết luận của
định lí.
c
b
a


p
n
m
m//n
Hình
1.
Hình 2.
Hình 1:
Định lí:
Nếu hai đ ờng thẳng phân biệt
cùng vuông góc với đ ờng
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Hình 2:
Định lí:
Nếu một đ ờng thẳng vuông góc
với một trong hai đ ờng thẳng
song song thì nó cũng vuông góc
với đ ờng thẳng kia.
Trả lời
GT
KL
ac , bc
a//b
GT
KL
m//n , pm
pn

ôn tập ch ơng I

Hình học 7
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
(
(
3
1
2
4
O
a
b
Kiến thức trọng tâm
(Tiết 1)
a
b
O
// //

A
B
x
y
(
(
a
b
(
A
B
3
1
1
b
a
.
M
a
b
a//b
a
b
c
a//c
b//c

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:

(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 60
0
,
110
0
. Tính các góc

E
1
, G
2
, G
3

, D
4
, A
5
, B
6
Giải:
KL
GT
C
1
= 60
0

D
3
= 110
0
d//d //d
Tính
E
1
, G
2
, G
3

D
4
, A

5
, B
6
d
A
60
0
110
0
d
d
B
D
C
E G
5
6
1
2
3
4
1
3
Hoạt động nhóm

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
d
A
60
0
110
0
Bài 1:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 60
0
,
110
0
. Tính các góc
E
1
, G

2
, G
3
, D
4
, A
5
, B
6
Giải:
d
d
B
D
C
E G
5
6
1
2
3
4
1
3
E
1
= C
1
= 60
0

( .)
G
2
= . = 110
0
(đồng vị của d //d )
G
3
= 180
0
- G
2
( )
=> G
3
=
D
4
=
A
5
= . = (đồng vị của d//d )
B
6
=
Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giảI sau:
KL
GT
C
1

= 60
0

D
3
= 110
0
d//d //d
Tính
E
1
, G
2
, G
3

D
4
, A
5
, B
6

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.

-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
d
A
60
0
110
0
Bài 1:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 60
0
,
110
0
. Tính các góc

E
1
, G
2

, G
3
, D
4
, A
5
, B
6
Giải:
d
d
B
D
C
E G
5
6
1
2
3
4
1
3
E
1
= C
1
= 60
0
(so le trong của d //d )

G
2
= D
3
= 110
0
(đồng vị của d //d )
G
3
= 180
0
- G
2
(hai góc kề bù)
=> G
3
= 180
0
- 110
0
= 70
0
D
4
= D
3
= 110
0
(hai góc đối đỉnh)
A

5
= E
1
= 60
0
(đồng vị của d//d )
B
6
= G
3
= 70
0
(đồng vị của d//d )
Đáp án của Hoạt động nhóm
KL
GT
C
1
= 60
0

D
3
= 110
0
d//d //d
Tính
E
1
, G

2
, G
3

D
4
, A
5
, B
6

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.

d
A
60
0
110
0
Bài 1:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 60
0
,
110
0
. Tính các góc

E
1
, G
2
, G
3
, D
4
, A
5
, B
6
Giải:
d
d
B

D
C
E G
5
6
1
2
3
4
1
3
E
1
= C
1
= 60
0
(so le trong của d //d )
G
2
= D
3
= 110
0
(đồng vị của d //d )
G
3
= 180
0
- G

2
(hai góc kề bù)
=> G
3
= 180
0
- 110
0
= 70
0
D
4
= D
3
= 110
0
(hai góc đối đỉnh)
A
5
= E
1
= 60
0
(đồng vị của d//d )
B
6
= G
3
= 70
0

(đồng vị của d//d )
KL
GT
C
1
= 60
0

D
3
= 110
0
d//d //d
Tính
E
1
, G
2
, G
3

D
4
, A
5
, B
6

ôn tập ch ơng I
Hình học 7

Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 2 Cho hình vẽ:
Biết a//b//Om.
Tìm các cặp góc bằng
nhau trên hình
a
b
m
O
A
B
1
1
2

2
2 1
A
1
= O
1
B
1
= O
2
38
0
132
0
Bi 1

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.

-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:
Vẽ tia Om nằm trong góc AOB sao cho Om//a
Ta có: AOB = O
1
+O
2
(vì tia Om nằm trong AOB)
=> x = O
1
+ O
2
Mặt khác O
1
= A
1
( so le trong của Om//a)
Mà A
1
= 38
0
(gt) nên O
1
= 38
0
Vì Om//a (cách vẽ) và b//a (gt)

=> Om//b (tính chất ba đ ờng thẳng song song)
=> O
2
+ B
2
= 180
0
( trong cùng phía)
Mà B
2
= 132
0
(gt)
=> O
2
= 180
0
- 132
0
= 48
0

Từ (1); (2) và (3) => x = 38
0
+ 48
0
= 86
0
Vậy x = 86
0

m
1
2
A
B
1
2 1
Bài 3:(Bài 57/SGK)
Cho hình vẽ (a//b), hãy tính
số đo x của góc O
38
0
a
b
O
132
0
x
KL
GT
A
1
= 38
0
; B
2
= 132
0
a//b
x =?

Giải:
(1)
(2)
(3)
Bài 2:

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:
1
2
x
A

70
0
150
0
B
C
y
140
0
m
KL
GT
Ax//Cy
A = 140
0
ABC = 70
0
C = 150
0
H ớng dẫn:
CM: Ax//Cy
(Có Bm//Ax)
Bm//Cy
C + B
2
= 180
0
B
2
= ?

B
1
= ?
Vẽ tia Bm nằm trong ABC sao cho Bm//Ax
(Có B
1
+ B
2
= ABC = 70
0
)
(Có C và B
2
là 2 góc trong cùng phía của
Bm và Cy)
(Có C = 150
0
)
Có Bm//Ax, B
1
và A là 2 góc trong cùng phía, A = 140
0
Bài 2:(Bài 59/SGK)
Bài 3:(Bài 57/SGK)
Bài 4:(Bài 48/SBT)
Cho hình vẽ, biết A = 140
0

B = 70
0

, C = 150
0

Chứng minh rằng: Ax//Cy
2
1
70
0

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
x
A
70
0
150
0
Giải:
B
C
1
2
y
140
0
m
KL
GT

A = 140
0
ABC = 70
0
C = 150
0
Ax//Cy
CM: Ax//Cy
(Có Bm//Ax)
C + B
2
= 180
0
B
2
= 30
0
B
1
= 40
0
(Có B
1
+ B
2
= ABC = 70
0
)
(Có C và B
2

là 2 góc
trong cùng phía
của BmvàCy)
(Có C = 150
0
)
Có Bm//Ax, B
1
và A là 2 góc
trong cùng phía, A = 140
0
Vẽ tia Bm nằm trong ABC sao cho Bm//Ax
=> B
1
+ A =180
0
(hai góc trong cùng phía)
Mà A = 140
0
(gt) nên B
1
= 40
0

Có B
1
+ B
2
= ABC ( tia Bm nằm trong ABC)
Mà ABC = 70

0
(gt) và B
1
= 40
0

=> B
2
= 30
0

=> B
2
+ C = 180
0

Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía của Bm và Cy
=> Bm//Cy
=> Ax//Cy (đpcm)
Có Bm//Ax, B
1
và A là 2 góc
trong cùng phía, A = 140
0
B
1
= 40
0
(Có B
1

+ B
2
= ABC = 70
0
)
B
2
= 30
0
Mặt khác C = 150
0
(gt)
(Có C = 150
0
)
C + B
2
= 180
0
Bm//Cy
(Có C và B
2
là 2 góc
trong cùng phía
của BmvàCy)
Bm//Cy
, kết hợp với Bm//Ax (Cách vẽ)
CM: Ax//Cy
(Có Bm//Ax)


ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:
x
A
70
0
150
0
Giải:
B
C
1

2
y
140
0
m
KL
GT
A = 140
0
ABC = 70
0
C = 150
0
Ax//Cy
Vẽ tia Bm nằm trong ABC sao cho Bm//Ax
=> B
1
+ A =180
0
(hai góc trong cùng phía)
Mà A = 140
0
(gt) nên B
1
= 40
0

Có B
1
+ B

2
= ABC ( tia Bm nằm trong ABC)
Mà ABC = 70
0
(gt) và B
1
= 40
0

=> B
2
= 30
0
Mặt khác C = 150
0
(gt)
=> B
2
+ C = 180
0

Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía của Bm và Cy
=> Bm//Cy, kết hợp với Bm//Ax (cách vẽ)
=> Ax//Cy (đpcm)
Bài 2:(Bài 59/SGK)
Bài 3:(Bài 57/SGK)
Bài 4:(Bài 48/SBT)
Cho hình vẽ, biết A = 140
0


B = 70
0
, C = 150
0

Chứng minh rằng: Ax//Cy

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:
Một số ph ơng pháp chứng minh hai đ ờng
thẳng song song:
1.Dùng dấu hiệu nhận biết:

-Chứng minh cặp góc so le trong bằng
nhau.
-Chứng minh cặp góc đồng vị bằng nhau.
-Chứng minh cặp góc trong cùng phía bù
nhau.
2.Dùng tính chất:
-Chứng minh chúng cùng vuông góc với đ
ờng thẳng thứ ba.
-Chứng minh chúng cùng song song với đ
ờng thẳng thứ ba.
Bài 2:(Bài 579SGK)
Bài 3:(Bài 57/SGK)
Bài 4:(Bài 48/SBT)
Cho hình vẽ, biết A = 140
0

B = 70
0
, C = 150
0

Chứng minh rằng: Ax//Cy

ôn tập ch ơng I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.

-Tính chất.
2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đ ờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đ ờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đ ờng thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:



Bài 2:(Bài 59/SGK)
Bài 3:(Bài 57/SGK)
Bài 4:(Bài 48/SBT)
Cho hình vẽ, biết A = 140
0

B = 70
0
, C = 150
0

Chứng minh rằng: Ax//Cy
Bài tập nâng cao về nhà
Bài 1: Cho hình vẽ sau



a) Cho bit Ax // Cy .Tớnh A + B + C
0
b) Cho bit A + B + C =360 . Chng
minh Ax//Cy
H ớng dẫn học ở nhà
-ôn tập các câu hỏi lý thuyết của ch ơng I
-Xem lại các bài tập đã chữa
-Lm bi 58 (SGK); bi tp nõng cao va ra
trờn
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
x
A
B
C


?A B C+ + =
yy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×