Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài 32.Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.72 MB, 23 trang )






1. Khái quát
chung:
Dựa vào
lược
đồ và
SGK
xác định
phạm
vi và các
tỉnh
của
vùng?
+Đông Bắc:Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ,Hà Giang, Tuyên Quang Cao Bằng,
Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Giang và Quảng Ninh
+Tây Bắc: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình

1. Khái quát chung:
+Diện tích lớn nhất nước ta (trên 101
nghìn km2)(chiếm 30,5% S cả nước)
+Vị trí địa lý đặc biệt,có cơ sở vật
chất, giao thông đang được đầu tư
và nâng cấp.
=>thuận lợi trong việc giao lưu với
các vùng khác và xây dựng nền kt
mở




ĐÔNG BẮC
TÂY BẮC
- Giàu tài nguyên: khoáng sản, nông – lâm – ngư, du lịch…

DÂN CƯ, XÃ HỘI?
Đoàn ngựa thồ của đồng bào dân tộc
thiểu số trong chiến dịch Điện Biên Phủ

+Dân số: hơn 12 triệu
người (chiếm 14,2% số
dân cả nước)
Nhận xét mật độ
dân số của vùng?
+Thưa dân
- miền núi 50-> 100
người/km
2
.
-
Trung du 100->300
người/km
2
.
->hạn chế về thị trường
tại chỗ,thiếu lao động
nhất là lao động
chuyên môn kĩ thuật.


+ Nơi cư trú nhiều dân tộc ít
người,giàu truyền thống cách
mạng,kinhnghiêm sản xuất.
+Có căn cư địa cách mạng,Điện
Biên Phủ lịch sử.
+ Hạn chế:
-một số dân tộc còn du canh,cư.
-hệ thống cơ sở vật chất kết cấu
hạ tầng chưa phát triển

2.Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện:
a. Khoáng sản: giàu nhất trong cả nước
Hãy xác
định các
loại
khoáng
sản chính
của vùng?
+Hạn
chế:
cần
phương
tiện
hiện đại
vốn lớn.

Loại
Loại
k/s
k/s

Ngành
Ngành
SX
SX
Khai thác nguyên
Khai thác nguyên
liệu- nhiên liệu
liệu- nhiên liệu
Nơi chế biến
Nơi chế biến
Than
Than
Nhiệt
Nhiệt
điện
điện
Quảng Ninh lớn nhất
Quảng Ninh lớn nhất
Đạt 30 trt/năm.
Đạt 30 trt/năm.
Ngoài ra: Thái nguyên,
Ngoài ra: Thái nguyên,
Lạng Sơn.
Lạng Sơn.


Nhiệt điện Uông Bí, Cẩm
Nhiệt điện Uông Bí, Cẩm
Phả; Nhiệt điện Cao
Phả; Nhiệt điện Cao

Ngạn,nhiệt điện Na
Ngạn,nhiệt điện Na
dương.
dương.
Kim
Kim
lo
lo
ại
ại
Luyện
Luyện
kim
kim
Sơn La: đồng- niken
Sơn La: đồng- niken
Đất hiếm Lai châu.
Đất hiếm Lai châu.


sắt (Trại Cau), yên bái.
sắt (Trại Cau), yên bái.
C
C
ao Bằng: thiếc,
ao Bằng: thiếc,
bôxít
bôxít
.
.

Bắc Kạn: kẽm, chì…
Bắc Kạn: kẽm, chì…


sản xuất thép xây dựng,
sản xuất thép xây dựng,
chế tạo máy tại Khu gang
chế tạo máy tại Khu gang
thép Thái Nguyên.
thép Thái Nguyên.
Thiếc tĩnh túc:1000
Thiếc tĩnh túc:1000
tấn/năm
tấn/năm
Phi
Phi
kim
kim
CN hoá
CN hoá
chất
chất


apatit (Cam Đường)
apatit (Cam Đường)
600 nghìn tấn /năm
600 nghìn tấn /năm
Phú Tho: prit
Phú Tho: prit



sản xuất axít, xút, phân
sản xuất axít, xút, phân
lân (Lâm Thao)
lân (Lâm Thao)

b. thủy điện:trữ năng lớn nhất.
+Riêng hệ thống
Sông Hồng 11
triệu kw =1/3
cả nước, sông Đà
Chiếm 6trkw.
Nêu cácnhà máy
thủy điện của
vùng?
+Các nhà máy
Thủy điện lớn:
Hòa bình 1920
MW Thác bà 110
MW ,
Đang xây dựng
Nhà máy Sơn la
2400MW, Tuyên
Quang 342MW…và
Các nhà máy nhỏ
ở phụ lưu các sông.

3.Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới

a. Điều kiên
kiện phát
triển:
+ Đất feralit trên đá vôi và đá mẹ khác có diện tích lớn

+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:chụi ảnh hưởng mạnh gió mùa
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:chụi ảnh hưởng mạnh gió mùa
đông bắc+ địa hình miền núi-> có mùa đông lạnh nhất cả nước
đông bắc+ địa hình miền núi-> có mùa đông lạnh nhất cả nước




Nhận xét về sự
phân bố cây
CN ở
TDMNPB?
b. Cơ cấu cây trồng đa dạng
+ là vùng chuyên canh cây chè lớn nhất cả nước (Phú
Thọ, Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái…)với nhiều loại
chè nổi tiếng. Ngoài ra còn trẩu, sở ….
+Vùng núi biên giới Cao Bằng, Lạng Sơn, HLSơn
-trồng cây dược liệu quý nhân sâm, đỗ trọng, thảo
quả, hồi…
- cây ăn quả: táo, lê, mận, vải thiều…
-
Sa pa trồng rau mùa đông và cung cấp hạt giống …
+Khả năng mở rộng diện tích và năng suất còn lớn-
>đẩy mạnh sẽ phát triển NN hàng hóa,hạn chế du
canh du cư.

+Hạn chế: thời tiết nhiễu động,thiếu nước vào mùa
đông,CNCBchưa phát triển.


4.Chăn nuôi gia súc
4.Chăn nuôi gia súc
+Có nhiều đồng cỏ (chủ yếu ở các cao nguyên 600-
+Có nhiều đồng cỏ (chủ yếu ở các cao nguyên 600-
700m) => phát triển nuôi trâu, bò, ngựa, dê
700m) => phát triển nuôi trâu, bò, ngựa, dê
+Đàn trâu 1,7 con (chiếm hơn ½ đàn trâu cả nước)
+Đàn trâu 1,7 con (chiếm hơn ½ đàn trâu cả nước)
+Đàn bò có 900 con chiếm 16% đàn bò cả
+Đàn bò có 900 con chiếm 16% đàn bò cả
nước(2005)
nước(2005)
+Tuy nhiên vẫn còn những khó khăn trong việc lưu
+Tuy nhiên vẫn còn những khó khăn trong việc lưu
thông đã cản trở việc phát triển chăn nuôi gia súc
thông đã cản trở việc phát triển chăn nuôi gia súc
lớn của vùng
lớn của vùng
+Do giải quyết vấn đề lương thực cho người=>tăng
+Do giải quyết vấn đề lương thực cho người=>tăng
nhanh đàn lợn trong vùng(5,8 triệu con, chiếm
nhanh đàn lợn trong vùng(5,8 triệu con, chiếm
21% cả nước (2005))
21% cả nước (2005))





5. Kinh tế biển
+Biển Quảng Ninh giàu tiềm năng

-
Thế
mạnh
đánh bắt
thủy hải
sản nhất
là xa bờ
và nuôi
trồng
thủy
sản.

-
Du lịch biển- hải đảo đang đóng góp đáng kể vào cơ cấu kinh
tế

-
Vận tải biển:mở rộng giao lưu.phát triển kinh tế cho vùng
->cảng nước sâuCái lân được xây dựng và nâng cấp.


×