Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

toán ôn tập về hinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.99 KB, 16 trang )






Giáo viên : TrÞnh ThÞ T©m.


A M B
C
E N D
1. Trong hình bên:
a, Có mấy góc vuông? Nêu
tên đỉnh và cạnh của
mỗi góc vuông đó.
b, Trung điểm đoạn thẳng
AB là điểm nào?
Trung điểm đoạn thẳng
ED là điểm nào?
c, Xác định trung điểm
đoạn thẳng AE và đoạn
thẳng MN (tô đậm các
trung điểm đó trên hình
vẽ).


A M B
C
E N D
1. Trong hình bên:
a, Có mấy góc vuông? Nêu


tên đỉnh và cạnh của
mỗi góc vuông đó.
Có 7 góc vuông:
-
Góc vuông đỉnh A cạnh MA, EA;
-
Góc vuông đỉnh E cạnh AE, NE;
-
Góc vuông đỉnh N cạnh EN, MN;
-
Góc vuông đỉnh N cạnh MN, DN;
-
Góc vuông đỉnh M cạnh AM, NM;
-
Góc vuông đỉnh M cạnh BM, NM;
-
Góc vuông đỉnh C cạnh BC, DC.

A B
C
E D
1. Trong hình bên:
b, Trung điểm đoạn thẳng AB
là điểm nào?
Trung điểm đoạn thẳng
ED là điểm nào?

M là trung điểm của đoạn thẳng AB,
N là trung điểm của đoạn thẳng ED.
N

M
M
N

A M B
C
I K
E N D
1. Trong hình bên:
c, Xác định trung điểm
đoạn thẳng AE và đoạn
thẳng MN (tô đậm các
trung điểm đó trên hình
vẽ).

I là trung điểm của AE,
K là trung điểm của MN.


2. Tính chi vi hình tam giác ABC có độ dài
2. Tính chi vi hình tam giác ABC có độ dài
các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm.
các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm.
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
Đáp số: 101cm


3. Tính chi vi một mảnh đất hình chữ

3. Tính chi vi một mảnh đất hình chữ
nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m.
nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(125 + 68) x 2 = 386 (m)
Đáp số: 386m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×