Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giao an dien tu hoa 12 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.45 KB, 13 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC VĨNH LONG
TRƯỜNG TRUNG HỌC VĨNH LONG
HÓA HỌC 12
HÓA HỌC 12
GIÁO VIÊN
GIÁO VIÊN
:
:
NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯƠNG
NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯƠNG
NĂM HỌC :
NĂM HỌC :
2008 -2009
2008 -2009
TÍNH CH T C A KIM Ấ Ủ
TÍNH CH T C A KIM Ấ Ủ
LO IẠ
LO IẠ
DÃY ĐI N HÓA Ệ
DÃY ĐI N HÓA Ệ
C A KIM LO IỦ Ạ
C A KIM LO IỦ Ạ


Bài 18
Bài 18


Caâu 1:
Cho các chất: oxi, axit HNO
3


loãng, dd AgNO
3
. Kim loại (Cu và
Ag) tác dụng với những chất nào? Viết ptpứ và xác định vai trò
các chất tham gia phản ứng
Caâu 2:
Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dd HCl dư, sau
phản ứng thu được dd X và có 0,6g khí H
2
bay ra. Cô cạn dd X thì
khối lượng muối khan thu được là

a/ 36,7g b/ 35,7g c/ 63,7g d/ 53,7g
KIỂM TRA BÀI CŨ
a/
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một
nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa – khử
của kim loại
Chất oxh
Chất oxh
Chất khử
Chất khử
n
M
M
+
TỔNG QUÁT :
n

M e Mn
+
→
+
¬ 
Viết:
Viết:
Chất oxh
Chất oxh
Chất khử
Chất khử
cặp oxh/khử
của kim loại


của cùng 1 ngtố KL
của cùng 1 ngtố KL
1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại


dụ1:
dụ1:
So sánh tính chất của hai cặp oxh –khử
So sánh tính chất của hai cặp oxh –khử




2. So sánh tính chất của các cặp oxh – khử:
2. So sánh tính chất của các cặp oxh – khử:

2
Fe
Fe
+
2
Cu
Cu
+
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
So sánh tính chất của hai cặp oxh – khử và
So sánh tính chất của hai cặp oxh – khử và




Fe > Cu
Fe > Cu


tính oxh:
tính oxh:




tính khử:
tính khử:





Fe
Fe
2+
2+
< Cu
< Cu
2+
2+


Ph
Ph
ươ
ươ
ng trình ion
ng trình ion
2 2
Fe Cu Fe Cu
+ +
+ → +
Ag
Ag
+
2
Cu
Cu
+



Cu > Ag
Cu > Ag


tính oxh:
tính oxh:




tính khử:
tính khử:




Cu
Cu
2+
2+
< Ag
< Ag
+
+


Ph
Ph
ươ

ươ
ng trình ion
ng trình ion
2
Cu 2Ag Cu 2Ag
+ +
+ → +
Ví dụ 3:
Ví dụ 3:
So sánh tính chất của ba cặp oxh – khử
So sánh tính chất của ba cặp oxh – khử


2
Fe
Fe
+
2
Cu
Cu
+
Ag
Ag
+


;
;







Fe > Cu > Ag
Fe > Cu > Ag


tính oxh:
tính oxh:




tính khử:
tính khử:




Fe
Fe
2+
2+
< Cu
< Cu
2+
2+
< Ag
< Ag

+
+
3 - DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
Li
+
K
+
Ba
2+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb

2+
Fe
3+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe
2+
Ag Hg Pt Au
Vậy ứng dụng
của dãy điện hóa
dùng để làm gì?
Tính oxi hóa của các cation kim loại tăng d nầ
Tính khử của các kim loại giảm dần













Al
3+
Cu
2+

Al Cu




Chất oxh
yếu
TỔNG QT
Chất oxh
mạnh
Chất khử
mạnh
Chất khử
yếu
2Al + 3Cu
2+

→ 2Al
3+
+ 3Cu

Ví dụ: Viết pt ion rút gọn
giữa 2 cặp oxh-khử sau:
Al
3+
/Al và Cu
2+
/Cu


4 – Ý nghóa của dãy điện hóa của kim loại
Thí dụ : Xét phản ứng giữa hai cặp oxh-khử : Ag
+
/Ag và Ni
2+
/Ni
2Ag
+
+ Ni → 2Ag + Ni
2+

2
Ni
Ni
+
Ag
Ag

+
Dự đoán chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hóa-khử :
“Chất oxh mạnh + chất khử mạnh
→ chất oxh yếu hơn + chất khử yếu hơn”


Ph
Ph
ươ
ươ
ng trình ion rút gọn
ng trình ion rút gọn



Khoảng cách giữa hai cặp oxh – khử càng xa pứ xảy ra
càng nhanh
Chú ý
Chú ý



Cho 1 kim loại vào dd chứa nhiều muối tạo bởi nhiều ion
Cho 1 kim loại vào dd chứa nhiều muối tạo bởi nhiều ion
kim loại khác nhau, khi
kim loại khác nhau, khi
đó
đó




Cho nhiều kim loại vào dd chứa 1 muối tạo bởi ion kim
Cho nhiều kim loại vào dd chứa 1 muối tạo bởi ion kim
loại, khi
loại, khi
đó
đó




kim loại sẽ td với muối của
kim loại sẽ td với muối của
ion kl có tính oxh mạnh nhất tr
ion kl có tính oxh mạnh nhất tr
ước
ước




kim loại có tính khử mạnh nhất sẽ
kim loại có tính khử mạnh nhất sẽ
ư
ư
u tiên
u tiên
khử ion kim loại có trong muối
khử ion kim loại có trong muối



Câu 1
Câu 1
:
:
Cho các cặp oxh-khử sau:
Cho các cặp oxh-khử sau:
Dãy nào sau
Dãy nào sau
đâ
đâ
y
y
được
được
xếp theo
xếp theo
chiều giảm dần tính oxh
chiều giảm dần tính oxh
của ion kim loại
của ion kim loại
A. Hg
A. Hg
2+
2+
>Zn
>Zn
2+
2+
>Fe

>Fe
2+
2+
>Cr
>Cr
3+
3+
2 2 2 3
Hg Zn Fe Cr
; ; ;
Hg Zn Fe Cr
+ + + +
B. Hg
B. Hg
2+
2+
>Fe
>Fe
2+
2+
>Cr
>Cr
3+
3+
>Zn
>Zn
2+
2+
C. Zn
C. Zn

2+
2+
>Cr
>Cr
3+
3+
>Fe
>Fe
2+
2+
>Hg
>Hg
2+
2+
D. Zn
D. Zn
2+
2+
>Fe
>Fe
2+
2+
>Cr
>Cr
3+
3+
>Hg
>Hg
2+
2+

B.
B.


Li
Li
+
+
K
K
+
+
Ba
Ba
2+
2+
Ca
Ca
2+
2+
Na
Na
+
+
Mg
Mg
2+
2+
Al
Al

3+
3+
Mn
Mn
2+
2+
Zn
Zn
2+
2+
Cr
Cr
3+
3+


Fe
Fe
2+
2+
Ni
Ni
2+
2+
Sn
Sn
2+
2+
Pb
Pb

2+
2+


H
H
+
+


Cu
Cu
2+
2+


Fe
Fe
3+
3+
Ag
Ag
+
+
Hg
Hg
2+
2+
Pt
Pt

2+
2+


Au
Au
3+
3+


Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr
Fe
Fe
Ni Sn Pb
Ni Sn Pb
H
H
2
2
Cu
Cu
Fe
Fe
2+
2+
Ag Hg Pt Au
Ag Hg Pt Au
-
-

3,04 -2,92 -2,9 - 2,84 -2,71 -2,35 -1,66 -1,19 -0,76 -0,74 -0,44 -0,26 -0,14 –0,13
3,04 -2,92 -2,9 - 2,84 -2,71 -2,35 -1,66 -1,19 -0,76 -0,74 -0,44 -0,26 -0,14 –0,13


0,00
0,00


+0,34
+0,34
+0,77
+0,77
+0,80 +0,85 +1,2 +1,5
+0,80 +0,85 +1,2 +1,5
Câu 2
Câu 2
:
:
Các cặp oxh – khử sau được xếp theo chiều tính oxh tăng dần:
Các cặp oxh – khử sau được xếp theo chiều tính oxh tăng dần:
2 2 3
2
Fe Cu Fe
Fe Cu
Fe
; ;
+ + +
+
a)
a)

Fe có thể bị oxh trong dd FeCl
Fe có thể bị oxh trong dd FeCl
3
3
và trong dd CuCl
và trong dd CuCl
2
2
không ?
không ?
Giải thích và viết ptpứ dạng thu gọn (nếu có )
Giải thích và viết ptpứ dạng thu gọn (nếu có )
b) Cu có thể bị oxh trong dd FeCl
b) Cu có thể bị oxh trong dd FeCl
3
3
và FeCl
và FeCl
2
2
không ?
không ?


Giải thích và viết ptpứ dạng thu gọn (nếu có )
Giải thích và viết ptpứ dạng thu gọn (nếu có )
Câu 3
Câu 3
:
:

Có 4 kim loại Zn, Fe, Mg, Cu và 4 dung dòch ZnSO
Có 4 kim loại Zn, Fe, Mg, Cu và 4 dung dòch ZnSO
4
4
,
,
AgNO
AgNO
3
3
, CuCl
, CuCl
2
2
, FeSO
, FeSO
4
4
.
.
Kim loại nào khử được cả 4
Kim loại nào khử được cả 4
dung dòch muối
dung dòch muối
trên
trên
:
:
a/ Fe b/ Mg c/ Zn d/ Cu
a/ Fe b/ Mg c/ Zn d/ Cu

Câu 4
Câu 4
:
:
Nhúng thanh kim loại M hố trị II vào 1120 ml dd
Nhúng thanh kim loại M hố trị II vào 1120 ml dd
CuSO
CuSO
4
4
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối l
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối l
ượng
ượng


thanh kim loại t
thanh kim loại t
ă
ă
ng 1,344g và nồng
ng 1,344g và nồng
độ
độ
CuSO
CuSO
4
4
còn lại là
còn lại là

0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào
0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào
thanh kim loại. Kim loại M là
thanh kim loại. Kim loại M là
b/
A. Fe
A. Fe
B. Mg
B. Mg
C. Zn
C. Zn
D. Al
D. Al
A


Li
Li
+
+
K
K
+
+
Ba
Ba
2+
2+
Ca
Ca

2+
2+
Na
Na
+
+
Mg
Mg
2+
2+
Al
Al
3+
3+
Mn
Mn
2+
2+
Zn
Zn
2+
2+
Cr
Cr
3+
3+


Fe
Fe

2+
2+
Ni
Ni
2+
2+
Sn
Sn
2+
2+
Pb
Pb
2+
2+


H
H
+
+


Cu
Cu
2+
2+


Fe
Fe

3+
3+
Ag
Ag
+
+
Hg
Hg
2+
2+
Pt
Pt
2+
2+
Au
Au
3+
3+


Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr
Fe
Fe
Ni Sn Pb
Ni Sn Pb
H
H
2
2

Cu
Cu
Fe
Fe
2+
2+
Ag Hg Pt Au
Ag Hg Pt Au
Câu 5
Câu 5
:
:
Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (trong
Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (trong
đó
đó
số
số
mol Al gấp
mol Al gấp
đô
đô
i số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO
i số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO
3
3
1M.
1M.
Khuấy kĩ cho pứ xảy ra hoàn toàn thu
Khuấy kĩ cho pứ xảy ra hoàn toàn thu

được
được
m gam
m gam
chất rắn. Giá trị của m là
chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,95g B. 35,20g C. 39,35g D. 35,39g
A. 33,95g B. 35,20g C. 39,35g D. 35,39g
B


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×