Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 47 Quan the sinh vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.17 KB, 14 trang )


GVTH: Nguyễn Văn Lực
Chơngii:hệsinhthái
Bài47.quầnthểsinhvật
PhòngGD-ĐThnghà
TrờngthcstháIphơng

Em hãy chọn đáp án đúng nhất?
1. Sinh vật cùng loài hỗ trợ, cạnh tranh nhau trong điều kiện nào?
A. Cùng nhu cầu về dinh d ỡng. C. Cùng nhu cầu về sinh sản.
B. Cùng nhu cầu về nơi ở. D. Cả A, B, và C.
2. Mối quan hệ 2 loài cùng có lợi nhất thiết phải có nhau gọi là gì?
A. Quan hệ cộng sinh. C. Quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ hội sinh. D. Chỉ A và B.
3. Mối quan hệ 2 loài cùng có lợi không nhất thiết phải có nhau gọi
là gì?
A. Quan hệ cộng sinh. C. Quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ hội sinh. D. Quan hệ kí sinh.
4. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác và lấy chất dinh d ỡng,
máu từ sinh vật đó gọi là quan hệ gì?
A. Quan hệ cộng sinh. C. Quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ hội sinh. D. Quan hệ kí sinh.
5. Con Ve với con Bò có mối quan hệ gì với nhau?
A. Quan hệ cộng sinh. C. Quan hệ kí sinh.
B. Quan hệ hội sinh. D. Quan hệ nửa kí sinh.
O
O
O
O
O


Ch¬ngii:hÖsinhth¸i
Bµi47.quÇnthÓsinhvËt

I-ThÕ nµo lµ mét quÇn thÓ
sinh vËt?
Bµi47.quÇnthÓsinhvËt
a) VÝ dô:

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
Bài47.quầnthểsinhvật
a) Ví dụ:
Quan sát đoạn phim
hoạt động nhóm và hoàn thành các câu hỏi sau:
1. Trong đoạn phim có những động vật nào? Cùng loài
hay khác loài?
2. Các động vật trên sinh sống riêng rẽ hay sống chung?
3. Chúng có thể sinh sản với nhau để tạo thế hệ mới không?

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
Bài47.quầnthểsinhvật
a) Ví dụ:
1. Trong đoạn phim có những động vật nào? Cùng loài hay

khác loài?
Có 1 đàn khỉ 1 nhóm cá thể cùng loài.
2. Các động vật trên sinh sống riêng rẽ hay sống chung?
Chúng cùng sinh sống 1nơi - 1không gian, thời gian.
3. Chúng có thể sinh sản với nhau để tạo thế hệ mới không?

Chúng có khả năng sinh sản với nhau để tạo thế hệ mới.
Đây chính là một
quần thể sinh vật, cùng
với các đặc điểm để
nhận biết một quần thể.
Vậy quần thể sinh
vật là gì?

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
Bài47.quầnthểsinhvật
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm
nhất định, có quan hệ với nhau về sinh sản.
a) Ví dụ:
b) Khái niệm:
Để nhận biết một nhóm
sinh vật có phải là một
quần thể hay không các
em cùng hoàn thành
Bảng 47.1?
Ví dụ:
Quần thể
sinh vật
Không phải
quần thể SV
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang,
cú mèo và lợn rừng sống trong một
rừng m a nhiệt đới.
Rừng cây thông nhựa phân bố tại

vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè,
cá rô phi sống chung trong một ao.
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3
hòn đảo cách xa nhau.
Các cá thể chuột đồng sống trên
một đồng lúa. Các cá thể chuột đực
và cái có khả năng giao phối với
nhau sinh ra chuột con. Số l ợng
chuột phụ thuộc nhiều vào l ợng
thức ăn có trên cánh đồng.
X
X
X
V
V
Ví dụ: Một chậu cá chép
có đ ợc gọi là một quần thể
hay không?
Đây không đ ợc gọi là một
quần thể vì mới chỉ có biểu
hiện bên ngoài của quần
thể.
Để rõ hơn nữa về quần thể
chúng ta sang phần tiếp
theo.

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
II-Những đặc tr ng cơ bản

của quần thể.
Bài47.quầnthểsinhvật
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm
nhất định, có quan hệ với nhau về sinh sản.
a) Ví dụ:
b) Khái niệm:
a) Tỉ lệ giới tính.
* Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực trên cá thể cái.
* Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.
Một em đọc SGK, các em cùng theo dõi và suy nghĩ:
Tỉ lệ giới tính là gì? Cho ví dụ?

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
II-Những đặc tr ng cơ bản
của quần thể.
Bài47.quầnthểsinhvật
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm
nhất định, có quan hệ với nhau về sinh sản.
a) Ví dụ:
b) Khái niệm:
a) Tỉ lệ giới tính.
* Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực trên cá thể cái.
* Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.
b) Thành phần nhóm tuổi.
*NT tr ớc sinh sản: - Các cá thể lớn nhanh nên nhóm này có vai trò chủ yếu làm
tăng tr ởng khối l ợng và kich th ớc của quần thể.
*NT sinh sản: - Khả năng sinh sản xủa các cá thể quyết định mức sinh sản

của quần thể.
*NT sau sinh sản: - Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh h
ởng tới sự phát triển của quần thể.
Hình 47. Các dạng tháp tuổi.
NT tr ớc sinh sản. NT sinh sản. NT sau sinh sản.
A. Dạng phát triển B. Dạng ổn định
C. Dạng giảm sút

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
II-Những đặc tr ng cơ bản
của quần thể.
Bài47.quầnthểsinhvật
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm
nhất định, có quan hệ với nhau về sinh sản.
a) Ví dụ:
b) Khái niệm:
a) Tỉ lệ giới tính.
* Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực trên cá thể cái.
* Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.
b) Thành phần nhóm tuổi.
*NT tr ớc sinh sản: - Các cá thể lớn nhanh nên nhóm này có vai trò chủ yếu làm
tăng tr ởng khối l ợng và kich th ớc của quần thể.
*NT sinh sản: - Khả năng sinh sản xủa các cá thể quyết định mức sinh sản
của quần thể.
*NT sau sinh sản: - Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh h
ởng tới sự phát triển của quần thể.
c) Mật độ quần thể.
* Mật độ là số l ợng hay khối l ợng sinh vật trong một đơn vị

thể tích hoặc diện tích.
* Mật độ phụ thuộc vào: + Chu kì sống của sinh vật.
+ Nguồn thức ăn của quần thể.
+ Điều kiện môi tr ờng.

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
II-Những đặc tr ng cơ bản
của quần thể.
Bài47.quầnthểsinhvật
IiI-ảnh h ởng của môi tr ờng
tới quần thể sinh vật.
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm
nhất định, có quan hệ với nhau về sinh sản.
a) Ví dụ:
b) Khái niệm:
a) Tỉ lệ giới tính.
* Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực trên cá thể cái.
* Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.
b) Thành phần nhóm tuổi.
*NT tr ớc sinh sản: - Các cá thể lớn nhanh nên nhóm này có vai trò chủ yếu làm
tăng tr ởng khối l ợng và kich th ớc của quần thể.
*NT sinh sản: - Khả năng sinh sản xủa các cá thể quyết định mức sinh sản
của quần thể.
*NT sau sinh sản: - Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh h
ởng tới sự phát triển của quần thể.
c) Mật độ quần thể.
* Mật độ là số l ợng hay khối l ợng sinh vật trong một đơn vị
thể tích hoặc diện tích.

* Mật độ phụ thuộc vào: + Chu kì sống của sinh vật.
+ Nguồn thức ăn của quần thể.
+ Điều kiện môi tr ờng.
* MT ảnh h ởng lớn tới số l ợng cá thể trong quần thể.
* Mật độ cá thể trong QT đ ợc điều chỉnh ở mức cân bằng.

Các cá thể tập trung lại sống cùng nhau gọi là hiện t
ợng gì?
u
u
â
â
n
n
q
q
t
t
u
u
Số l ợng hay khối l ợng sinh vật trong một đơn vị thể tích
hoặc diện tích là đặc tr ng gì của quần thể?
â
â
m
m
t
t
đ
đ

ô
ô
0504030201
00
Time
Key
- Học bài, trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK.
- Chuẩn bị bài mới.
Dấu hiệu cơ bản thứ nhất của quần thể là gồm các
cá thể .
u
u
c
c
n
n
g
g
l
l
o
o
a
a
I
I
Là một dấu hiệu cơ bản của quần thể mà gữa các sinh vật
khác loài hầu nh không có là gì?
n
n

i
i
s
s
h
h
s
s
a
a
n
n
Là một đặc tr ng cơ bản của quần thể mà thể hiện mức
tồn tại của quần thể?
t
t
u
u
ô
ô
i
i
m
mo
o
h
h
n
n
Các sinh vật cùng loài cùng chung sống giúp nhau chống

chịu và kiếm mồi tốt hơn gọi là quan hệ gì?
h
h
ô
ô
t
t
r
r
ơ
ơ
Đây là đơn vị cơ bản cấu thành nên quần thể?
ê
ê
t
t
h
h
c
c
a
a
Q
Q
U
U
Â
Â
n
n

t
t
h
h
ê
ê

I-Thế nào là một quần thể
sinh vật?
II-Những đặc tr ng cơ bản
của quần thể.
Bài47.quầnthểsinhvật
IiI-ảnh h ởng của môi tr ờng
tới quần thể sinh vật.
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm
nhất định, có quan hệ với nhau về sinh sản.
a) Ví dụ:
b) Khái niệm:
a) Tỉ lệ giới tính.
* Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực trên cá thể cái.
* Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.
b) Thành phần nhóm tuổi.
*NT tr ớc sinh sản: - Các cá thể lớn nhanh nên nhóm này có vai trò chủ yếu làm
tăng tr ởng khối l ợng và kich th ớc của quần thể.
*NT sinh sản: - Khả năng sinh sản xủa các cá thể quyết định mức sinh sản
của quần thể.
*NT sau sinh sản: - Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh h
ởng tới sự phát triển của quần thể.
c) Mật độ quần thể.

* Mật độ là số l ợng hay khối l ợng sinh vật trong một đơn vị
thể tích hoặc diện tích.
* Mật độ phụ thuộc vào: + Chu kì sống của sinh vật.
+ Nguồn thức ăn của quần thể.
+ Điều kiện môi tr ờng.
* MT ảnh h ởng lớn tới số l ợng cá thể trong quần thể.
* Mật độ cá thể trong QT đ ợc điều chỉnh ở mức cân bằng.

Xin Kính Chúc các thầy cô giáo
và các em học sinh mạnh khoẻ
Hạnhphúc&thànhđạt
Hẹn gặp lại!
GV: Nguyễn văn Lực

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×